SỞ Y TẾ ĐẮK LẮK
BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH
Số: 1992/BVT-KHTH Quy định kinh phí chi cho đề tài NCKH và sáng kiến, giải pháp |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Buôn Ma Thuột, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
Kính gửi: Các khoa phòng trực thuộc.
Căn cứ công văn số 14/BVT-KHTH ngày 18/01/2011 của Bệnh viện đa khoa tỉnh Đắk Lắk về việc ban hành Quy trình xét duyệt đề cương, nghiệm thu đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở I và sáng kiến – giải pháp.
Thông qua cuộc họp Ban Giám đốc và các phòng chức năng ngày 11/12/2017 về việc quy định mức chi kinh phí cho việc triển khai đề tài nghiên cứu khoa học, sáng kiến – giải pháp năm 2018.
Nay bệnh viện quy định mức chi từ năm 2018 trở đi như sau:
– Đề tài nghiên cứu khoa học: tối đa không quá 10.000.000 đồng, định mức chi gồm có: (phụ lục 1 đính kèm). Việc chi trả sau khi có quyết định công nhận của Sở Y tế.
– Sáng kiến – giải pháp: tối đa không quá 10.000.000 đồng, định mức chi gồm có: (phụ lục 2 đính kèm). Việc chi trả sau khi có quyết định nghiệm thu và đồng ý cho triển khai của Giám đốc bệnh viện.
Thông qua cuộc họp Ban Giám đốc và các phòng chức năng ngày 11/12/2017 về việc quy định mức chi kinh phí cho việc triển khai đề tài nghiên cứu khoa học, sáng kiến – giải pháp năm 2018.
Nay bệnh viện quy định mức chi từ năm 2018 trở đi như sau:
– Đề tài nghiên cứu khoa học: tối đa không quá 10.000.000 đồng, định mức chi gồm có: (phụ lục 1 đính kèm). Việc chi trả sau khi có quyết định công nhận của Sở Y tế.
– Sáng kiến – giải pháp: tối đa không quá 10.000.000 đồng, định mức chi gồm có: (phụ lục 2 đính kèm). Việc chi trả sau khi có quyết định nghiệm thu và đồng ý cho triển khai của Giám đốc bệnh viện.
Quy định này thay thế cho các quy định trước đây.
Trân trọng cám ơn./.
Trân trọng cám ơn./.
Nơi nhận – Như trên; – Lưu VT, KHTH [ĐB]. |
PHÓ GIÁM ĐỐC (Đã ký) BSCK2. Võ Minh Thành |
Phụ lục 1 KINH PHÍ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
(Ban hành kèm theo công văn số 1992/BVT-KHTH ngày 29/12/2017)
TT | Nội dung chi | Đơn vị | Thành tiền (đồng) |
Cộng (đồng) