Search by category:

GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT TỪ NGÀY 1/3/2016 VÀ 1/7/2016 ĐỐI VỚI BN BHYT

BỘ Y TẾ – BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
 
Số: 37/2015/TTLT-BYT-BTC Hà Nội, ngày 29  tháng 10  năm 2015
 

 

THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
Quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc

 
   

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư liên tịch quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Thông tư liên tịch này quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc.
2. Đối với các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán từ quỹ bảo hiểm y tế thì khung giá và thẩm quyền quy định mức giá cụ thể thực hiện theo quy định tại Luật Giá, Luật Khám bệnh, chữa bệnh và các văn bản hướng dẫn liên quan.
 
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Các cơ sở y tế, đơn vị, tổ chức và cá nhân có tham gia vào quá trình khám bệnh, chữa bệnh và thanh toán, quyết toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh theo chế độ bảo hiểm y tế.
Điều 3. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
1. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh gồm:
a) Giá dịch vụ khám bệnh quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư liên tịch này;
b) Giá dịch vụ ngày giường điều trị quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư liên tịch này;
c) Giá các dịch vụ kỹ thuật quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư liên tịch này.
2. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Khoản 1 Điều này gồm các chi phí sau:
a) Chi phí trực tiếp:
– Chi phí về thuốc, dịch truyền, hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế.
Đối với một số loại thuốc, máu, dịch truyền, hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế chưa được tính vào giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư liên tịch này: được thanh toán căn cứ vào số lượng thực tế sử dụng cho người bệnh, giá mua, phạm vi và mức hưởng theo quy định của pháp luật.
– Chi phí về điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường;
– Chi phí duy tu, bảo dưỡng thiết bị, mua thay thế công cụ, dụng cụ.
b) Chi phí phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật (sau đây gọi tắt là phụ cấp đặc thù) theo quy định tại Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch;
c) Chi phí tiền lương theo lương ngạch bậc, chức vụ, các khoản phụ cấp, các khoản đóng góp theo chế độ do Nhà nước quy định đối với đơn vị sự nghiệp công lập; trừ các khoản chi theo chế độ quy định tại Khoản 3 Điều này.
3. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Khoản 1 Điều này không bao gồm các khoản chi theo chế độ do ngân sách nhà nước bảo đảm quy định các văn bản sau đây:
a) Nghị định số 64/2009/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2009 của Chính phủ về chính sách đối với cán bộ, viên chức y tế công tác ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn;
b) Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương thuộc lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn;
c) Quyết định số 46/2009/QĐ-TTg ngày 31 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức công tác tại Bệnh viện Hữu Nghị, Bệnh viện Thống Nhất, Bệnh viện C Đà Nẵng thuộc Bộ Y tế, các Phòng Bảo vệ sức khỏe Trung ương 1, 2, 2B, 3 và 5, Khoa A11 Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 và Khoa A11 Viện Y học cổ truyền Quân đội (sau đây gọi tắt là Quyết định số 46/2009/QĐ-TTg) và Quyết định số 20/2015/QĐ-TTg ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 46/2009/QĐ-TTg;
d) Điểm a Khoản 8 Điều 6 Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang và Nghị định số 76/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP.
4. Các chi phí quy định tại Khoản 2 Điều này được xác định trên cơ sở định mức do Bộ Y tế ban hành.
5. Mức giá của các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại các Phụ lục kèm theo Thông tư liên tịch này được liên bộ Bộ Y tế – Bộ Tài chính xem xét, điều chỉnh khi yếu tố hình thành giá thay đổi.
Điều 4. Áp dụng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong một số trường hợp
1. Các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh chưa được quy định mức giá cụ thể tại Thông tư liên tịch này: áp dụng theo mức giá của các dịch vụ được Bộ Y tế xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện.
2. Các phẫu thuật, thủ thuật chưa được Bộ Y tế xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện đồng thời chưa quy định mức giá cụ thể: áp dụng mức giá tương ứng với từng loại phẫu thuật, thủ thuật tại mục “phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác” của từng chuyên khoa quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư liên tịch này.  
3. Các dịch vụ kỹ thuật mới theo quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 69  Luật Khám bệnh, chữa bệnh và các dịch vụ kỹ thuật còn lại khác chưa được quy định giá: áp dụng mức giá do Bộ Y tế quy định sau khi có ý kiến thống nhất của Bộ Tài chính. Trình tự, thời hạn quyết định giá và hồ sơ phương án giá thực hiện theo quy định của pháp luật về giá.
4. Các viện có giường bệnh, trung tâm y tế tuyến tỉnh có chức năng khám bệnh, chữa bệnh; trung tâm y tế huyện thực hiện cả hai chức năng phòng bệnh và khám bệnh, chữa bệnh đã được xếp hạng: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng tương đương.
5. Các viện có giường bệnh, bệnh xá quân y, đội điều trị chưa được xếp hạng; phòng khám đa khoa, chuyên khoa, nhà hộ sinh; phòng khám bác sĩ gia đình; phòng chẩn trị y học cổ truyền; trung tâm y tế tuyến huyện nơi đã tách bệnh viện nhưng có khám bệnh, chữa bệnh; trạm y tế xã, phường, thị trấn; y tế cơ quan, đơn vị, tổ chức, trường học; phòng khám quân y, phòng khám quân dân y, bệnh xá quân dân y; bệnh xá; bệnh viện chưa xếp hạng và các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV tại các Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư liên tịch này.
6. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân:
a) Giá khám bệnh, giá ngày giường điều trị: Tổ chức bảo hiểm y tế thống nhất với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân áp dụng mức giá của một trong các hạng bệnh viện quy định tại Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư liên tịch này;
b) Các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc Điểm a Khoản này: Tổ chức bảo hiểm y tế thống nhất với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân áp dụng mức giá quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư liên tịch này.
Điều 5. Lộ trình thực hiện
1. Mức giá gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc thù được thực hiện kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2016.
2. Mức giá gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương được thực hiện kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2016. Thời điểm thực hiện cụ thể của các đơn vị, địa phương do Bộ Y tế xem xét, quyết định.
3. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phân loại là đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên, đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư được thực hiện mức giá gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2016.
 
Điều 6. Tổ chức thực hiện
1. Bộ Y tế có trách nhiệm quy định danh mục các dịch vụ tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện dịch vụ làm cơ sở áp dụng mức giá theo quy định tại Khoản 1 Điều 4 Thông tư liên tịch này.
2. Bộ Y tế có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính, Bảo hiểm xã hội Việt Nam tổ chức thực hiện và kiểm tra, giám sát việc thực hiện Thông tư liên tịch này.
3. Bộ Tài chính có trách nhiệm phối hợp với Bộ Y tế, Bảo hiểm xã hội Việt Nam tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện Thông tư liên tịch này.
4. Bảo hiểm xã hội Việt Nam chỉ đạo Bảo hiểm xã hội các địa phương, Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng, Bảo hiểm xã hội Công an nhân dân thực hiện thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế theo quy định tại Thông tư liên tịch này; phối hợp với Bộ Y tế và Bộ Tài chính kiểm tra, giám sát việc thực hiện Thông tư liên tịch này.
5. Ngân sách nhà nước bảo đảm các khoản chi theo chế độ quy định tại các văn bản nêu tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư liên tịch này theo quy định và phân cấp ngân sách hiện hành.
6. Nguồn thu từ dịch vụ  khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế của cơ sở y tế công lập được để lại đơn vị sử dụng theo quy định. Trường hợp nguồn tài chính của đơn vị không đảm bảo hoạt động thường xuyên, được cấp có thẩm quyền phân loại là đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm một phần chi thường xuyên hoặc đơn vị sự nghiệp công do Nhà nước đảm bảo hoạt động thường xuyên, tiếp tục được ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí theo phân cấp ngân sách hiện hành.
Điều 7. Điều khoản tham chiếu
Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu trong Thông tư liên tịch này bị thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung thì thực hiện theo văn bản thay thế hoặc văn bản đã được sửa đổi, bổ sung đó.
Điều 8. Điều khoản thi hành
Thông tư liên tịch này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 3 năm 2016.
Điều 9. Điều khoản chuyển tiếp
Đối với người bệnh có đợt điều trị bắt đầu trước và kết thúc sau ngày thực hiện các mức giá quy định tại Điều 5 Thông tư liên tịch này: áp dụng mức giá thanh toán bảo hiểm y tế theo quy định của cấp có thẩm quyền tại thời điểm liền kề trước thời điểm thực hiện mức giá quy định tại Điều 5 Thông tư liên tịch này cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các đơn vị, địa phương phản ánh bằng văn bản về Bộ Y tế và Bộ Tài chính để xem xét, giải quyết./.
 

 KT. BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH     KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
THỨ TRƯỞNG   THỨ TRƯỞNG
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Trần Văn Hiếu    Phạm Lê Tuấn
 

 
Nơi nhận :                                                                                  
– Thủ tướng,
– Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Văn phòng Chính phủ;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Văn phòng Quốc hội;                                                                  
– Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;                              
– Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;
– Công báo;
– Cổng TTĐT Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– Toà án nhân dân tối cao;
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
– Kiểm toán Nhà nước;
– Cục kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
– Uỷ ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
– Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
– HĐND, UBND các tỉnh, thành phố  trực thuộc TW;
– Cổng TTĐT các Bộ: Y tế, Tài chính;
– Bảo hiểm xã hội Việt Nam; Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng;
– Sở Y tế, Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Các Vụ, Cục, Tổng cục, Thanh tra, các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
– Lưu VT: Bộ Y tế (VT, PC), Bộ Tài chính (VT, Cục Q

GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA ĐĂK LĂK
(Dự theo phụ lục 2, Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29/10/2015 của Bộ Y tế – Bộ Tài chính)
 

STT Các loại dịch vụ Bệnh viện hạng I
Đơn vị: đồng
Áp dụng tại khoa LS
của BVĐK Đăk Lăk
Giá áp dụng
từ 01/3/2016
(gồm chi phí
trực tiếp và
phụ cấp
thường trực)
Giá áp dụng
từ 01/7/2016
(gồm chi phí
trực tiếp, phụ
cấp thường trực
và tiền lương)
1 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ ghép tủy /ghép tế bào gốc
(chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có)
354.000 632.200 – Không áp dụng
2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc
(chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có)
169.000 335.900 – HSTCCĐ
– HSCC Nhi – Sơ sinh
3 Ngày giường bệnh Nội khoa      
3.1 Loại 1: Các khoa Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với NB dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell) 99.000 199.100 – Truyền nhiễm, Nhi tổng hợp
– Nội Tổng hợp, Nội Tim mạch
– Ung bướu không mổ
– Thận học
– Dị ứng thuốc (Stevens Jonhson/ Lyell)
3.2 Loại 2: Các Khoa Cơ Xương Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai Mũi Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ Sản không mổ; NB tổn thương tủy sống tại YHDT/PHCN, tai biến mạch máu não, CTSN. 89.000 178.000 – Nội tổng hợp (Cơ xương Khớp)
– Da liễu, Dị ứng,
– TMH, Mắt, RHM, Ngoại, Sản không mổ
– YHCT/PHCN (Tổn thương tủy sống)
– TBMMN, CTSN.
3.3 Loại 3: Các khoa YHCT, Phục hồi chức năng 69.000 146.800 – YHCT, PHCN
4 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng      
4.1 Loại 1: Sau PT loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể 164.000 286.400  
4.2 Loại 2: Sau PT loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể 139.000 250.200  
4.3 Loại 3: Sau PT loại 2; Bỏng độ 2 > 30% diện tích cơ thể, độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể 114.000 214.100  
4.4 Loại 4: Sau PT loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 94.000 183.000  
5 Ngày GB ban ngày bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.      

Ghi chú:
– Số ngày điều trị nội trú = (ngày ra viện- ngày vào viện) + 1
– NB vào viện đêm hôm trước và ra viện vào sáng hôm sau: từ 4giờ – < 8giờ: được tính 1 ngày, < 4giờ: được tính ½  ngày, > 8giờ: được tính 1 ngày
– NB chuyển khoa trong cùng một bệnh viện và cùng một ngày, mỗi khoa chỉ được tính ½ ngày.
– Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm khí y tế (Oxygen); khí y tế thanh toán theo thực tế sử dụng.
– Giá này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Khi nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ thu 50%, nằm ghép > 03 người thì chỉ thu 30% mức thu ngày giường điều trị.
 

LIÊN TỊCH BỘ Y TẾ – BỘ TÀI CHÍNH                                                                          Phụ lục III

 
GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29/10/2015 của Bộ Y tế – Bộ Tài chính)
Đơn vị: đồng

STT Tên dịch vụ Giá áp dụng từ 01/3/2016 (gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc thù) Giá áp dụng từ 01/7/2016 (gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù
và tiền lương)
Ghi chú
1 2 3 4 5
A CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH      
I Siêu âm      
1 Siêu âm 30.000 49.000  
2 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 51.500 70.600  
3 Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng 157.000 176.000  
4 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu 171.000 211.000  
5 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm 207.000 246.000  
6 Siêu âm tim gắng sức 537.000 576.000  
7 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) 407.000 446.000  
8 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản 755.000 794.000  
9 Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR 1.875.000 1.970.000 Chưa bao gồm bộ đầu dò SA, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng ĐM vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.
II Chụp X-quang thường      
10 Chụp Xquang phim ≤ 24×30 cm (1 tư thế) 36.000 47.000  
11 Chụp Xquang phim ≤ 24×30 cm (2 tư thế) 42.000 53.000  
12 Chụp Xquang phim > 24×30 cm (1 tư thế) 42.000 53.000  
13 Chụp Xquang phim > 24×30 cm (2 tư thế) 55.000 66.000  
14 Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) 50.000 61.000  
15 Chụp Angiography mắt 200.000 211.000  
16 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 87.000 98.000  
17 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang 102.000 113.000  
18 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 142.000 153.000  
19 Chụp mật qua Kehr 171.000 225.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
20 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) 470.000 524.000  
21 Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang 460.000 514.000  
22 Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang 137.000 191.000  
23 Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) 302.000 356.000  
24 Chụp X – quang vú định vị kim dây 317.000 371.000 Chưa bao gồm kim định vị.
25 Lỗ dò cản quang 337.000 391.000  
26 Mammography (1 bên) 80.000 91.000  
27 Chụp tủy sống có tiêm thuốc 332.000 386.000  
III Chụp Xquang số hóa      
28 Chụp X-quang số hóa 1 phim 58.000 69.000  
29 Chụp X-quang số hóa 2 phim 83.000 94.000  
30 Chụp X-quang số hóa 3 phim 108.000 119.000  
31 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa 342.000 396.000  
32 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa 540.000 594.000  
33 Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) số hóa 495.000 549.000  
34 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa 155.000 209.000  
35 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa 155.000 209.000  
36 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa 195.000 249.000  
37 Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa 452.000 506.000  
38 Chụp XQ số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis) 875.000 929.000  
39 Chụp XQ số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp 317.000 371.000 Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.
IV Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ      
40 Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang 500.000 536.000  
41 Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang 907.000 970.000  
42 Chụp CT Scanner 64 dãy – 128 dãy có thuốc cản quang 2.167.000 2.266.000  
43 Chụp CT Scanner 64 dãy – 128 dãy không có thuốc cản quang 1.377.000 1.431.000  
44 Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy – 128 dãy có thuốc cản quang 4.037.000 4.136.000  
45 Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy – 128 dãy không có thuốc cản quang 3.000.000 3.099.000  
46 Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang 3.437.000 3.543.000  
47 Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang 2.647.000 2.712.000  
48 Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang 7.537.000 7.643.000  
49 Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang 6.500.000 6.606.000  
50 Chụp PET/CT 19.246.000 20.114.000  
51 Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị 19.746.000 20.831.000  
52 Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA) 5.175.000 5.502.000  
53 Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA 5.388.000 5.796.000  
54 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA 6.288.000 6.696.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối.
55 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng/ ngực và mạch chi dưới DSA 8.538.000 8.946.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.
56 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng/ ngực và mạch chi dưới C-Arm 7.288.000 7.696.000  
57 Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA 9.138.000 9.546.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.
58 Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA 8.588.000 8.996.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.
59 Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch)/ mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA. 1.575.000 1.983.000 Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi.
60 Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner 1.075.000 1.159.000 Chưa bao gồm ống dẫn lưu.
61 Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật/đặt sonde JJ qua da dưới DSA 3.088.000 3.496.000 Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.
62 Đốt sóng cao tần/vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner 1.488.000 1.679.000 Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.
63 Đốt sóng cao tần/ vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm 988.000 1.179.000 Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.
64 Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương…) 2.588.000 2.996.000 Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc.
65 Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang 2.237.000 2.336.000  
66 Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang 1.700.000 1.754.000  
67 Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô 8.537.000 8.636.000  
68 Chụp cộng hưởng từ tưới máu – phổ – chức năng 3.037.000 3.136.000  
V Một số kỹ thuật khác      
69 Đo mật độ xương 1 vị trí 70.000 79.500  
70 Đo mật độ xương 2 vị trí 130.000 139.000  
B CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI      
71 Bơm rửa khoang màng phổi 159.000 203.000  
72 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) 409.000 454.000  
73 Bơm streptokinase vào khoang màng phổi 959.000 1.003.000  
74 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 386.000 458.000 Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.
75 Cắt chỉ 30.000 30.000 Chỉ áp dụng với NB ngoại trú.
76 Chăm sóc da cho NB dị ứng thuốc nặng 120.000 150.000 Áp dụng với NB hội chứng Lyell, Steven Johnson.
77 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 109.000 131.000  
78 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 143.000 169.000  
79 Chọc hút khí màng phổi 110.000 136.000  
80 Chọc rửa màng phổi 169.000 198.000  
81 Chọc dò màng tim 189.000 234.000  
82 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm 144.000 170.000 Trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.
83 Chọc dò tuỷ sống 74.000 100.000 Chưa bao gồm kim chọc dò.
84 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp 144.000 161.000  
85 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 188.000 214.000  
86 Chọc hút hạch hoặc u 82.000 104.000  
87 Chọc hút hạch/ u/ áp xe/ các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm 119.000 145.000  
88 Chọc hút hạch/ u/ áp xe/ các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 675.000 719.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.
89 Chọc hút tế bào tuyến giáp 82.000 104.000  
90 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 118.000 144.000  
91 Chọc hút tủy làm tủy đồ 497.000 523.000 Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.
92 Chọc hút tủy làm tủy đồ 95.000 121.000 Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.
93 Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay) 2.327.000 2.353.000  
94 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 539.000 583.000  
95 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 589.000 658.000  
96 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính 1.109.000 1.179.000  
97 Đặt catheter động mạch quay 489.000 533.000  
98 Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục 1.309.000 1.354.000  
99 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng 596.000 640.000  
100 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng 1.069.000 1.113.000  
101 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng 1.069.000 1.113.000 Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.
102 Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu 6.646.000 6.774.000  
101 Đặt nội khí quản 511.000 555.000  
103 Đặt sonde dạ dày 69.500 85.400  
104 Đặt sonde JJ niệu quản 859.000 904.000 Chưa bao gồm Sonde JJ.
105 Đặt stent thực quản qua nội soi 980.000 1.107.000 Chưa bao gồm stent.
106 Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu – điện học các buồng tim 1.980.000 2.795.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu – điện học các buồng tim.
107 Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch 1.795.000 1.973.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser.
108 Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio 1.695.000 1.873.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF.
109 Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi 139.000 183.000 Chưa bao gồm thuốc, hóa chất.
110 Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng 2.264.000 2.308.000 Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc.
111 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục 174.000 183.000  
112 Hút dịch khớp 89.000 109.000  
113 Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm 92.000 118.000  
114 Hút đờm 10.000 10.000  
115 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 829.000 918.000 Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.
116 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) 504.000 549.000  
117 Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) 849.000 938.000  
118 Lọc máu liên tục (01 lần) 2.040.000 2.173.000 Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.
119 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1.464.000 1.597.000 Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.
120 Mở khí quản 650.000 704.000  
121 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 316.000 360.000  
122 Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản 50.000 63.300  
123 Nội soi lồng ngực 809.000 937.000  
124 Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/ hóa chất 4.886.000 4.982.000  
125 Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi 5.664.000 5.760.000  
126 Niệu dòng đồ 35.000 54.200  
127 Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết 1.680.000 1.743.000  
128 Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết 1.380.000 1.443.000  
129 Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản 3.180.000 3.243.000  
130 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 684.000 738.000  
131 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 1.009.000 1.105.000  
132 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 2.420.000 2.547.000  
133 Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần 2.680.000 2.807.000  
134 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. 329.000 410.000  
135 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết 187.000 231.000  
136 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 304.000 385.000  
137 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 224.000 287.000  
138 Nội soi trực tràng có sinh thiết 234.000 278.000  
139 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 144.000 179.000  
140 Nội soi dạ dày can thiệp 2.096.000 2.191.000  
141 Nội soi mật tuỵ ngược dòng (ERCP) 2.609.000 2.663.000 Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.
142 Nội soi ổ bụng 684.000 793.000  
143 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 784.000 937.000  
144 Nội soi ống mật chủ 110.000 154.000  
145 Nội soi siêu âm chẩn đoán 1.109.000 1.152.000  
146 Nội soi siêu âm can thiệp – chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ 2.782.000 2.871.000  
147 Nội soi tiết niệu có gây mê 739.000 824.000  
148 Nội soi bàng quang – Nội soi niệu quản 839.000 906.000 Chưa bao gồm sonde JJ.
149 Nội soi bàng quang có sinh thiết 525.000 621.000  
150 Nội soi bàng quang không sinh thiết 439.000 506.000  
151 Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp 609.000 675.000  
152 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục 789.000 870.000  
153 Nối thông động – tĩnh mạch có dịch chuyển mạch 1.309.000 1.342.000  
154 Nối thông động – tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo 1.309.000 1.357.000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo.
155 Nối thông động- tĩnh mạch 1.109.000 1.142.000  
156 Nong niệu đạo và đặt thông đái 184.000 228.000  
157 Nong thực quản qua nội soi 2.109.000 2.239.000  
158 Rửa bàng quang 141.000 185.000 Chưa bao gồm hóa chất.
159 Rửa dạ dày 61.500 106.000  
160 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín 531.000 576.000  
161 Rửa phổi toàn bộ 6.993.000 7.910.000  
162 Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá 746.000 812.000  
163 Rút máu để điều trị 145.000 216.000  
164 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe 150.000 172.000  
165 Siêu âm can thiệp – Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe 2.039.000 2.058.000  
166 Siêu âm can thiệp điều trị áp xe/ u/ nang trong ổ bụng 509.000 547.000  
167 Sinh thiết cơ tim 1.488.000 1.702.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.
168 Sinh thiết da/ niêm mạc 104.000 121.000  
169 Sinh thiết gan/ thận dưới hướng dẫn của siêu âm 894.000 978.000  
170 Sinh thiết vú/tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm 739.000 808.000  
171 Sinh thiết phổi/ gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 1.775.000 1.872.000  
172 Sinh thiết thận/ vú/ vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 1.575.000 1.672.000  
173 Sinh thiết hạch/ u 205.000 249.000  
174 Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm 989.000 1.078.000  
175 Sinh thiết màng phổi 374.000 418.000  
176 Sinh thiết móng 196.000 285.000  
177 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng 520.000 589.000  
178 Sinh thiết tủy xương 185.000 229.000 Chưa bao gồm kim sinh thiết.
179 Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết 1.315.000 1.359.000 Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.
180 Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay). 2.619.000 2.664.000  
181 Sinh thiết vú 100.000 144.000  
182 Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic 1.475.000 1.541.000  
183 Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng 559.000 626.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
184 Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu 435.000 544.000 Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.
185 Soi khớp có sinh thiết 429.000 483.000  
186 Soi màng phổi 276.000 403.000  
187 Soi phế quản điều trị sặc phổi ở NB ngộ độc cấp 746.000 854.000  
188 Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp 580.000 710.000  
189 Soi ruột non +/- sinh thiết 500.000 608.000  
190 Soi thực quản/ dạ dày gắp giun 289.000 396.000 Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.
191 Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ 174.000 228.000  
192 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 896.000 968.000  
193 Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim 396.000 477.000  
194 Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON – LINE) 1.389.000 1.478.000 Chưa bao gồm catheter.
195 Thận nhân tạo cấp cứu 1.426.000 1.515.000 Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng.
196 Thận nhân tạo chu kỳ 499.000 543.000 Quả lọc dây máu dùng 6 lần.
197 Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu 45.000 59.400  
198 Tháo bột khác 38.000 49.500 Chỉ áp dụng với NB ngoại trú
199 Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính 188.000 233.000 Áp dụng đối với bệnh Pemphigus/ Pemphigoid/ Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh/ Vết loét bàn chân do đái tháo đường
200 Thay băng vết thương/ mổ chiều dài ≤ 15cm 55.000 55.000 Chỉ áp dụng với NB ngoại trú. Trường hợp áp dụng với NB nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.
201 Thay băng vết thương/ mổ chiều dài trên 15cm – 30 cm 70.000 79.600  
202 Thay băng vết thương/ mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm 100.000 109.000  
203 Thay băng vết thương/ mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng 110.000 129.000  
204 Thay băng vết thương/ mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng 155.000 174.000  
205 Thay băng vết thương/ mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng 180.000 227.000  
206 Thay canuyn mở khí quản 219.000 241.000  
207 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 78.000 89.500  
208 Thay transfer set ở NB lọc màng bụng liên tục ngoại trú 487.000 499.000  
209 Thở máy (01 ngày điều trị) 444.000 533.000  
210 Thông đái 69.500 85.400  
211 Thụt tháo phân/ Đặt sonde hậu môn 64.000 78.000  
212 Tiêm (bắp/dưới da/tĩnh mạch) 5.000 10.000 Chỉ áp dụng với NB ngoại trú
213 Tiêm khớp 69.000 86.400 Chưa bao gồm thuốc tiêm.
214 Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm 104.000 126.000 Chưa bao gồm thuốc tiêm.
215 Truyền tĩnh mạch 20.000 20.000 Chỉ áp dụng với NB ngoại trú
216 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm 150.000 172.000  
217 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm 180.000 224.000  
218 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm 200.000 244.000  
219 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm 220.000 286.000  
C Y HỌC DÂN TỘC – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG      
220 Bàn kéo 37.000 43.800  
221 Bó Farafin 45.200 50.000  
222 Bó thuốc 38.100 47.700  
223 Bồn xoáy 10.000 14.800  
224 Châm (các phương pháp châm) 67.000 81.800  
225 Chẩn đoán điện 25.200 33.700  
226 Chẩn đoán điện thần kinh cơ 35.200 53.200  
227 Chôn chỉ (cấy chỉ) 159.000 174.000  
228 Cứu (Ngải cứu, túi chườm) 33.000 35.000  
229 Đặt thuốc y học cổ truyền 35.500 43.200  
230 Điện châm 71.000 75.800  
231 Điện phân 39.200 44.000  
232 Điện từ trường 32.200 37.000  
233 Điện vi dòng giảm đau 25.200 28.000  
234 Điện xung 35.200 40.000  
235 Giác hơi 27.000 31.800  
236 Giao thoa 25.200 28.000  
237 Hồng ngoại 38.200 41.100  
238 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 35.200 50.500  
239 Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback) 304.000 328.000  
240 Kỹ thuật tập đường ruột cho NB tổn thương tủy sống 175.000 197.000  
241 Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình 30.000 44.400  
242 Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống 118.000 140.000  
243 Laser châm 75.000 78.500  
244 Laser chiếu ngoài 29.500 33.000  
245 Laser nội mạch 45.200 51.700  
246 Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền 81.400 100.000  
247 Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền 81.400 100.000  
248 Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền 81.400 100.000  
249 Ngâm thuốc y học cổ truyền 40.000 47.300  
250 Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ 869.000 1.009.000  
251 Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ 10.000 28.000  
252 Sắc thuốc thang (1 thang) 10.000 12.000 Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.
253 Siêu âm điều trị 40.200 44.400  
254 Sóng ngắn 34.200 40.700  
255 Sóng xung kích điều trị 45.200 58.000  
256 Tập do cứng khớp 27.200 41.500  
257 Tập do liệt ngoại biên 10.000 24.300  
258 Tập do liệt thần kinh trung ương 25.000 38.000  
259 Tập dưỡng sinh 7.000 20.000  
260 Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh…) 28.100 52.400  
261 Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi 5.000 9.800  
262 Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor) 274.000 296.000  
263 Tập nuốt (có sử dụng máy) 131.000 152.000  
264 Tập nuốt (không sử dụng máy) 100.000 122.000  
265 Tập sửa lỗi phát âm 74.400 98.800  
266 Tập vận động đoạn chi 30.200 44.500  
267 Tập vận động toàn thân 30.200 44.500  
268 Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp 21.400 27.300  
269 Tập với hệ thống ròng rọc 5.000 9.800  
270 Tập với xe đạp tập 5.000 9.800  
271 Thuỷ châm 47.000 61.800 Chưa bao gồm thuốc.
272 Thuỷ trị liệu 77.000 84.300  
273 Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động 2.497.000 2.707.000  
274 Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ 976.000 1.116.000  
275 Tử ngoại 33.200 38.000  
276 Vật lý trị liệu chỉnh hình 25.200 29.000  
277 Vật lý trị liệu hô hấp 25.200 29.000  
278 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động 25.200 29.000  
279 Xoa bóp áp lực hơi 25.200 29.000  
280 Xoa bóp bấm huyệt 47.000 61.300  
281 Xoa bóp bằng máy 10.000 24.300  
282 Xoa bóp cục bộ bằng tay 45.200 59.500  
283 Xoa bóp toàn thân 65.200 87.000  
284 Xông hơi thuốc 30.000 40.000  
285 Xông khói thuốc 25.000 35.000  
286 Xông thuốc bằng máy 30.000 40.000  
  Các thủ thuật Y học cổ truyền/ Phục hồi chức năng còn lại khác      
287 Thủ thuật loại I 83.500 121.000  
288 Thủ thuật loại II 47.000 64.700  
289 Thủ thuật loại III 30.200 38.300  
D PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA      
I HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC      
290 PT đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO) 4.410.000 5.022.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.
291 Thay dây, thay tim phổi (ECMO)   1.200.000 1.429.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.
292 Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ  764.000 1.173.000  
293 Kết thúc và rút hệ thống ECMO 2.000.000 2.343.000  
  Các PT, thủ thuật còn lại khác      
294 PT loại đặc biệt 2.580.000 3.062.000  
295 PT loại I 1.700.000 2.061.000  
296 PT loại II 995.000 1.223.000  
297 Thủ thuật loại đặc biệt 864.000 1.149.000  
298 Thủ thuật loại I 546.000 713.000  
299 Thủ thuật loại II 331.000 430.000  
300 Thủ thuật loại III 219.000 295.000  
II NỘI KHOA      
301 Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ 1.144.000 1.336.000  
302 Giảm mẫn cảm với thuốc/sữa/thức ăn 721.000 848.000  
303 Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu – liệu pháp trung bình 15 ngày) 2.234.000 2.341.000  
304 Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì – liệu pháp trung bình 3 tháng) 4.756.000 5.024.000  
305 Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên) 259.000 283.000  
306 Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu. 128.000 153.000  
307 Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc)/ mỹ phẩm 477.000 511.000  
308 Test hồi phục phế quản 140.000 165.000  
309 Test huyết thanh tự thân 574.000 647.000  
310 Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine 809.000 863.000  
311 Test kích thích với thuốc/ sữa/ thức ăn 744.000 817.000  
312 Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp/ thức ăn/ sữa 316.000 330.000  
313 Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc/ vacxin/ huyết thanh) 346.000 370.000  
314 Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc/ vacxin/ huyết thanh 443.000 468.000  
315 Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc/ vacxin/ huyết thanh 358.000 382.000  
  Các PT, thủ thuật còn lại khác      
316 PT loại I 1.303.000 1.509.000  
317 PT loại II 895.000 1.047.000  
318 Thủ thuật loại đặc biệt 680.000 791.000  
319 Thủ thuật loại I 409.000 541.000  
320 Thủ thuật loại II 239.000 301.000  
321 Thủ thuật loại III 124.000 154.000  
III DA LIỄU      
322 Chụp và phân tích da bằng máy 174.000 198.000  
323 Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da 132.000 181.000  
324 Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn 250.000 314.000  
325 Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA 125.000 214.000  
326 Điều trị hạt cơm bằng Plasma 242.000 332.000  
327 Điều trị một số bệnh da bằng Fractional, Intracell 724.000 1.144.000  
328 Điều trị một số bệnh da bằng IPL 338.000 427.000  
329 Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng 218.000 307.000  
330 Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu 688.000 967.000  
331 Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby 489.000 1.061.000  
332 Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài 98.100 187.000  
333 Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc 170.000 259.000  
334 Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn 320.000 600.000  
335 Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light) 382.000 662.000  
336 Điều trị viêm da cơ địa bằng máy 992.000 1.082.000  
337 PT chuyển gân điều trị hở mi 1.527.000 2.041.000  
338 PT điều trị hẹp hố khẩu cái 1.804.000 2.317.000  
339 PT điều trị lỗ đáo có viêm xương 513.000 602.000  
340 PT điều trị lỗ đáo không viêm xương 365.000 505.000  
341 PT điều trị sa trễ mi dưới 1.247.000 1.761.000  
342 PT điều trị sập cầu mũi 887.000 1.401.000  
343 PT điều trị u dưới móng 505.000 696.000  
344 PT giải áp thần kinh 1.653.000 2.167.000  
345 PT Mohs điều trị ung thư da 2.052.000 3.044.000  
  Các PT, thủ thuật còn lại khác      
346 PT loại đặc biệt 2.400.000 3.061.000  
347 PT loại I 1.328.000 1.713.000  
348 PT loại II 810.000 1.000.000  
349 PT loại III 615.000 754.000  
350 Thủ thuật loại đặc biệt 564.000 716.000  
351 Thủ thuật loại I 296.000 365.000  
352 Thủ thuật loại II 184.000 235.000  
353 Thủ thuật loại III 119.000 142.000  
IV NỘI TIẾT      
354 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp 174.000 218.600  
355 Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên NB đái tháo đường 200.000 245.400  
356 PT loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 5.867.000 6.402.000  
357 PT loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 3.473.000 4.008.000  
358 PT loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 5.078.000 5.614.000  
359 PT loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 3.987.000 4.359.000  
360 PT loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 2.864.000 3.236.000  
361 PT loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 3.959.000 4.208.000  
362 PT loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 2.451.000 2.699.000  
363 PT loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 4.537.000 5.269.000  
364 PT loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm 6.813.000 7.545.000  
365 PT loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm 6.704.000 7.436.000  
  Các thủ thuật còn lại khác      
366 Thủ thuật loại I 435.000 575.000  
367 Thủ thuật loại II 288.000 369.000  
368 Thủ thuật loại III 174.000 204.000  
V NGOẠI KHOA      
  Ngoại Thần kinh      
369 PT giải ép thần kinh/ khoan thăm dò sọ 3.673.000 4.310.000  
370 PT lấy máu tụ trong sọ/ ngoài màng cứng/ dưới màng cứng/ trong não 4.050.000 4.846.000 Chưa bao gồm ghim, vít, ốc.
371 PT u hố mắt 4.510.000 5.297.000 Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.
372 PT áp xe não 5.399.000 6.514.000 Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín.
373 PT dẫn lưu não thất – màng bụng 3.504.000 3.981.000 Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
374 PT nội soi não/ tuỷ sống 4.504.000 4.847.000  
375 PT nội soi u tuyến yên 4.424.000 5.220.000  
376 PT tạo hình màng não 4.476.000 5.431.000 Chưa bao gồm màng não nhân tạo, bộ van dẫn lưu.
377 PT thoát vị não, màng não 4.177.000 5.132.000 Chưa bao gồm màng não nhân tạo, bộ van dẫn lưu.
378 PT vi phẫu lấy u tủy 5.521.000 6.852.000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.
379 PT vi phẫu u não đường giữa 6.004.000 7.118.000 Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít.
380 PT vi phẫu u não nền sọ 5.004.000 6.277.000  
381 PT vi phẫu u não thất 5.004.000 6.277.000 Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm.
382 PT vi phẫu u não tuyến yên 5.421.000 6.752.000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.
383 PT điều trị viêm xương sọ/ hàm mặt 4.152.000 5.107.000 Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.
384 PT ghép khuyết sọ 3.652.000 4.351.000 Chưa bao gồm xương nhân tạo, vít, lưới tital, ghim, ốc và các vật liệu tạo hình hộp sọ.
385 PT u xương sọ 3.999.000 4.787.000 Chưa bao gồm ghim,vít,ốc vật liệu tạo hình hộp sọ.
386 PT vết thương sọ não hở 4.363.000 5.151.000 Chưa bao gồm ghim, vít, ốc.
387 PT vi phẫu dị dạng mạch não 5.504.000 6.459.000 Chưa bao gồm kẹp mạch máu, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít.
388 PT vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ 5.397.000 6.728.000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.
389 PT thần kinh có dẫn đường 5.004.000 6.118.000  
390 Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính 6.504.000 6.771.000 Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường
  Ngoại Lồng ngực – mạch máu      
391 Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung 1.180.000 1.524.000 Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.
392 PT bắc cầu mạch vành 15.504.000 17.542.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong PT phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng.
393 PT các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh/ thận) 12.000.000 14.042.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong PT phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng.
394 PT cắt màng tim rộng 12.504.000 13.931.000  
395 PT cắt ống động mạch 11.632.000 12.550.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong PT phình tách động mạch.
396 PT nong van động mạch chủ 6.004.000 7.431.000  
397 PT tạo hình eo động mạch 12.504.000 13.931.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong PT phình tách động mạch.
398 PT đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng 6.310.000 7.055.000  
399 PT tạo thông động tĩnh mạch AVF 5.953.000 7.227.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.
400 PT thăm dò ngoài màng tim/ thăm dò lồng ngực 2.743.000 3.162.000  
401 PT thay đoạn mạch nhân tạo 11.004.000 12.277.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong PT phình tách động mạch.
402 PT thay động mạch chủ 16.504.000 18.134.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo,van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong PT phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng.
403 PT tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim…) 14.504.000 16.542.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong PT phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng.
404 PT tim kín khác 12.186.000 13.460.000 Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong PT phình tách động mạch.
405 PT tim loại Blalock 12.504.000 13.931.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo/ động mạch chủ nhân tạo.
406 PT tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể 14.504.000 16.004.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong PT phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn.
407 PT u máu các vị trí 2.494.000 2.896.000  
408 PT cắt phổi 6.991.000 8.265.000  
409 PT cắt u trung thất 8.587.000 9.918.000  
410 PT dẫn lưu màng phổi 1.460.000 1.689.000  
411 PT điều trị bệnh lý lồng ngực khác 5.449.000 6.404.000 Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung và đai nẹp ngoài.
412 PT nội soi cắt u trung thất 8.257.000 9.589.000  
413 PT nội soi ngực bệnh lý/ chấn thương 6.564.000 7.895.000  
414 PT phục hồi thành ngực (do chấn thương/ vết thương) 5.780.000 6.567.000 Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung và đai nẹp ngoài.
  Ngoại Tiết niệu      
415 Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu 5.504.000 6.307.000  
416 PT cắt thận 3.407.000 4.044.000  
417 PT cắt u thượng thận/ cắt nang thận 4.880.000 5.835.000  
418 PT nội soi lấy sỏi thận/ sỏi niệu quản/ sỏi bàng quang 3.203.000 3.839.000  
419 PT nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc 3.500.000 4.130.000  
420 PT nội soi u thượng thận/ nang thận 3.424.000 4.000.000  
421 PT lấy sỏi thận/ sỏi niệu quản/ sỏi bàng quang 3.273.000 3.910.000  
422 PT cắt niệu quản/ tạo hình niệu quản/ tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương) 3.666.000 4.997.000  
423 PT cắt túi sa niệu quản bằng nội soi 2.632.000 2.950.000  
424 PT cắt bàng quang 4.286.000 5.073.000  
425 PT cắt u bàng quang 4.197.000 5.152.000  
426 PT nội soi cắt u bàng quang 3.749.000 4.379.000  
427 PT nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang 4.724.000 5.569.000  
428 PT nội soi cắt cổ bàng quang 3.749.000 4.379.000  
429 PT đóng dò bàng quang 3.590.000 4.227.000  
430 Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser 2.132.000 2.566.000 Chưa bao gồm dây cáp quang.
431 Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) 2.132.000 2.566.000  
432 PT bóc u xơ tiền liệt tuyến 3.927.000 4.715.000  
433 PT cắt tuyến tiền liệt qua nội soi 3.332.000 3.809.000  
434 PT điều trị các bệnh lý/ chấn thương niệu đạo khác 3.327.000 3.963.000  
435 PT hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ/ cắt bỏ tinh hoàn 2.025.000 2.254.000  
436 PT nội soi đặt Sonde JJ 1.455.000 1.684.000 Chưa bao gồm sonde JJ.
437 PT tạo hình dương vật 3.419.000 4.049.000  
438 Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt 3.000.000 3.434.000  
439 Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) 2.273.000 2.362.000  
440 Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận/ sỏi niệu quản/ sỏi bàng quang) 1.164.000 1.253.000 Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.
  Tiêu hóa      
441 PT cắt các u lành thực quản 4.421.000 5.209.000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
442 PT cắt thực quản 5.633.000 6.907.000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
443 PT cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng 4.924.000 5.611.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy.
444 PT đặt Stent thực quản 4.149.000 4.936.000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
445 PT nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày 4.924.000 5.727.000  
446 PT tạo hình thực quản 5.898.000 7.172.000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
447 PT nội soi tạo hình thực quản 4.924.000 5.727.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent.
448 PT cắt bán phần dạ dày 3.894.000 4.681.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.
449 PT cắt dạ dày 5.616.000 6.890.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.
450 PT nội soi cắt dạ dày 4.200.000 4.887.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
451 PT nội soi khâu thủng dạ dày 3.406.000 4.037.000  
452 PT nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy 2.500.000 3.072.000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
453 PT bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì 2.264.000 2.789.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
454 PT cắt đại tràng/ PT kiểu Harman 3.645.000 4.282.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
455 PT cắt dây chằng gỡ dính ruột 2.136.000 2.416.000  
456 PT cắt nối ruột 3.468.000 4.105.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
457 PT nội soi cắt nối ruột 3.500.000 4.072.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.
458 PT cắt ruột non 3.804.000 4.441.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
459 PT cắt ruột thừa 2.116.000 2.460.000  
460 PT cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn 5.696.000 6.651.000 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
461 PT dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì 3.424.000 4.379.000  
462 PT nội soi cố định trực tràng 3.451.000 4.088.000 Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm.
463 PT nội soi ung thư đại/ trực tràng 2.500.000 3.130.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
464 PT dẫn lưu trong (nối tắt)/ dẫn lưu ngoài 2.220.000 2.563.000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
465 PT khâu lỗ thủng tiêu hóa/ lấy dị vật ống tiêu hóa/ đẩy bả thức ăn xuống đại tràng 2.854.000 3.414.000  
466 PT cắt gan 6.483.000 7.757.000 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
467 PT nội soi cắt gan 3.924.000 5.255.000 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
468 PT cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao 5.004.000 6.335.000 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
469 PT điều trị bệnh lý gan/ mật khác 3.874.000 4.511.000 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA.
470 PT nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác 2.500.000 3.130.000 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
471 PT khâu vết thương gan/ chèn gạc cầm máu 4.242.000 5.038.000 Chưa bao gồm vật liệu cầm máu.
472 PT cắt túi mật 3.699.000 4.335.000  
473 PT nội soi cắt túi mật 2.500.000 2.958.000  
474 PT lấy sỏi ống mật chủ 3.674.000 4.311.000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
475 PT lấy sỏi ống mật phức tạp 5.383.000 6.498.000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
476 PT nội soi cắt túi mật – mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật – ruột 3.000.000 3.630.000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
477 PT nội soi cắt nang ống mật chủ 3.424.000 4.227.000  
478 PT nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật 2.500.000 3.130.000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
479 Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr 3.132.000 3.919.000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
480 PT cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP 2.632.000 3.268.000 Chưa bao gồm stent.
481 PT nối mật ruột 3.574.000 4.211.000  
482 PT cắt khối tá tụy 9.093.000 10.424.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
483 PT nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối 8.924.000 9.840.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
484 PT cắt lách 3.647.000 4.284.000 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
485 PT nội soi cắt lách 3.500.000 4.187.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
486 PT cắt thân tụy/ cắt đuôi tụy 3.661.000 4.297.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
487 PT cắt u phúc mạc/ u sau phúc mạc 4.474.000 5.430.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu.
488 PT nạo vét hạch 2.993.000 3.629.000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
489 PT u trong ổ bụng 3.845.000 4.482.000 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
490 PT nội soi cắt u trong ổ bụng 3.000.000 3.525.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
491 PT thăm dò ổ bụng/ mở thông dạ dày/ mở thông hổng tràng/ làm hậu môn nhân tạo 2.218.000 2.447.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy cắt nối.
492 PT thoát vị bẹn/ thoát vị đùi/ thoát vị thành bụng 2.813.000 3.157.000 Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
493 PT dẫn lưu áp xe trong ổ bụng 2.290.000 2.709.000  
494 PT cắt trĩ/ điều trị nứt kẽ hậu môn/ điều trị áp xe rò hậu môn 2.117.000 2.461.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
495 PT điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) 1.810.000 2.153.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.
496 Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng 2.264.000 2.391.000 Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter.
497 Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm 3.764.000 3.891.000 Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu.
498 Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng) 915.000 1.010.000  
499 Đặt stent đường mật/ tụy dưới hướng dẫn của siêu âm 1.464.000 1.789.000 Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire.
500 Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi 1.615.000 1.678.000  
501 Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng 3.115.000 3.332.000  
502 Mở thông dạ dày qua nội soi 2.615.000 2.679.000  
503 Nong đường mật qua nội soi tá tràng 2.115.000 2.210.000 Chưa bao gồm bóng nong.
504 Cắt phymosis 180.000 224.000  
505 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 129.000 173.000  
506 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 80.000 124.000  
507 Thắt các búi trĩ hậu môn 220.000 264.000  
  Xương, cột sống, hàm mặt      
508 Cố định gãy xương sườn 35.000 46.500  
509 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) 599.000 688.000  
510 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) 414.000 503.000  
511 Nắn trật khớp háng (bột liền) 604.000 635.000  
512 Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 234.000 265.000  
513 Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) 219.000 250.000  
514 Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) 119.000 150.000  
515 Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) 339.000 386.000  
516 Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) 161.000 208.000  
517 Nắn trật khớp vai (bột liền) 279.000 310.000  
518 Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 124.000 155.000  
519 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) 194.000 225.000  
520 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) 109.000 150.000  
521 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 269.000 320.000  
522 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) 159.000 200.000  
523 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) 654.000 701.000  
524 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) 244.000 306.000  
525 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 269.000 320.000  
526 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) 174.000 236.000  
527 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 269.000 320.000  
528 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) 174.000 236.000  
529 Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) 564.000 611.000  
530 Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) 284.000 331.000  
531 Nắn, bó gẫy xương đòn 104.000 115.000  
532 Nắn, bó gẫy xương gót 104.000 135.000  
533 Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ 104.000 135.000  
534 PT cắt cụt chi 3.297.000 3.640.000  
535 PT chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động 2.232.000 2.767.000  
536 PT thay khớp vai 5.747.000 6.703.000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
537 PT chỉnh bàn chân khèo 1.810.000 2.597.000 Chưa bao gồm phương tiện cố định.
538 PT chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động 2.232.000 2.767.000  
539 PT đóng cứng khớp cổ chân 1.810.000 2.039.000 Chưa bao gồm phương tiện cố định.
540 PT làm vận động khớp gối 2.632.000 3.033.000  
541 PT nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân 2.632.000 3.109.000 Chưa bao gồm lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít.
542 PT nội soi tái tạo dây chằng 3.624.000 4.101.000 Chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại.
543 PT tạo hình khớp háng 2.632.000 3.109.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.
544 PT thay khớp gối bán phần 4.004.000 4.481.000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
545 PT thay khớp háng bán phần 3.132.000 3.609.000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
546 PT thay toàn bộ khớp gối 4.504.000 4.981.000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
547 PT thay toàn bộ khớp háng 4.504.000 4.981.000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
548 PT đặt lại khớp găm kim cố định 3.391.000 3.850.000 Chưa bao gồm kim cố định.
549 PT làm cứng khớp 3.030.000 3.508.000  
550 PT điều trị xơ cứng gân cơ/ xơ cứng khớp 2.951.000 3.429.000  
551 PT gỡ dính khớp/ làm sạch khớp 2.314.000 2.657.000  
552 PT ghép chi 4.504.000 5.777.000 Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo.
553 PT ghép xương 3.809.000 4.446.000 Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiện kết hợp và xương nhân tạo.
554 PT thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao 4.004.000 4.481.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản.
555 PT kéo dài chi 3.632.000 4.435.000 Chưa bao gồm phương tiện cố định.
556 PT kết hợp xương bằng nẹp vít 3.132.000 3.609.000 Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít.
557 PT kết hợp xương trên màn hình tăng sáng 4.504.000 4.981.000 Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít.
558 PT lấy bỏ u xương 3.152.000 3.611.000  
559 PT nối gân/ kéo dài gân (tính 1 gân ) 2.369.000 2.828.000  
560 PT nội soi tái tạo gân 3.624.000 4.101.000 Chưa bao gồm gân nhân tạo, các phương tiện cố định, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại
561 PT tạo hình sọ mặt (bệnh lý) 4.480.000 5.336.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
562 PT ung thư biểu mô tế bào đáy/ tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng PT tạo hình 2.680.000 3.536.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
563 Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương 1.510.000 1.681.000  
564 PT cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius 5.897.000 6.852.000 Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius.
565 PT điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần PT ) 7.146.000 8.478.000 Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa.
566 PT nẹp vít cột sống cổ 4.504.000 5.039.000 Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, ốc, khóa.
567 PT nẹp vít cột sống thắt lưng 4.504.000 5.140.000 Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.
568 PT tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng 4.393.000 5.181.000 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học, hệ thống bơm xi măng.
569 PT thay đốt sống 4.504.000 5.360.000 Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, ốc, khóa.
570 PT thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng 4.200.000 4.837.000  
571 PT cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) 2.293.000 2.752.000  
572 PT nối dây thần kinh (tính 1 dây) 2.217.000 2.801.000  
573 PT tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền 2.632.000 3.167.000  
574 PT vá da lớn diện tích ≥10 cm2 3.403.000 4.040.000  
575 PT vá da nhỏ diện tích < 10 cm2 2.345.000 2.689.000  
576 PT vết thương phần mềm/ rách da đầu 2.302.000 2.531.000  
577 PT vết thương phần mềm phức tạp 3.585.000 4.381.000  
578 PT vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch 3.720.000 4.675.000  
579 PT vi phẫu nối mạch chi 4.729.000 6.157.000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo
580 Tạo hình khí-phế quản 11.480.000 12.015.000 Chưa bao gồm Stent
  Các PT, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại      
581 PT loại đặc biệt 3.004.000 4.335.000  
582 PT loại I 1.832.000 2.619.000  
583 PT loại II 1.210.000 1.793.000  
584 PT loại III 775.000 1.136.000  
585 Thủ thuật loại đặc biệt 773.000 932.000  
586 Thủ thuật loại I 404.000 513.000  
587 Thủ thuật loại II 254.000 345.000  
588 Thủ thuật loại III 125.000 168.000  
VI PHỤ SẢN      
589 Bóc nang tuyến Bartholin 1.109.000 1.237.000  
590 Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo 2.128.000 2.586.000  
591 Bóc nhân xơ vú 819.000 947.000  
592 Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên 2.970.000 3.554.000  
593 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần 2.392.000 2.677.000  
594 Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung 80.000 109.000  
595 Cắt cổ tử cung trên NB đã mổ cắt tử cung bán phần 3.353.000 3.937.000  
596 Cắt cổ tử cung trên NB đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi 4.794.000 5.378.000  
597 Cắt u thành âm đạo 1.662.000 1.960.000  
598 Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung 4.878.000 5.830.000  
599 Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách 3.570.000 4.522.000  
600 Chích áp xe tầng sinh môn 692.000 781.000  
601 Chích áp xe tuyến Bartholin 620.000 783.000  
602 Chích apxe tuyến vú 162.000 206.000  
603 Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh 625.000 753.000  
604 Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng 549.000 805.000  
605 Chọc dò màng bụng sơ sinh 335.000 389.000  
606 Chọc dò túi cùng Douglas 223.000 267.000  
607 Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm 2.027.000 2.155.000  
608 Chọc ối 541.000 681.000  
609 Dẫn lưu cùng đồ Douglas 671.000 798.000  
610 Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu 5.289.000 5.873.000  
611 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser 102.000 146.000  
612 Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn 129.000 257.000  
613 Đỡ đẻ ngôi ngược 671.000 927.000  
614 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 567.000 675.000  
615 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 731.000 1.114.000  
616 Đóng rò trực tràng – âm đạo hoặc rò tiết niệu – sinh dục 3.357.000 3.941.000  
617 Forceps hoặc Giác hút sản khoa 621.000 877.000  
618 Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng 591.000 636.000  
619 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 147.000 191.000  
620 Hút thai dưới siêu âm 341.000 430.000  
621 Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang 2.374.000 2.658.000  
622 Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai 2.211.000 2.363.000  
623 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo 1.391.000 1.525.000  
624 Khâu rách cùng đồ âm đạo 1.511.000 1.810.000  
625 Khâu tử cung do nạo thủng 2.304.000 2.673.000  
626 Khâu vòng cổ tử cung 491.000 536.000  
627 Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung 2.269.000 2.638.000  
628 Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…) sau PT sản phụ khoa 2.225.000 2.524.000  
629 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn 70.000 82.100  
630 Lấy dị vật âm đạo 432.000 541.000  
631 Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ 2.280.000 2.728.000  
632 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn 1.804.000 2.147.000  
633 Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung 2.862.000 3.282.000  
634 Nạo hút thai trứng 524.000 716.000  
635 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 287.000 331.000  
636 Nội soi buồng tử cung can thiệp 3.915.000 4.285.000  
637 Nội soi buồng tử cung chẩn đoán 2.466.000 2.746.000  
638 Nội xoay thai 1.291.000 1.380.000  
639 Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính 499.000 562.000  
640 Nong cổ tử cung do bế sản dịch 224.000 268.000  
641 Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung 116.000 161.000  
642 Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 956.000 1.108.000  
643 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần 216.000 283.000  
644 Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không 269.000 358.000  
645 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 155.000 177.000  
646 Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước 877.000 1.003.000  
647 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc 430.000 519.000  
648 Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không 338.000 383.000  
649 PT bảo tồn tử cung do vỡ tử cung 4.195.000 4.692.000  
650 PT bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng 2.199.000 2.568.000  
651 PT cắt âm vật phì đại 2.140.000 2.510.000  
652 PT cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai 4.123.000 4.480.000  
653 PT cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính 2.383.000 2.753.000  
654 PT cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) 2.892.000 3.491.000  
655 PT cắt polip cổ tử cung 1.639.000 1.868.000  
656 PT cắt tinh hoàn lạc chỗ 2.251.000 2.620.000  
657 PT cắt tử cung đường âm đạo 2.980.000 3.564.000  
658 PT cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi 5.094.000 5.724.000  
659 PT cắt tử cung tình trạng NB nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp 7.914.000 9.188.000  
660 PT cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau PT sản khoa 6.159.000 7.115.000  
661 PT cắt ung thư­ buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn 4.893.000 5.848.000  
662 PT cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo 2.182.000 2.551.000  
663 PT chấn thương tầng sinh môn 2.954.000 3.538.000  
664 PT chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang 3.011.000 3.594.000  
665 PT chửa ngoài tử cung vỡ có choáng 2.969.000 3.553.000  
666 PT Crossen 3.256.000 3.840.000  
667 Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT) 11.769.000 12.353.000  
668 PT khối viêm dính tiểu khung 2.844.000 3.213.000  
669 PT làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp 2.366.000 2.735.000  
670 PT lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) 3.559.000 4.056.000  
671 PT lấy thai lần đầu 1.854.000 2.223.000  
672 PT lấy thai lần thứ 2 trở lên 2.190.000 2.773.000  
673 PT lấy thai trên NB có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1) 4.898.000 5.694.000  
674 PT lấy thai trên NB có sẹo mổ bụng cũ phức tạp 3.384.000 3.881.000  
675 PT lấy thai trên NB mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa 3.551.000 4.135.000  
676 PT lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược 6.682.000 7.637.000  
677 PT Lefort hoặc Labhart 2.305.000 2.674.000  
678 PT Manchester 2.925.000 3.509.000  
679 PT mở bụng bóc u xơ tử cung 2.876.000 3.246.000  
680 PT mở bụng cắt góc tử cung 2.751.000 3.335.000  
681 PT mở bụng cắt tử cung 3.120.000 3.704.000  
682 PT mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu 4.912.000 5.864.000  
683 PT mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ 2.465.000 2.835.000  
684 PT mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng 3.994.000 4.578.000  
685 PT mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa 2.304.000 2.673.000  
686 PT mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng 3.533.000 4.117.000  
687 PT nội soi bóc u xơ tử cung 5.360.000 5.944.000  
688 PT nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật 4.802.000 5.386.000  
689 PT nội soi cắt phần phụ 4.315.000 4.899.000  
690 PT nội soi cắt tử cung 5.158.000 5.742.000  
691 PT nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu 6.685.000 7.641.000  
692 PT nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn 6.826.000 7.781.000  
693 PT nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng) 5.267.000 5.851.000  
694 PT nội soi khâu lỗ thủng tử cung 4.333.000 4.917.000  
695 PT nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng 4.754.000 5.352.000  
696 PT nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung 4.249.000 4.833.000  
697 PT nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa 4.207.000 4.791.000  
698 PT nội soi sa sinh dục nữ 8.397.000 8.981.000  
699 PT nội soi treo buồng trứng 4.772.000 5.370.000  
700 PT nội soi triệt sản nữ 3.970.000 4.568.000  
701 PT nội soi vét hạch tiểu khung 5.778.000 6.361.000  
702 PT nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng    5.342.000 6.294.000  
703 PT Second Look trong ung thư buồng trứng 3.440.000 3.937.000  
704 PT tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) 4.813.000 5.711.000  
705 PT tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) 2.523.000 3.362.000  
706 PT tạo hình tử cung (Strassman, Jones) 3.497.000 4.395.000  
707 PT thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa 4.384.000 4.757.000  
708 PT thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa 2.897.000 3.241.000  
709 PT treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục 3.365.000 3.949.000  
710 PT treo tử cung 2.381.000 2.750.000  
711 PT Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch) 4.958.000 5.910.000  
712 Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo 325.000 369.000  
713 Sinh thiết gai rau 1.091.000 1.136.000  
714 Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú 1.926.000 2.143.000  
715 Soi cổ tử cung 50.000 58.900  
716 Soi ối 37.000 45.900  
717 Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) 912.000 1.078.000  
718 Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung 181.000 235.000  
719 Tiêm nhân Chorio 181.000 225.000  
720 Vi PT tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng 4.943.000 6.419.000  
721 Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung 306.000 370.000  
  Các PT, thủ thuật còn lại khác      
722 PT loại đặc biệt 2.580.000 3.531.000  
723 PT loại I 1.590.000 2.173.000  
724 PT loại II 1.004.000 1.373.000  
725 PT loại III 728.000 1.026.000  
726 Thủ thuật loại đặc biệt 678.000 830.000  
727 Thủ thuật loại I 391.000 543.000  
728 Thủ thuật loại II 242.000 368.000  
729 Thủ thuật loại III 124.000 174.000  
VII MẮT      
730 Bơm rửa lệ đạo 29.000 35.000  
731 Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU 982.000 1.160.000 Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU.
732 Cắt bỏ túi lệ 682.000 804.000  
733 Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn 1.082.000 1.200.000 Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.
734 Cắt mộng áp Mytomycin 780.000 940.000 Chưa bao gồm thuốc MMC.
735 Cắt mống mắt chu biên bằng Laser 259.000 300.000  
736 Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc 982.000 1.115.000  
737 Cắt u kết mạc không vá 732.000 750.000  
738 Chích chắp/ lẹo 66.000 75.600  
739 Chích mủ hốc mắt 350.000 429.000  
740 Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng 882.000 1.060.000  
741 Chữa bỏng mắt do hàn điện 20.000 27.000  
742 Chụp mạch ICG 141.000 230.000  Chưa bao gồm thuốc
743 Đánh bờ mi 25.300 34.900  
744 Điện chẩm 338.000 382.000  
745 Điện di điều trị (1 lần) 8.000 17.600  
746 Điện đông thể mi 320.000 439.000  
747 Điện võng mạc 61.000 86.500  
748 Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị 10.900 27.000  
749 Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc 349.000 393.000  
750 Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc 113.000 129.000  
751 Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản 40.800 58.600  
752 Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi 31.800 49.600  
753 Đo Javal 26.300 34.000  
754 Đo khúc xạ máy 5.000 8.800  
755 Đo nhãn áp 16.000 23.700  
756 Đo thị lực khách quan 40.000 65.500  
757 Đo thị trường, ám điểm 25.000 28.000  
758 Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo 41.000 55.000  
759 Đốt lông xiêu 38.000 45.700  
760 Ghép giác mạc (01 mắt) 2.880.000 3.223.000 Chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo.
761 Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc 932.000 1.177.000 Chưa bao gồm chi phí màng ối.
762 Ghép màng ối điều trị loét giác mạc 882.000 1.004.000 Chưa bao gồm chi phí màng ối.
763 Gọt giác mạc 612.000 734.000  
764 Khâu cò mi 310.000 380.000  
765 Khâu củng mạc đơn thuần 752.000 800.000  
766 Khâu củng giác mạc phức tạp 1.082.000 1.200.000  
767 Khâu củng mạc phức tạp 882.000 1.060.000  
768 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây mê 1.170.000 1.379.000  
769 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây tê 655.000 774.000  
770 Khâu giác mạc đơn thuần 702.000 750.000  
771 Khâu giác mạc phức tạp 882.000 1.060.000  
772 Khâu phục hồi bờ mi 482.000 645.000  
773 Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt 720.000 879.000  
774 Khoét bỏ nhãn cầu 582.000 704.000  
775 Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc 1.575.000 1.690.000  
776 Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc 1.295.000 1.410.000  
777 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) 555.000 640.000  
778 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 52.000 75.300  
779 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) 715.000 829.000  
780 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 270.000 314.000  
781 Lấy dị vật hốc mắt 682.000 845.000  
782 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 52.000 61.600  
783 Lấy dị vật tiền phòng 882.000 1.060.000  
784 Lấy huyết thanh đóng ống 30.000 49.200  
785 Lấy sạn vôi kết mạc 25.300 33.000  
786 Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) 41.000 53.700  
787 Mở bao sau bằng Laser 200.000 244.000  
788 Mổ quặm 1 mi – gây mê 1.032.000 1.189.000  
789 Mổ quặm 1 mi – gây tê 532.000 614.000  
790 Mổ quặm 2 mi – gây mê 1.147.000 1.356.000  
791 Mổ quặm 2 mi – gây tê 687.000 809.000  
792 Mổ quặm 3 mi – gây tê 857.000 1.020.000  
793 Mổ quặm 3 mi – gây mê 1.302.000 1.563.000  
794 Mổ quặm 4 mi – gây mê 1.432.000 1.745.000  
795 Mổ quặm 4 mi – gây tê 972.000 1.176.000  
796 Mở tiền phòng rửa máu/ mủ 582.000 704.000  
797 Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc 782.000 904.000  
798 Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) 435.000 516.000 Chưa bao gồm vật liệu độn.
799 Nặn tuyến bờ mi 25.300 33.000  
800 Nâng sàn hốc mắt 2.460.000 2.689.000  Chưa bao gồm tấm lót sàn
801 Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm 66.000 97.900  
802 Nối thông lệ mũi 1 mắt 882.000 1.004.000 Chưa bao gồm ống Silicon.
803 PT bong võng mạc kinh điển 1.944.000 2.173.000 Chưa bao gồm đai Silicon.
804 PT cắt bao sau 432.000 554.000 Chưa bao gồm đầu cắt bao sau.
805 PT cắt bè 932.000 1.065.000  
806 PT cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt) 2.482.000 2.838.000 Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn.
807 PT cắt màng đồng tử 762.000 895.000 Chưa bao gồm đầu cắt.
808 PT cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây mê 1.207.000 1.416.000 Chưa bao gồm chi phí màng ối.
809 PT cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây tê 752.000 915.000 Chưa bao gồm chi phí màng ối.
810 PT cắt mống mắt chu biên 432.000 500.000  
811 PT cắt thủy tinh thể 982.000 1.160.000 Chưa bao gồm đầu cắt
812 PT đặt IOL (1 mắt) 1.882.000 1.950.000 Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo.
813 PT đặt ống Silicon tiền phòng 1.282.000 1.460.000 Chưa bao gồm ống silicon.
814 PT điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) 1.380.000 1.723.000 Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng.
815 PT đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt) 2.482.000 2.615.000 Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy.
816 PT Epicanthus (1 mắt) 682.000 804.000  
817 PT hẹp khe mi 432.000 595.000  
818 PT lác (1 mắt) 582.000 704.000  
819 PT lác (2 mắt) 1.082.000 1.150.000  
820 PT lác có Faden (1 mắt) 582.000 745.000  
821 PT lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt) 1.582.000 1.760.000 Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo.
822 PT mộng đơn một mắt – gây mê 1.162.000 1.376.000  
823 PT mộng đơn thuần một mắt – gây tê 712.000 834.000  
824 PT mộng ghép kết mạc tự thân 682.000 804.000  
825 PT phủ kết mạc lắp mắt giả 532.000 695.000  
826 PT sụp mi (1 mắt) 1.132.000 1.265.000  
827 PT tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi 1.282.000 1.460.000 Chưa bao gồm ống silicon.
828 PT tạo cùng đồ lắp mắt giả 882.000 1.060.000  
829 PT tạo mí (1 mắt) 682.000 804.000  
830 PT tạo mí (2 mắt) 882.000 1.045.000  
831 PT tháo đai độn Silicon 1.515.000 1.629.000  
832 PT thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL 4.570.000 4.799.000 Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface).
833 PT thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt) 1.482.000 1.600.000 Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo.
834 PT u có vá da tạo hình 1.082.000 1.200.000  
835 PT u kết mạc nông 482.000 645.000  
836 PT u mi không vá da 570.000 689.000  
837 PT u tổ chức hốc mắt 1.082.000 1.200.000  
838 PT vá da điều trị lật mi 832.000 1.010.000  
839 Phủ kết mạc 532.000 614.000  
840 Quang đông thể mi điều trị Glôcôm 220.000 275.000  
841 Rạch góc tiền phòng 882.000 1.060.000  
842 Rửa cùng đồ 1 mắt 30.000 39.000  
843 Sắc giác 40.000 60.000  
844 Siêu âm bán phần trước (UBM) 150.000 195.000  
845 Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) 41.500 55.400  
846 Siêu âm điều trị (1 ngày) 30.200 60.000  
847 Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức 149.000 150.000  
848 Soi bóng đồng tử 23.300 28.400  
849 Soi đáy mắt/ Soi góc tiền phòng 39.500 49.600  
850 Tách dính mi cầu ghép kết mạc 1.630.000 2.088.000 Chưa bao gồm chi phí màng ối.
851 Tạo hình vùng bè bằng Laser 176.000 210.000  
852 Test thử cảm giác giác mạc 27.700 36.900  
853 Tháo dầu Silicon PT 582.000 745.000  
854 Thông lệ đạo hai mắt 74.500 89.900  
855 Thông lệ đạo một mắt 49.500 57.200  
856 Tiêm dưới kết mạc một mắt 34.500 44.600 Chưa bao gồm thuốc.
857 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 34.500 44.600 Chưa bao gồm thuốc.
858 Vá sàn hốc mắt 2.856.000 3.085.000 Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương
  Các PT, thủ thuật còn lại khác      
859 PT loại đặc biệt 1.980.000 2.081.000  
860 PT loại I 1.132.000 1.195.000  
861 PT loại II 800.000 845.000  
862 PT loại III 561.000 590.000  
863 Thủ thuật loại đặc biệt 504.000 519.000  
864 Thủ thuật loại I 330.000 337.000  
865 Thủ thuật loại II 185.000 191.000  
866 Thủ thuật loại III 118.000 121.000  
VIII TAI MŨI HỌNG      
867 Bẻ cuốn mũi 76.000 120.000  
868 Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên) 186.000 201.000  
869 Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên) 256.000 271.000  
870 Cắt Amiđan (gây mê) 855.000 1.033.000  
871 Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê) 2.125.000 2.303.000 Bao gồm cả Coblator.
872 Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê 322.000 449.000  
873 Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi 6.500.000 7.479.000  
874 Cắt polyp ống tai gây mê 1.760.000 1.938.000  
875 Cắt polyp ống tai gây tê 545.000 589.000  
876 Cắt thanh quản có tái tạo phát âm 5.780.000 6.582.000 Chưa bao gồm stent/van phát âm, thanh quản điện.
877 Cắt u cuộn cảnh 6.500.000 7.302.000  
878 Chích rạch apxe Amiđan (gây tê) 206.000 250.000  
879 Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê) 206.000 250.000  
880 Chích rạch vành tai 42.000 57.900  
881 Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con 4.647.000 5.627.000  
882 Chọc hút dịch vành tai 32.000 47.900  
883 Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản 6.109.000 6.911.000 Chưa bao gồm stent.
884 Đo ABR (1 lần) 167.000 176.000  
885 Đo nhĩ lượng 15.000 24.600  
886 Đo OAE (1 lần) 30.000 49.200  
887 Đo phản xạ cơ bàn đạp 15.000 24.600  
888 Đo sức cản của mũi 82.000 91.600  
889 Đo sức nghe lời 42.000 51.600  
890 Đo thính lực đơn âm 30.000 39.600  
891 Đo trên ngưỡng 35.000 54.200  
892 Đốt Amidan áp lạnh 136.000 180.000  
893 Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) 111.000 126.000  
894 Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng 136.000 146.000  
895 Đốt họng hạt 61.000 75.000  
896 Ghép thanh khí quản đặt stent 5.375.000 5.821.000 Chưa bao gồm stent.
897 Hút xoang dưới áp lực 37.000 52.900  
898 Khí dung 8.000 17.600 Chưa bao gồm thuốc khí dung.
899 Làm thuốc thanh quản/tai 18.000 20.000 Chưa bao gồm thuốc.
900 Lấy dị vật họng 37.000 40.000  
901 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 50.000 60.000  
902 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) 486.000 508.000  
903 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) 130.000 150.000  
904 Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng 614.000 683.000  
905 Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng 289.000 346.000  
906 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 616.000 660.000  
907 Lấy dị vật trong mũi không gây mê 161.000 187.000  
908 Lấy nút biểu bì ống tai 50.000 60.000  
909 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê 1.245.000 1.314.000  
910 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê 765.000 819.000  
911 Mở sào bào – thượng nhĩ 3.127.000 3.585.000  
912 Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê 2.442.000 2.620.000  
913 Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê 1.192.000 1.258.000  
914 Nạo VA gây mê 680.000 765.000  
915 Nạo vét hạch cổ chọn lọc 4.053.000 4.487.000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
916 Nhét meche/bấc mũi 76.000 107.000  
917 Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp 7.000.000 7.729.000 Chưa bao gồm stent.
918 Nội soi cắt polype mũi gây mê 590.000 647.000  
919 Nội soi cắt polype mũi gây tê 400.000 444.000  
920 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 221.000 265.000  
921 Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) 221.000 265.000  
922 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê 374.000 431.000  
923 Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê 616.000 660.000  
924 Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên 1.944.000 2.135.000  
925 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng 614.000 683.000  
926 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm 634.000 703.000  
927 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng 166.000 210.000  
928 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm 261.000 305.000  
929 Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer 1.427.000 1.541.000 Bao gồm cả dao Hummer.
930 Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê 371.000 561.000  
931 Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê 1.486.000 1.543.000  
932 Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê 456.000 500.000  
933 Nội soi Tai Mũi Họng 180.000 202.000  
934 Nong vòi nhĩ 25.000 35.000  
935 Nong vòi nhĩ nội soi 90.000 111.000  
936 PT áp xe não do tai 5.375.000 5.809.000  
937 PT cắt Amidan bằng dao plasma/laser/điện 3.365.000 3.679.000 Chưa bao gồm dao cắt.
938 PT cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP 4.467.000 4.902.000  
939 PT cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi 8.480.000 9.209.000  
940 PT cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ 5.097.000 5.531.000  
941 PT cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da 5.980.000 6.604.000  
942 Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi 3.280.000 3.738.000  
943 Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser 4.053.000 4.487.000  
944 PT cắt tuyến dưới hàm 4.061.000 4.495.000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
945 PT cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII 4.061.000 4.495.000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
946 PT chấn thương khối mũi sàng 6.230.000 7.629.000  
947 PT chấn thương xoang sàng – hàm 4.774.000 5.208.000  
948 PT chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong 4.053.000 4.487.000 Chưa bao gồm chi phí mũi khoan.
949 PT đỉnh xương đá 3.500.000 4.187.000  
950 Phẫu thuật giảm áp dây VII 6.066.000 6.796.000  
951 PT kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt 4.774.000 5.208.000  
952 PT laser cắt ung thư thanh quản hạ họng 6.260.000 6.616.000 Chưa bao gồm ống nội khí quản.
953 PT Laser trong khối u vùng họng miệng 6.597.000 7.031.000 Chưa bao gồm ống nội khí quản.
954 PT lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên 2.744.000 2.973.000  
955 PT mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe 2.409.000 2.867.000  
956 Phẫu thuật mở cạnh mũi 4.359.000 4.794.000  
957 PT nang rò giáp lưỡi 4.053.000 4.487.000  
958 PT nạo V.A nội soi 2.409.000 2.722.000  
959 PT nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh 5.097.000 5.531.000 Chưa bao gồm hoá chất.
960 PT nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên 2.345.000 2.658.000 Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.
961 PT nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang 7.980.000 8.782.000 Chưa bao gồm keo sinh học.
962 PT nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ 12.520.000 13.322.000  
963 PT nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng 7.520.000 8.322.000  
964 PT nội soi cắt dây thanh 4.053.000 5.032.000  
965 Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng/ hố lưỡi thanh thiệt 2.409.000 2.867.000  
966 PT nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản…) 3.500.000 4.009.000  
967 Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng – thanh quản bằng dao siêu âm 6.815.000 7.794.000  
968 PT nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang 5.375.000 5.910.000 Chưa bao gồm keo sinh học.
969 PT nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới 3.280.000 3.738.000  
970 PT nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi 2.595.000 3.053.000 Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.
971 PT nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên 2.744.000 2.973.000  
972 PT nội soi giảm áp ổ mắt 4.359.000 5.339.000  
973 PT nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ 6.280.000 6.967.000 Chưa bao gồm keo sinh học.
974 PT nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm 6.230.000 7.629.000  
975 PT nội soi mở dẫn lưu/ cắt bỏ u nhày xoang 4.359.000 4.794.000  
976 PT nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm 4.375.000 4.809.000  
977 Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma 3.365.000 3.679.000  
978 PT nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/ polype/ hạt xơ/ u hạt dây thanh 2.560.000 2.865.000  
979 PT phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII 6.520.000 7.499.000  
980 PT rò xoang lê 4.053.000 4.487.000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
981 PT tái tạo hệ thống truyền âm 5.375.000 5.809.000 Chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese.
982 PT tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương 5.375.000 5.809.000  
983 PT tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII 5.175.000 5.862.000  
984 PT tạo hình tai giữa 4.647.000 5.081.000  
985 Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân 6.230.000 6.960.000  
986 PT thay thế xương bàn đạp 4.647.000 5.081.000  
987 PT tiệt căn xương chũm 4.652.000 5.087.000  
988 PT xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê) 2.409.000 2.722.000  
989 Rửa tai, rửa mũi, xông họng 15.000 24.600  
990 Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm 156.000 200.000  
991 Soi thực quản bằng ống mềm 156.000 200.000  
992 Thông vòi nhĩ 66.000 81.900  
993 Thông vòi nhĩ nội soi 96.000 111.000  
994 Trích màng nhĩ 47.000 58.000  
995 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) 656.000 713.000  
996 Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) 656.000 713.000  
997 Vá nhĩ đơn thuần 3.127.000 3.585.000  
998 Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser/nhiệt 2.460.000 2.918.000  
  Các PT, thủ thuật còn lại khác      
999 PT loại đặc biệt 2.480.000 3.209.000  
1000 PT loại I 1.450.000 1.884.000  
1001 PT loại II 1.010.000 1.323.000  
1002 PT loại III 742.000 906.000  
1003 Thủ thuật loại đặc biệt 728.000 834.000  
1004 Thủ thuật loại I 436.000 492.000  
1005 Thủ thuật loại II 236.000 278.000  
1006 Thủ thuật loại III 117.000 135.000  
IX  RĂNG – HÀM – MẶT      
  Các kỹ thuật về răng, miệng      
1007 Cắt lợi trùm 124.000 151.000  
1008 Chụp thép làm sẵn 234.000 279.000  
1009 Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) 274.000 343.000  
  Điều trị răng      
1010 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục 254.000 316.000  
1011 Điều trị tuỷ lại 896.000 941.000  
1012 Điều trị tuỷ răng số 4, 5 450.000 539.000  
1013 Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới 680.000 769.000  
1014 Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3 364.000 409.000  
1015 Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên 810.000 899.000  
1016 Điều trị tuỷ răng sữa một chân 227.000 261.000  
1017 Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân 324.000 369.000  
1018 Hàn composite cổ răng 280.000 324.000  
1019 Hàn răng sữa sâu ngà 70.000 90.900  
1020 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 90.000 124.000  
1021 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm 50.000 70.900  
1022 Nắn trật khớp thái dương hàm 89.500 100.000  
1023 Nạo túi lợi 1 sextant 47.000 67.900  
1024 Nhổ chân răng 144.000 180.000  
1025 Nhổ răng đơn giản 87.000 98.600  
1026 Nhổ răng khó 150.000 194.000  
1027 Nhổ răng số 8 bình thường 164.000 204.000  
1028 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 244.000 320.000  
1029 Nhổ răng sữa/chân răng sữa 21.000 33.600  
1030 Phục hồi thân răng có chốt 414.000 481.000  
1031 Răng sâu ngà 189.000 234.000  
1032 Răng viêm tuỷ hồi phục 190.000 248.000  
1033 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) 25.000 30.700  
1034 Sửa hàm 109.000 180.000  
1035 Trám bít hố rãnh 154.000 199.000  
  Các PT hàm mặt      
1036 PT nhổ răng lạc chỗ 280.000 324.000  
1037 PT ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn 833.000 1.000.000 Chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo.
1038 PT lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng 590.000 768.000  
1039 Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên 340.000 429.000  
1040 Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả 300.000 389.000  
1041 Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) 210.000 276.000  
1042 Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng 420.000 509.000  
1043 Lấy sỏi ống Wharton 950.000 1.000.000  
1044 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm 590.000 679.000  
1045 Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên 983.000 1.094.000  
1046 Cắt bỏ nang sàn miệng 2.250.000 2.657.000  
1047 Cắt nang xương hàm từ 2-5cm 2.400.000 2.807.000  
1048 Cắt u nang giáp móng 1.860.000 2.071.000  
1049 Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) 2.100.000 2.507.000  
1050 Điều trị đóng cuống răng 402.000 447.000  
1051 Điều trị sâu răng sớm bằng Fluor 487.000 532.000  
1052 Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm 2.100.000 2.672.000  
1053 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn 1.364.000 1.594.000  
1054 PT cắt dây thần kinh V ngoại biên 2.200.000 2.709.000  
1055 PT cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) 1.800.000 2.335.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1056 PT cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít 3.200.000 3.869.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1057 PT cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp 4.300.000 4.969.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1058 PT cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh 3.200.000 3.917.000 Chưa bao gồm máy dò thần kinh.
1059 PT cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt 2.400.000 2.935.000  
1060 PT cắt u lành tính tuyến dưới hàm 2.700.000 3.043.000 Chưa bao gồm máy dò thần kinh.
1061 PT cắt u máu lớn vùng hàm mặt 2.400.000 2.858.000  
1062 PT cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch 2.550.000 3.085.000  
1063 PT cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch 2.550.000 3.085.000  
1064 PT cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít 3.000.000 3.407.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1065 PT đa chấn thương vùng hàm mặt 3.100.000 3.903.000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1066 PT điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên 2.500.000 2.843.000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1067 PT điều trị gãy lồi cầu 2.300.000 2.643.000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1068 PT điều trị gãy xương hàm dưới 2.200.000 2.543.000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1069 PT điều trị gãy xương hàm trên 2.600.000 2.943.000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1070 PT điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt 1.590.000 2.036.000  
1071 PT dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan 2.900.000 3.600.000 Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế.
1072 PT dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân 2.900.000 3.600.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1073 PT dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan 3.100.000 3.817.000 Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít.
1074 PT dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân 3.050.000 3.767.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1075 PT ghép xương ổ răng trên NB khe hở môi, vòm miệng 2.490.000 2.986.000 Chưa bao gồm xương.
1076 PT khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. 2.132.000 2.801.000  
1077 PT khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ 3.330.000 3.900.000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1078 PT khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi PT 3.480.000 4.000.000  
1079 PT lấy dị vật vùng hàm mặt 1.768.000 2.303.000  
1080 PT lấy răng ngầm trong xương 1.840.000 2.235.000  
1081 PT mở xoang lấy răng ngầm 2.250.000 2.657.000  
1082 PT mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn 3.300.000 4.103.000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1083 PT tạo hình khe hở chéo mặt 2.500.000 3.303.000  
1084 PT tạo hình khe hở vòm miệng 1.800.000 2.335.000  
1085 PT tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu 1.800.000 2.335.000  
1086 PT tạo hình môi hai bên 1.900.000 2.435.000  
1087 PT tạo hình môi một bên 1.800.000 2.335.000  
1088 PT tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) 1.530.000 1.727.000  
1089 PT tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên 1.954.000 2.624.000  
1090 PT tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu 1.891.000 2.561.000  
1091 PT tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên 1.993.000 2.528.000  
1092 Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới 2.600.000 3.007.000 Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế.
1093 Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt 800.000 834.000  
  Các PT, thủ thuật còn lại khác      
1094 PT loại đặc biệt 2.480.000 3.273.000  
1095 PT loại I 1.550.000 2.084.000  
1096 PT loại II 1.005.000 1.301.000  
1097 PT loại III 730.000 866.000  
1098 Thủ thuật loại đặc biệt 644.000 750.000  
1099 Thủ thuật loại I 414.000 465.000  
1100 Thủ thuật loại II 230.000 264.000  
1101 Thủ thuật loại III 117.000 135.000  
X BỎNG      
1102 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 1.749.000 2.151.000  
1103 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn 3.059.000 3.645.000  
1104 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% – 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.127.000 2.713.000  
1105 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% – 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.509.000 3.095.000  
1106 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em 1.778.000 2.180.000  
1107 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn 2.996.000 3.582.000  
1108 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% – 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.352.000 2.791.000  
1109 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% – 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.526.000 3.112.000  
1110 Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.251.000 3.837.000  
1111 Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.755.000 3.156.000  
1112 Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao) 2.991.000 3.577.000  
1113 Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình 2.915.000 3.451.000  
1114 Cắt sẹo khâu kín 2.595.000 3.130.000  
1115 Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler 192.000 270.000  
1116 Điều trị bằng ôxy cao áp 143.000 213.000  
1117 Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) 402.000 509.000  
1118 Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép) 1.954.000 2.489.000  
1119 Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép) 1.353.000 1.717.000  
1120 Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.384.000 2.719.000  
1121 Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn 3.319.000 4.051.000  
1122 Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% – 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.936.000 3.376.000  
1123 Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% – 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.223.000 3.809.000  
1124 Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 4.941.000 6.056.000  
1125 Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.941.000 3.527.000  
1126 Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) 3.958.000 4.691.000  
1127 Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) 5.532.000 6.265.000  
1128 Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn 3.478.000 4.129.000  
1129 Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.958.000 3.691.000  
1130 Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.585.000 3.171.000  
1131 Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn 6.114.000 6.846.000  
1132 Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn 4.514.000 5.247.000  
1133 Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng 402.000 491.000 Chưa bao gồm màng nuôi; màng nuôi sẽ tính theo chi phí thực tế.
1134 Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính 2.842.000 3.721.000  
1135 Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo 2.947.000 3.679.000  
1136 Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo 3.730.000 4.533.000  
1137 Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng 2.842.000 3.428.000  
1138 Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương) 2.842.000 3.574.000  
1139 Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch- tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch 10.776.000 12.990.000  
1140 Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai 2.188.000 2.590.000  
1141 PT chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo 14.016.000 16.969.000  
1142 PT ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo 3.150.000 4.029.000  
1143 PT khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu 2.902.000 3.488.000  
1144 PT loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính 1.784.000 2.319.000  
1145 Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày) 163.000 252.000  
1146 Tắm điều trị NB hồi sức, cấp cứu bỏng 647.000 1.082.000  
1147 Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma 113.000 177.000  
1148 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể 208.000 235.000  
1149 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể 328.000 392.000  
1150 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể 423.000 519.000  
1151 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể 672.000 825.000  
1152 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể 1.005.000 1.301.000  
  Các PT, thủ thuật còn lại khác      
1153 PT đặc biệt 2.680.000 3.707.000  
1154 PT loại I 1.540.000 2.123.000 Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.
1155 PT loại II 1.010.000 1.418.000 Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.
1156 PT loại III 782.000 1.043.000 Chưa bao gồm vật tư ghép trên NB.
1157 Thủ thuật loại đặc biệt 794.000 1.053.000  
1158 Thủ thuật loại I 402.000 523.000 Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC, thuốc cản quang.
1159 Thủ thuật loại II 243.000 313.000 Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC, dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương.
1160 Thủ thuật loại III 128.000 170.000 Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo.
XI UNG BƯỚU      
1161 Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư bàng quang (lần) 328.000 372.000  
1162 Đặt Iradium (lần) 450.000 467.000  
1163 Điều trị tia xạ Cobalt/ Rx 80.000 100.000 Một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị.
1164 Đổ khuôn chì trong xạ trị 914.000 1.042.000  
1165 Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy 348.000 392.000  
1166 Làm mặt nạ cố định đầu 964.000 1.053.000  
1167 Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát 328.000 372.000  
1168 Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điệt) 628.000 672.000  
1169 Truyền hóa chất tĩnh mạch 124.000 148.000  Áp dụng với NB ngoại trú.
1170 Truyền hóa chất động mạch (1 ngày) 293.000 337.000  
1171 Truyền hóa chất khoang màng bụng (1 ngày) 149.000 194.000  
1172 Truyền hóa chất nội tủy (1 ngày) 338.000 382.000  
1173 Xạ phẫu bằng Cyber Knife 20.228.000 20.584.000  
1174 Xạ phẫu bằng Gamma Knife 28.228.000 28.662.000  
1175 Xạ trị bằng X Knife 28.228.000 28.584.000  
1176 Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều (1 ngày) 1.428.000 1.555.000  
1177 Xạ trị bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị) 478.000 500.000  
1178 Xạ trị áp sát liều cao tại vòm mũi họng, xoang mặt, khoang miệng, thực quản, khí phế quản (01 lần điều trị) 4.428.000 5.021.000 Chưa bao gồm dụng cụ cấy hạt phóng xạ (kim/tampon/ovoid…).
1179 Xạ trị áp sát liều cao tại các vị trí khác (01 lần điều trị) 2.628.000 3.163.000 Chưa bao gồm dụng cụ cấy hạt phóng xạ (kim/tampon/ovoid…).
1180 Xạ trị áp sát liều thấp (01 lần điều trị) 1.228.000 1.355.000  
1181 Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa/ tại chỗ 5.980.000 7.253.000  
1182 Cắt ung thư lưỡi – sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa 6.880.000 8.153.000  
1183 Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10 cm 6.680.000 7.953.000  
1184 Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá 7.380.000 8.653.000  
1185 Tháo khớp xương bả vai do ung thư 5.180.000 6.453.000  
1186 PT cắt xương bả vai và phần mềm 6.580.000 7.853.000  
1187 Đặt buồng tiêm truyền dưới da 1.070.000 1.248.000  
  Các PT, thủ thuật còn lại khác      
1188 PT loại đặc biệt 2.980.000 4.282.000  
1189 PT loại I 1.797.000 2.536.000  
1190 PT loại II 1.160.000 1.642.000  
1191 PT loại III 769.000 1.107.000  
1192 Thủ thuật loại đặc biệt 678.000 830.000  
1193 Thủ thuật loại I 414.000 485.000  
1194 Thủ thuật loại II 284.000 345.000  
1195 Thủ thuật loại III 169.000 199.000  
XII NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP      
1196 PT loại I 1.700.000 2.061.000  
1197 PT loại II 1.210.000 1.400.000  
1198 PT loại III 810.000 942.000  
1199 Thủ thuật loại đặc biệt 764.000 916.000  
1200 Thủ thuật loại I 415.000 539.000  
1201 Thủ thuật loại II 239.000 311.000  
1202 Thủ thuật loại III 144.000 184.000  
XIII VI PHẪU      
1203 PT loại đặc biệt 4.020.000 5.311.000  
1204 PT loại I 2.160.000 2.986.000  
XIV PHẪU THUẬT NỘI SOI      
1205 PT nội soi Robot điều trị các bệnh lý gan mật 83.308.000 84.736.000  
1206 PT nội soi Robot điều trị các bệnh lý lồng ngực 89.175.000 90.603.000  
1207 PT nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiết niệu 77.477.000 78.905.000  
1208 PT nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiêu hóa, ổ bụng 94.762.000 96.190.000  
  Các PT, thủ thuật còn lại khác      
1209 PT loại đặc biệt 2.624.000 3.469.000  
1210 PT loại I 1.632.000 2.262.000  
1211 PT loại II 1.069.000 1.524.000  
1212 PT loại III 675.000 916.000  
XV GÂY MÊ      
1213 Gây mê thay băng bỏng      
  Gây mê thay băng bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể hoặc có bỏng hô hấp 613.000 970.000  
  Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 40% – 60% diện tích cơ thể 417.000 685.000  
  Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 10% – 39% diện tích cơ thể 310.000 511.000  
  Gây mê thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể 272.000 361.000  
1214 Gây mê khác 403.000 632.000  
E XÉT NGHIỆM      
I Huyết học      
1215 ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 loại kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch) 944.000 994.000  
1216 Bilan đông cầm máu – huyết khối 1.500.000 1.550.000  
1217 Cấy cụm tế bào tủy 500.000 545.000  
1218 Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi 17.700 19.800  
1219 Co cục máu đông 13.000 14.500  
1220 Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) 625.000 675.000 Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương.
1221 Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối 1.129.000 1.179.000  
1222 Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) 377.000 407.000 Bao gồm cả pin và cup, kaolin.
1223 Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan 16.300 18.200  
1224 DCIP test (Dichlorophenol-Indolphenol- test dùng sàng lọc huyết sắc tố E) 52.900 59.300  
1225 Đếm số lượng CD3-CD4 -CD8 350.000 385.000  
1226 Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) 164.000 183.000  
1227 Điện di huyết sắc tố (định lượng) 320.000 350.000  
1228 Điện di miễn dịch huyết thanh 965.000 1.005.000  
1229 Điện di protein huyết thanh 321.000 360.000  
1230 Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương 16.000.000 16.300.000  
1231 Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi 16.000.000 16.300.000  
1232 Định danh kháng thể Anti-HLA bằng kỹ thuật luminex 3.579.000 3.679.000  
1233 Định danh kháng thể bất thường 1.100.000 1.150.000  
1234 Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật ELISA 4.248.000 4.348.000  
1235 Định lượng anti Thrombin III 120.000 134.000  
1236 Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan trong huyết thanh 2.163.000 2.213.000  
1237 Định lượng chất ức chế C1 180.000 201.000  
1238 Định lượng D – Dimer bằng kỹ thuật miễn dịch hoá phát quang 465.000 505.000  
1239 Định lượng D- Dimer 220.000 246.000  
1240 Định lượng đồng yếu tố Ristocetin 180.000 201.000  
1241 Định lượng FDP 120.000 134.000  
1242 Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp 90.000 100.000  
1243 Định lượng gen bệnh máu ác tính 4.000.000 4.100.000  
1244 Định lượng men G6PD 70.000 78.400  
1245 Định lượng men Pyruvat kinase 150.000 168.000  
1246 Định lượng Plasminogen 180.000 201.000  
1247 Định lượng Protein C 200.000 224.000  
1248 Định lượng Protein S 200.000 224.000  
1249 Định lượng t- PA 180.000 201.000  
1250 Định lượng tế bào người cho ở người nhận sau ghép tế bào gốc tạo máu 5.200.000 5.350.000  
1251 Định lượng ức chế yếu tố IX 230.000 255.000  
1252 Định lượng ức chế yếu tố VIII 130.000 145.000  
1253 Định lượng yếu tố Heparin 180.000 201.000  
1254 Định lượng yếu tố I (fibrinogen) 49.000 54.800  
1255 Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) 420.000 450.000 Giá cho mỗi yếu tố.
1256 Định lượng yếu tố kháng Xa 220.000 246.000  
1257 Định lượng yếu tố Thrombomodulin 180.000 201.000  
1258 Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) 280.000 310.000 Giá cho mỗi yếu tố.
1259 Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX 200.000 224.000 Giá cho mỗi yếu tố.
1260 Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI 250.000 280.000 Giá cho mỗi yếu tố.
1261 Định lượng yếu tố von – Willebrand ( v- WF) 180.000 201.000  
1262 Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) 990.000 1.040.000  
1263 Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2 180.000 201.000  
1264 Định lượng α2 anti -plasmin (α2 AP) 180.000 201.000  
1265 Định lượng β – Thromboglobulin (βTG) 180.000 201.000  
1266 Định nhóm máu A1 30.000 33.600  
1267 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu 20.000 22.400  
1268 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 18.000 20.100  
1269 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy 34.000 38.000  
1270 Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu 50.000 56.000  
1271 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 25.000 28.000  
1272 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu 40.000 44.800  
1273 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động 33.000 36.900  
1274 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ 45.000 50.400  
1275 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel 75.000 84.000  
1276 Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego) 160.000 179.000  
1277 Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia) 135.000 151.000  
1278 Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1) 170.000 190.000  
1279 Định nhóm máu hệ Rh ( D yếu , D từng phần) 150.000 168.000  
1280 Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá 27.000 30.200  
1281 Định nhóm máu khó hệ ABO 180.000 201.000  
1282 Định tính ức chế yếu tố VIIIc/IX 200.000 224.000  
1283 Định type HLA cho 1 locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặcLocus DQ) bằng kỹ thuật PCR-SSP 1.200.000 1.250.000  
1284 Định type HLA độ phân giải cao cho 1 locus (A, B, C, DR, DQ, DP) bằng kỹ thuật PCR-SSO 1.834.000 1.884.000  
1285 Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) ức chế tiểu cầu (ROTEM-FIBTEM)/ ức chế tiêu sợi huyết (ROTEM-APTEM)/ trung hòa heparin (ROTEM-HEPTEM) 490.000 530.000  
1286 Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) nội sinh (ROTEM-INTEM)/ ngoại sinh (ROTEM-EXTEM) 364.000 404.000  
1287 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen 95.000 106.000 Giá cho mỗi chất kích tập.
1288 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin 180.000 201.000 Giá cho mỗi yếu tố.
1289 Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần/huyết tương/ dịch khác (tính cho một loại) 45.000 50.400  
1290 Giải trình tự gen bằng phương pháp NGS (giá tính cho 01 gen) 7.800.000 8.000.000  
1291 Giải trình tự gen bằng phương pháp Sanger (giá tính cho 01 gen) 6.500.000 6.700.000  
1292 Hemoglobin Định lượng (bằng máy quang kế) 26.000 29.100  
1293 Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động/tự động) 413.000 443.000  
1294 Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50) 35.000 39.200  
1295 Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker) 160.000 179.000  
1296 Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) 23.000 25.700  
1297 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) 57.000 63.800  
1298 Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) 60.000 67.200  
1299 Huyết đồ bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm lam) 129.000 145.000  
1300 Lách đồ 50.000 56.000  
1301 Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu 531.000 561.000  
1302 Lympho cross match bằng kỹ thuật Flow-cytometry 2.124.000 2.174.000  
1303 Máu lắng (bằng máy tự động) 30.000 33.600  
1304 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 20.000 22.400  
1305 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) 98.000 109.000  
1306 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); 70.000 78.400  
1307 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) 105.000 117.000  
1308 Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) 25.000 28.000  
1309 Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T: Thromboplastin Generation Test) 259.000 289.000  
1310 Nghiệm pháp von-Kaulla 45.000 50.400  
1311 Nhuộm Esterase không đặc hiệu 80.000 89.600  
1312 Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf 89.000 99.600  
1313 Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động 35.000 39.200  
1314 Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Perls) 30.000 33.600  
1315 Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) 80.000 89.600  
1316 Nhuộm Peroxydase (MPO) 67.000 75.000  
1317 Nhuộm Phosphatase acid 65.000 72.800  
1318 Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu 60.000 67.200  
1319 Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương 70.000 78.400  
1320 Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương 70.000 78.400  
1321 Nhuộm sudan den 67.000 75.000  
1322 Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony forming culture) 1.223.000 1.273.000  
1323 OF test (test sàng lọc Thalassemia) 41.200 46.100  
1324 Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn/CD/marker) 354.000 384.000  
1325 Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn/CD/marker) 377.000 417.000  
1326 Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm) 64.900 72.600  
1327 Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động) 64.900 72.600  
1328 Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (Kỹ thuật pha rắn) 48.000 53.700  
1329 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 220C (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động) 59.000 66.000  
1330 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22OC (kỹ thuật ống nghiệm) 25.000 28.000  
1331 Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ 250.000 280.000  
1332 Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh phụ thuộc thời gian và nhiệt độ 320.000 350.000  
1333 Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR 1.298.000 1.358.000  
1334 Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP 554.000 584.000  
1335 Phát hiện kháng đông đường chung 76.700 85.900  
1336 Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen) 212.000 237.000  
1337 Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật Flow-cytometry 2.065.000 2.115.000  
1338 Rửa hồng cầu/tiều cầu bằng máy ly tâm lạnh 118.000 132.000  
1339 Sàng lọc kháng thể bất thường (kỹ thuật ống nghiệm) 80.000 89.600  
1340 Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động) 212.000 237.000  
1341 Sức bền thẩm thấu hồng cầu 33.000 36.900  
1342 Gạn tế bào máu/ huyết tương điều trị 800.000 850.000 Chưa bao gồm kít tách tế bào máu
1343 Tập trung bạch cầu 25.000 28.000  
1344 Test đường + Ham 60.000 67.200  
1345 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) 15.000 16.800  
1346 Thời gian Howell 27.000 30.200  
1347 Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) 42.000 47.000  
1348 Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke) 11.000 12.300  
1349 Thời gian máu đông 11.000 12.300  
1350 Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) 35.000 39.200  
1351 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công 48.000 53.700  
1352 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động 55.000 61.600  
1353 Thời gian thrombin (TT) 35.000 39.200  
1354 Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) 35.000 39.200  
1355 Thử phản ứng dị ứng thuốc 65.000 72.800  
1356 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn 2.500.000 2.550.000 Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.
1357 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi 2.500.000 2.550.000 Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.
1358 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương 3.000.000 3.050.000 Chưa bao gồm kít tách tế bào.
1359 Tinh dịch đồ 278.000 308.000  
1360 Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu 30.000 33.600  
1361 Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) 15.000 16.800  
1362 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công 32.000 35.800  
1363 Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) 15.000 16.800  
1364 Tìm tế bào Hargraves 56.000 62.700  
1365 Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh 70.000 78.400  
1366 Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh 100.000 112.000  
1367 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) 92.000 103.000 Cho tất cả các thông số
1368 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) 32.000 35.800  
1369 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser 40.000 44.800  
1370 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động 35.000 39.200  
1371 Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính) 400.000 430.000  
1372 Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con 80.000 89.600  
1373 Xác định gen bằng kỹ thuật FISH 3.200.000 3.300.000  
1374 Xác định gen bệnh máu ác tính bằng RT-PCR 800.000 850.000 Cho 1 gen
1375 Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật cIg FISH (giá tính cho 1 gen) 4.046.000 4.116.000  
1376 Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) 96.100 107.000  
1377 Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) 99.400 111.000  
1378 Xác định kháng nguyên c của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) 73.500 82.300  
1379 Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) 111.000 125.000  
1380 Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh 320.000 350.000  
1381 Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) 78.100 87.400  
1382 Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) 99.400 111.000  
1383 Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) 98.800 110.000  
1384 Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) 111.000 125.000  
1385 Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) 103.000 115.000  
1386 Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) 133.000 149.000  
1387 Xác định kháng nguyên H 30.000 33.600  
1388 Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd 179.000 201.000  
1389 Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd 179.000 200.000  
1390 Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell 52.200 58.400  
1391 Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell 91.700 102.000  
1392 Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis 153.000 171.000  
1393 Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis 177.000 199.000  
1394 Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran 142.000 159.000  
1395 Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran 80.000 89.600  
1396 Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS 131.000 147.000  
1397 Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS 146.000 164.000  
1398 Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng phương pháp sinh học phân tử (giá cho một loại kháng nguyên) 1.416.000 1.466.000  
1399 Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS 190.000 213.000  
1400 Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS 49.700 55.700  
1401 Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm) 811.000 861.000  
1402 Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm) 528.000 558.000  
1403 Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA 250.000 280.000  
1404 Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan 400.000 430.000  
1405 Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) – Ab) 1.711.000 1.761.000  
1406 Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia)- IgG) 1.711.000 1.761.000  
1407 Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-cytometry 354.000 384.000  
1408 Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 220C, 370C, kháng globulin người) bằng phương pháp Scangel/Gelcard 413.000 453.000  
1409 Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương 300.000 330.000  
1410 Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/ADP trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/ADP) 802.000 852.000  
1411 Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/Epinephrine trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/Epi) 802.000 852.000  
1412 Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) 30.000 33.600  
1413 Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ 1.700.000 1.750.000  
1414 Xét nghiệm tế bào hạch 42.000 47.000  
1415 Xét nghiệm tế bào học tủy xương 128.000 143.000  
1416 Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em 450.000 490.000  
1417 Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch tủy xương cho một dấu ấn (marker) trên máy nhuộm tự động. 887.000 937.000  
1418 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tủy xương trên máy nhuộm tự động. 257.000 287.000  
1419 Xét nghiệm xác định đột biến thalassemia (phát hiện đồng thời 21 đột biến alpha-thalassemia hoặc 22 đột biến β-thalasemia) 4.249.000 4.349.000  
1420 Xét nghiệm xác định gen Hemophilia 1.000.000 1.050.000  
II Dị ứng miễn dịch      
1421 Định lượng ELISA chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc) 403.000 431.000  
1422 Định lượng ERYTHROPOIETIN (EPO) 376.000 402.000  
1423 Định lượng Histamine 925.000 975.000  
1424 Định lượng IgE đặc hiệu với 1 loại dị nguyên 516.000 552.000  
1425 Định lượng Interleukin 706.000 754.000  
1426 Định lượng kháng thể C1INH/ kháng thể GBM ab/ Tryptase 682.000 730.000  
1427 Định lượng kháng thể IgG1/IgG2/IgG3/IgG4 634.000 679.000  
1428 Định lượng kháng thể kháng C5a 764.000 814.000  
1429 Định lượng kháng thể kháng C1q 399.000 427.000  
1430 Định lượng kháng thể kháng C3a/C3bi/C3d/C4a 999.000 1.049.000  
1431 Định lượng kháng thể kháng CCP 544.000 582.000  
1432 Định lượng kháng thể kháng Centromere 414.000 443.000  
1433 Định lượng kháng thể kháng ENA 387.000 415.000  
1434 Định lượng kháng thể kháng Histone 341.000 365.000  
1435 Định lượng kháng thể kháng Insulin 355.000 380.000  
1436 Định lượng kháng thể kháng Jo – 1 398.000 426.000  
1437 Định lượng kháng thể kháng nhân và kháng thể kháng chuỗi kép (ANA&DsDNA) 464.000 504.000  
1438 Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) bằng máy tự động/bán tự động 220.000 246.000  
1439 Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) test nhanh 100.000 112.000  
1440 Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) bằng máy tự động/bán tự động 250.000 280.000  
1441 Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) test nhanh 150.000 168.000  
1442 Định lượng kháng thể kháng Phospholipid (IgG/IgM)/ Cardiolipin (IgG/IgM)/ Beta2-Glycoprotein (IgG/IgM) 536.000 571.000  
1443 Định lượng kháng thể kháng Prothrombin 411.000 440.000  
1444 Định lượng kháng thể kháng RNP-70 384.000 411.000  
1445 Định lượng kháng thể kháng Scl-70 341.000 365.000  
1446 Định lượng kháng thể kháng Sm 368.000 393.000  
1447 Định lượng kháng thể kháng SSA(Ro)/SSB(La)/SSA-p200 398.000 426.000  
1448 Định lượng kháng thể kháng tiểu cầu 651.000 696.000  
1449 Định lượng kháng thể kháng tinh trùng 952.000 1.002.000  
1450 Định lượng kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA) 454.000 484.000  
1451 Định lượng kháng thể kháng ty lạp thể (AMA-M2) /kháng thể kháng tương bào gan type1 (LC1) / kháng thể kháng tiểu vi thể gan thận type 1 (LKM1) / kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR) 444.000 475.000  
1452 Định lượng MPO (pANCA)/PR3 (cANCA) 398.000 426.000  
1453 Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm) 212.000 237.000  
III Hóa sinh      
  Máu      
1454 ACTH 75.000 79.500  
1455 ADH 135.000 143.000  
1456 ALA 85.000 90.100  
1457 Alpha FP (AFP) 85.000 90.100  
1458 Alpha Microglobulin 90.000 95.400  
1459 Amoniac 70.000 74.200  
1460 Anti – TG 250.000 265.000  
1461 Anti – TPO (Anti- thyroid Peroxidase antibodies) định lượng 190.000 201.000  
1462 Apolipoprotein A/B (1 loại) 45.000 47.700  
1463 Benzodiazepam (BZD) 35.000 37.100  
1464 Beta – HCG 80.000 84.800  
1465 Beta2 Microglobulin 70.000 74.200  
1466 BNP (B – Type Natriuretic Peptide) 540.000 572.000  
1467 Bổ thể trong huyết thanh 30.000 31.800  
1468 CA 125 130.000 137.000  
1469 CA 15 – 3 140.000 148.000  
1470 CA 19-9 130.000 137.000  
1471 CA 72 -4 125.000 132.000  
1472 Ca++ máu 15.000 15.900 Chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp.
1473 Calci 12.000 12.700  
1474 Calcitonin 125.000 132.000  
1475 Catecholamin 200.000 212.000  
1476 CEA 80.000 84.800  
1477 Ceruloplasmin 65.000 68.900  
1478 CK-MB 35.000 37.100  
1479 Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) 55.000 58.300  
1480 Cortison 85.000 90.100  
1481 C-Peptid 160.000 169.000  
1482 CPK 25.000 26.500  
1483 CRP định lượng 50.000 53.000  
1484 CRP hs 50.000 53.000  
1485 Cyclosporine 300.000 318.000  
1486 Cyfra 21 – 1 90.000 95.400  
1487 Điện giải đồ (Na, K, CL) 27.000 28.600  
1488 Digoxin 80.000 84.800  
1489 Định lượng 25OH Vitamin D (D3) 270.000 286.000  
1490 Định lượng Alpha1 Antitrypsin 60.000 63.600  
1491 Định lượng Anti CCP 290.000 307.000  
1492 Định lượng Beta Crosslap 130.000 137.000  
1493 Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… 20.000 21.200 Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.
1494 Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất) 20.000 21.200  
1495 Định lượng Cystatine C 80.000 84.800  
1496 Định lượng Ethanol (cồn) 30.000 31.800  
1497 Định lượng Free Kappa niệu/huyết thanh 484.000 513.000  
1498 Định lượng Free Lambda niệu/huyết thanh 484.000 513.000  
1499 Định lượng Gentamicin 90.000 95.400  
1500 Định lượng Methotrexat 370.000 392.000  
1501 Định lượng p2PSA 640.000 678.000  
1502 Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh 70.000 74.200  
1503 Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh 30.000 31.800  
1504 Định lượng Tobramycin 90.000 95.400  
1505 Định lượng Tranferin Receptor 100.000 106.000  
1506 Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL – Cholesterol 25.000 26.500  
1507 Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) 25.000 26.500  
1508 Đo hoạt độ P-Amylase 60.000 63.600  
1509 Đo khả năng gắn sắt toàn thể 70.000 74.200  
1510 Đường máu mao mạch 22.000 23.300  
1511 E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol) 170.000 180.000  
1512 Erythropoietin 75.000 79.500  
1513 Estradiol 75.000 79.500  
1514 Ferritin 75.000 79.500  
1515 Folate 80.000 84.800  
1516 Free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin) 170.000 180.000  
1517 FSH 75.000 79.500  
1518 Gama GT 18.000 19.000  
1519 GH 150.000 159.000  
1520 GLDH 90.000 95.400  
1521 Gross 15.000 15.900  
1522 Haptoglobin 90.000 95.400  
1523 HbA1C 94.000 99.600  
1524 HBDH 90.000 95.400  
1525 HE4 280.000 296.000  
1526 Homocysteine 135.000 143.000  
1527 IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) 60.000 63.600  
1528 Inhibin A 220.000 233.000  
1529 Insuline 75.000 79.500  
1530 Kappa định tính 90.000 95.400  
1531 Khí máu 200.000 212.000  
1532 Lactat 90.000 95.400  
1533 Lambda định tính 90.000 95.400  
1534 LDH 25.000 26.500  
1535 LH 75.000 79.500  
1536 Lipase 55.000 58.300  
1537 Maclagan 15.000 15.900  
1538 Myoglobin 85.000 90.100  
1539 Ngộ độc thuốc 60.000 63.600  
1540 Nồng độ rượu trong máu 28.000 29.600  
1541 NSE (Neuron Specific Enolase) 180.000 190.000  
1542 Paracetamol 35.000 37.100  
1543 Phản ứng cố định bổ thể 30.000 31.800  
1544 Phản ứng CRP 20.000 21.200  
1545 Phenytoin 75.000 79.500  
1546 PLGF 680.000 720.000  
1547 Pre albumin 90.000 95.400  
1548 Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) 380.000 402.000  
1549 Pro-calcitonin 370.000 392.000  
1550 Progesteron 75.000 79.500  
1551 PRO-GRP 325.000 344.000  
1552 Prolactin 70.000 74.200  
1553 PSA 85.000 90.100  
1554 PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen) 80.000 84.800  
1555 PTH 220.000 233.000  
1556 Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin 75.000 79.500  
1557 RF (Rheumatoid Factor) 35.000 37.100  
1558 Salicylate 70.000 74.200  
1559 SCC 190.000 201.000  
1560 SFLT1 680.000 720.000  
1561 T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) 60.000 63.600  
1562 Tacrolimus 673.000 713.000  
1563 Testosteron 87.000 92.200  
1564 Theophylin 75.000 79.500  
1565 Thyroglobulin 165.000 174.000  
1566 TRAb định lượng 380.000 402.000  
1567 Transferin/độ bão hòa tranferin 60.000 63.600  
1568 Tricyclic anti depressant 75.000 79.500  
1569 Troponin T/I 70.000 74.200  
1570 TSH 55.000 58.300  
1571 Vitamin B12 70.000 74.200  
1572 Xác định Bacturate trong máu 190.000 201.000  
1573 Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm…) 24.000 25.400  
1574 Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt) 24.000 25.400  
  Nước tiểu      
1575 Amphetamin (định tính) 40.000 42.400  
1576 Amylase niệu 35.000 37.100  
1577 Calci niệu 23.000 24.300  
1578 Catecholamin niệu (HPLC) 390.000 413.000  
1579 Điện di Protein nước tiểu (máy tự động) 150.000 159.000  
1580 Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu 27.000 28.600  
1581 DPD 180.000 190.000  
1582 Dưỡng chấp 20.000 21.200  
1583 Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch định tính 22.000 23.300  
1584 Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén định lượng 84.000 89.000  
1585 Hydrocorticosteroid định lượng 36.000 38.100  
1586 Marijuana định tính 40.000 42.400  
1587 Micro Albumin 40.000 42.400  
1588 Oestrogen toàn phần định lượng 30.000 31.800  
1589 Opiate định tính 40.000 42.400  
1590 Phospho niệu 19.000 20.100  
1591 Porphyrin định tính 45.000 47.700  
1592 Protein Bence – Jone 20.000 21.200  
1593 Protein niệu hoặc đường niệu định lượng 13.000 13.700  
1594 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis 40.000 42.400  
1595 Tế bào/trụ hay các tinh thể khác định tính 3.000 3.100  
1596 Tổng phân tích nước tiểu 35.000 37.100  
1597 Tỷ trọng trong nước tiểu/ pH định tính 4.500 4.700  
1598 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu 15.000 15.900  
1599 Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen 6.000 6.300  
  Phân      
1600 Amilase/ Trypsin/ Mucinase định tính 9.000 9.500  
1601 Bilirubin định tính 6.000 6.300  
1602 Canxi, Phospho định tính 6.000 6.300  
1603 Urobilin, Urobilinogen: Định tính 6.000 6.300  
  Dịch chọc dò      
1604 Clo dịch 21.000 22.200  
1605 Glucose dịch 12.000 12.700  
1606 Phản ứng Pandy 8.000 8.400  
1607 Protein dịch 10.000 10.600  
1608 Rivalta 8.000 8.400  
1609 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) 52.000 55.100  
1610 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) có đếm số lượng tế bào 85.000 90.100  
IV Vi sinh      
1611 AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang 55.000 63.200  
1612 Anti HAV-IgM bằng miễn dịch bán tự động/tự động 90.000 103.000  
1613 Anti HAV-total bằng miễn dịch bán tự động/tự động 85.000 97.700  
1614 Anti-HBc IgM miễn dịch bán tự động/tự động 95.000 109.000  
1615 Anti-HBe miễn dịch bán tự động/tự động 80.000 92.000  
1616 Anti-HIV (nhanh) 45.000 51.700  
1617 Anti-HIV bằng miễn dịch bán tự động/tự động 90.000 103.000  
1618 Anti-HBc IgG miễn dịch bán tự động/tự động 60.000 69.000  
1619 Anti-HBs định lượng 98.000 112.000  
1620 Anti-HBs miễn dịch bán tự động/tự động 60.000 69.000  
1621 Anti-HCV (nhanh) 45.000 51.700  
1622 Anti-HCV miễn dịch bán tự động/tự động 100.000 115.000  
1623 ASLO 35.000 40.200  
1624 Aspergillus miễn dịch bán tự động/tự động 90.000 103.000  
1625 BK/JC virus Real-time PCR 394.000 444.000  
1626 Chlamydia IgG miễn dịch bán tự động/tự động 150.000 172.000  
1627 Chlamydia test nhanh 60.000 69.000  
1628 Clostridium difficile miễn dịch tự động 750.000 800.000  
1629 CMV Avidity 210.000 241.000  
1630 CMV đo tải lượng hệ thống tự động 1.760.000 1.810.000  
1631 CMV IgG miễn dịch bán tự động/tự động 95.000 109.000  
1632 CMV IgM miễn dịch bán tự động/tự động 110.000 126.000  
1633 CMV Real-time PCR 670.000 720.000  
1634 Cryptococcus test nhanh 95.000 109.000  
1635 Dengue IgG miễn dịch bán tự động/tự động 130.000 149.000  
1636 Dengue IgM miễn dịch bán tự động/tự động 130.000 149.000  
1637 Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh 110.000 126.000  
1638 EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự động/tự động 170.000 195.000  
1639 EBV EB-NA1 IgG miễn dịch bán tự động/tự động 180.000 207.000  
1640 EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động/tự động 155.000 178.000  
1641 EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động/tự động 160.000 184.000  
1642 Giun chỉ ấu trùng trong máu nhuộm soi 30.000 34.500  
1643 HBeAb test nhanh 50.000 57.500  
1644 HBeAg miễn dịch bán tự động/tự động 80.000 92.000  
1645 HBeAg test nhanh 50.000 57.500  
1646 HBsAg (nhanh) 45.000 51.700  
1647 HBsAg Định lượng 420.000 460.000  
1648 HBsAg khẳng định 550.000 600.000  
1649 HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động 62.600 72.000  
1650 HBV đo tải lượng hệ thống tự động 1.250.000 1.300.000  
1651 HBV đo tải lượng Real-time PCR 600.000 650.000  
1652 HCV Core Ag miễn dịch tự động 480.000 530.000  
1653 HCV đo tải lượng hệ thống tự động 1.260.000 1.310.000  
1654 HCV đo tải lượng Real-time PCR 760.000 810.000  
1655 HDV Ag miễn dịch bán tự động 360.000 400.000  
1656 HDV IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 180.000 207.000  
1657 HDV IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 270.000 305.000  
1658 Helicobacter pylori Ag test nhanh 50.000 57.500  Áp dụng với trường hợp NB không nội soi dạ dày/tá tràng.
1659 HEV IgG miễn dịch bán tự động/tự động 275.000 305.000  
1660 HEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động 275.000 305.000  
1661 HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động/ tự động 110.000 126.000  
1662 HIV đo tải lượng hệ thống tự động 878.000 928.000  
1663 HIV khẳng định 130.000 165.000 Tính cho 2 lần tiếp theo.
1664 Hồng cầu trong phân test nhanh 55.000 63.200  
1665 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp 32.000 36.800  
1666 HPV genotype PCR hệ thống tự động 1.000.000 1.050.000  
1667 HPV Real-time PCR 328.000 368.000  
1668 HSV1+2 IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 130.000 149.000  
1669 HSV1+2 IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 130.000 149.000  
1670 Influenza virus A, B Real-time PCR 1.500.000 1.550.000  
1671 Influenza virus A, B test nhanh 143.000 164.000  
1672 JEV IgM (test nhanh) 105.000 120.000  
1673 JEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động 382.000 422.000  
1674 Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi 35.000 40.200  
1675 Leptospira test nhanh 115.000 133.000  
1676 Measles virus IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 220.000 245.000  
1677 Measles virus IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 220.000 245.000  
1678 Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng 670.000 720.000  
1679 Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc 200.000 230.000  
1680 Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng 310.000 340.000  
1681 Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA 825.000 875.000  
1682 Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert 2.150.000 2.200.000  
1683 Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc 155.000 178.000  
1684 Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc 145.000 166.000  
1685 Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng 240.000 270.000  
1686 Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động 750.000 800.000  
1687 Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR 300.000 345.000  
1688 Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA 1.450.000 1.500.000  
1689 Mycoplasma pneumoniae IgG miễn dịch bán tự động 210.000 241.000  
1690 Mycoplasma pneumoniae IgM miễn dịch bán tự động 140.000 161.000  
1691 NTM định danh LPA 850.000 900.000  
1692 Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí/vi hiếu khí 1.250.000 1.300.000  
1693 Phản ứng Mantoux 10.000 11.500  
1694 Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi 27.000 31.000  
1695 Pneumocystis miễn dịch bán tự động/ tự động 300.000 345.000  
1696 Rickettsia Ab 100.000 115.000  
1697 Rotavirus Ag test nhanh 150.000 172.000  
1698 RSV (Respiratory Syncytial Virus) miễn dịch bán tự động/ tự động 120.000 138.000  
1699 Rubella IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 100.000 115.000  
1700 Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 120.000 138.000  
1701 Rubella virus Ab test nhanh 125.000 144.000  
1702 Rubella virus Avidity 260.000 290.000  
1703 Salmonella Widal 150.000 172.000  
1704 Toxoplasma Avidity 220.000 245.000  
1705 Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 100.000 115.000  
1706 Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 100.000 115.000  
1707 Treponema pallidum RPR định lượng 73.000 83.900  
1708 Treponema pallidum RPR định tính 32.000 36.800  
1709 Treponema pallidum TPHA định lượng 150.000 172.000  
1710 Treponema pallidum TPHA định tính 45.000 51.700  
1711 Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp 120.000 138.000  
1712 Vi hệ đường ruột 25.000 28.700  
1713 Vi khuẩn khẳng định 400.000 450.000  
1714 Vi khuẩn nhuộm soi 57.000 65.500  
1715 Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường 200.000 230.000  
1716 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động 250.000 287.000  
1717 Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng (IgG, IgM) miễn dịch bán tự động/miễn dịch tự động 260.000 290.000  
1718 Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng genotype Real-time PCR (cho 1 vi sinh vật) 1.500.000 1.550.000  
1719 Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Real-time PCR 670.000 720.000  
1720 Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh 200.000 230.000  
1721 Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng xác định trình tự một đoạn gene 2.560.000 2.610.000  
1722 Vi khuẩn/vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC – cho 1 loại kháng sinh) 155.000 178.000  
1723 Vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc định tính hoặc vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc trên máy tự động 165.000 189.000  
1724 Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường 200.000 230.000  
1725 Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng miễn dịch bán tự động/tự động 420.000 460.000  
1726 HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho một loại thuốc) 1.050.000 1.100.000  
1727 Xét nghiệm cặn dư phân 45.000 51.700  
V XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:      
1728 Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm PT 100.000 140.000  
1729 Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán 200.000 280.000  
1730 Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô sinh 400.000 520.000  
1731 Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng 300.000 400.000  
1732 Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u) 100.000 140.000  
1733 Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu 150.000 210.000  
1734 Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương 100.000 140.000  
1735 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học 105.000 147.000  
1736 Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou 230.000 322.000  
1737 Xét nghiệm cyto (tế bào) 70.000 98.000  
1738 Xét nghiệm đột biến gen BRAF 4.200.000 4.520.000  
1739 Xét nghiệm đột biến gen EGFR 5.000.000 5.320.000  
1740 Xét nghiệm đột biến gen KRAS 4.800.000 5.120.000  
1741 Xét nghiệm FISH 5.200.000 5.520.000  
1742 Xét nghiệm lai tại chỗ bạc hai màu (Dual-SISH) 4.300.000 4.620.000  
1743 Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH) 5.000.000 5.320.000  
1744 Cell Bloc (khối tế bào) 170.000 220.000  
1745 Thin-PAS 500.000 550.000  
1746 Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên 307.000 407.000  
1747 Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học 987.000 1.187.000  
1748 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô 202.000 276.000  
1749 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa 192.000 262.000  
1750 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori 247.000 339.000  
1751 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin 222.000 304.000  
1752 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin 277.000 381.000  
1753 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide – Siff) 262.000 360.000  
1754 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III 272.000 374.000  
1755 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie’son 257.000 353.000  
1756 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial 292.000 402.000  
1757 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh 357.000 493.000  
1758 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) 170.000 238.000  
  Các thủ thuật còn lại khác      
1759 Thủ thuật loại I 358.000 421.000  
1760 Thủ thuật loại II 207.000 237.000  
1761 Thủ thuật loại III 97.000 115.000  
VI XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT      
1762 Định lượng cấp NH3 trong máu 170.000 238.000  
1763 Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân 35.000 49.000  
1764 Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) 75.000 105.000  
1765 Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) 75.000 105.000  
1766 Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu 62.000 86.800  
1767 Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss 130.000 182.000  
1768 Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý 450.000 630.000  
1769 Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ 975.000 1.175.000  
1770 Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS 240.000 336.000  
1771 Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ 1.000.000 1.200.000  
1772 Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng 94.000 131.000  
1773 Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu 48.000 67.200  
1773 Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất 130.000 182.000  
E THĂM DÒ CHỨC NĂNG      
1774 Đặt và thăm dò huyết động 4.478.000 4.532.000 Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực.
1775 Điện cơ (EMG) 117.000 126.000  
1776 Điện cơ tầng sinh môn 117.000 136.000  
1777 Điện não đồ 60.000 69.600  
1778 Điện tâm đồ 35.000 45.900  
1779 Điện tâm đồ gắng sức 139.000 187.000  
1780 Đo áp lực đồ bàng quang 117.000 124.000  
1781 Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo 127.000 134.000  
1782 Đo áp lực thẩm thấu niệu 20.000 27.700  
1783 Đo áp lực bàng quang bằng cột nước 333.000 473.000  
1784 Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học 1.827.000 1.954.000  
1785 Đo áp lực bàng quang ở NB nhi 1.756.000 1.896.000  
1786 Đo áp lực hậu môn trực tràng 767.000 907.000  
1787 Đo biến đổi thể tích toàn thân – Body Plethysmography 729.000 827.000  
1788 Đo các chỉ số niệu động học 2.027.000 2.282.000  
1789 Đo các thể tích phổi – Lung Volumes 2.653.000 2.774.000  
1790 Đo chỉ số ABI (Chỉ số cổ chân/cánh tay) 50.000 67.800  
1791 Đo chức năng hô hấp 123.000 142.000  
1792 Đo đa ký giấc ngủ 2.254.000 2.298.000  
1793 Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography 372.000 416.000  
1794 Đo FeNO 325.000 382.000  
1795 Đo khuếch tán phổi – Diffusion Capacity 1.218.000 1.316.000  
1796 Đo phế dung kế – Spirometry (FVC, SVC, TLC)/dung tích sống gắng sức – FVC/dung tích sống chậm – SVC/ thông khí tự nguyện tối đa – MVV/áp suất tối đa hít vào/thở ra – MIP / MEP 729.000 767.000  
1797 Đo vận tốc lan truyền sóng mạch 50.000 67.800  
1798 Holter điện tâm đồ/ huyết áp 167.000 191.000  
1799 Lưu huyết não 31.000 40.600  
1800 Nghiệm pháp dung nạp glucose cho NB thường 120.000 128.000  
1801 Nghiệm pháp dung nạp glucose cho NB thai nghén 150.000 158.000  
1802 Nghiệm pháp kích Synacthen 394.000 411.000  
1803 Nghiệm pháp nhịn uống 474.000 581.000  
1804 Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao 354.000 407.000  
1805 Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp 194.000 247.000  
1806 Test dung nạp Glucagon 35.000 37.400  
1807 Test Glucagon gián tiếp (Định lượng C – Peptid thời điểm 0′ và 6′ sau tiêm) 190.000 203.000 Chưa bao gồm thuốc.
1808 Test Raven/ Gille 15.000 22.700  
1809 Test tâm lý BECK/ ZUNG 10.000 17.700  
1810 Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS 20.000 27.700  
1811 Test thanh thải Creatinine 55.000 58.800  
1812 Test thanh thải Ure 55.000 58.800  
1813 Test trắc nghiệm tâm lý 20.000 27.700  
1814 Test WAIS/ WICS 25.000 32.700  
1815 Thăm dò các dung tích phổi 202.000 246.000  
1816 Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim 1.728.000 1.900.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim.
1817 Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) 30.000 32.100  
1818 Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan 30.000 32.100  
  Các thủ thuật còn lại khác      
1819 Thủ thuật loại đặc biệt 528.000 680.000  
1820 Thủ thuật loại I 209.000 263.000  
1821 Thủ thuật loại II 127.000 165.000  
1822 Thủ thuật loại III 67.000 85.200  
F CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ      
I THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)      
1823 Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 537.000 728.000  
1824 Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 226.000 271.000  
1825 Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol 151.000 196.000  
1826 Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin 131.000 176.000  
1827 Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 316.000 361.000  
1828 Độ tập trung I-131 tuyến giáp 165.000 197.000  
1829 SPECT CT 805.000 886.000  
1830 SPECT não 335.000 416.000  
1831 SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) 480.000 561.000  
1832 SPECT tưới máu cơ tim 472.000 553.000  
1833 SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép 535.000 616.000  
1834 Thận đồ đồng vị 220.000 264.000  
1835 Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO 235.000 316.000  
1836 Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid 255.000 336.000  
1837 Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày – thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid 365.000 446.000  
1838 Xạ hình chẩn đoán khối u 335.000 416.000  
1839 Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate 305.000 386.000  
1840 Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m 235.000 316.000  
1841 Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan 305.000 386.000  
1842 Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m 305.000 386.000  
1843 Xạ hình chức năng thận 285.000 366.000  
1844 Xạ hình chức năng thận – tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3 345.000 426.000  
1845 Xạ hình chức năng tim 335.000 416.000  
1846 Xạ hình gan mật 305.000 386.000  
1847 Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid 335.000 416.000  
1848 Xạ hình hạch Lympho 335.000 416.000  
1849 Xạ hình lách 305.000 386.000  
1850 Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ 335.000 416.000  
1851 Xạ hình não 255.000 336.000  
1852 Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) 480.000 561.000  
1853 Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA) 285.000 366.000  
1854 Xạ hình thông khí phổi 335.000 416.000  
1855 Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA 335.000 416.000  
1856 Xạ hình toàn thân với I-131 335.000 416.000  
1857 Xạ hình tưới máu phổi 305.000 386.000  
1858 Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m 205.000 286.000  
1859 Xạ hình tụy 490.000 535.000  
1860 Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP 355.000 436.000  
1861 Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m – V- DMSA hoặc với đồng vị kép 490.000 535.000  
1862 Xạ hình tuyến giáp 185.000 266.000  
1863 Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m 235.000 316.000  
1864 Xạ hình tuyến thượng thận với I-131 MIBG 335.000 416.000  
1865 Xạ hình tuyến vú 305.000 386.000  
1866 Xạ hình xương 305.000 386.000  
1867 Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP 335.000 416.000  
1868 Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51 305.000 386.000  
1869 Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51 205.000 286.000  
II Điều trị bằng chất phóng xạ (chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)      
1870 Điều trị Basedow/ bướu tuyến giáp đơn thuần/ nhân độc tuyến giáp bằng I-131 472.000 700.000  
1871 Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 612.000 850.000  
1872 Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát/ bệnh Leucose kinh/ giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P-32 305.000 507.000  
1873 Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày) 522.000 723.000  
1874 Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P-32 (tính cho 1 ngày điều trị) 170.000 200.000  
1875 Điều trị tràn dịch màng bụng/ màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ 1.285.000 1.681.000  
1876 Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG 505.000 569.000  
1877 Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32 642.000 775.000  
1878 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I-131 Lipiodol 505.000 639.000  
1879 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188 492.000 625.000  
1880 Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125 14.222.000 15.090.000  
1881 Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125 14.222.000 15.090.000  
1882 Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ 372.000 448.000  
1883 Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y 14.222.000 14.873.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ cấy (kim cấy, tandem, Ovoid, Trachel, Bronchial, Esophagus, Skin…)
1884 PET/CT bằng bức xạ hãm ở NB ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y 3.022.000 3.673.000  
  Các thủ thuật còn lại khác      
1885 Thủ thuật loại đặc biệt 372.000 471.000  
1886 Thủ thuật loại I 215.000 285.000  
1887 Thủ thuật loại II 151.000 187.000  

 

Ghi chú:
1. Giá của các dịch vụ kỹ thuật đã bao gồm tiền thuốc, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế để thực hiện dịch vụ trừ một số trường hợp đặc biệt đã có ghi chú cụ thể. Bệnh viện không được thu thêm của NB các chi phí đã kết cấu trong giá của các dịch vụ.         
2. Giá của các PT, thủ thuật chưa bao gồm chi phí máu, chế phẩm máu nếu có sử dụng. Trường hợp có sử dụng được thanh toán theo quy định tại Thông tư số 33/TT-BYT ngày 27/10/2014 của Bộ Y tế quy định giá tối đa và chi phí phục vụ cho việc xác định giá một đơn vị máu toàn phần, chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn.
3. Chi phí gây mê:
+ Giá của các PT đã bao gồm chi phí gây mê (trừ chuyên khoa Mắt);
+ Giá của các thủ thuật đã bao gồm chi phí thuốc gây tê, an thần tiền mê, chưa bao gồm chi phí gây mê (trừ một số trường hợp đã ghi chú cụ thể).
Trường hợp khi thực hiện PT chuyên khoa mắt hoặc các thủ thuật cần gây mê: chi phí gây mê được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1214 của Phụ lục III. (Gây mê khác: 403.000/ 632.000
4. Trong trường hợp thực hiện nhiều can thiệp trong cùng một lần PT, BHXH thanh toán theo giá của dịch vụ kỹ thuật phức tạp nhất, có mức giá cao nhất và các dịch vụ kỹ thuật khác phát sinh trong cùng một lần PT được thanh toán như sau:
+ Bằng 50% giá của các dịch vụ kỹ thuật phát sinh nếu kỹ thuật đó vẫn do 1 kíp PT thực hiện.
+ Bằng 80% giá của các dịch vụ kỹ thuật phát sinh nếu kỹ thuật đó phải thay kíp PT khác để thực hiện.

Bài viết đã được đăng ký bản quyền (DMCA). Quý độc giả copy nội dung hãy để lại link về bài gốc hoặc ghi rõ nguồn benhviendaklak.org.vn như một sự tri ân với tác giả.
Copyright © 2022 - 2024 | benhviendaklak.org.vn | All Rights Reserved. DMCA.com Protection Status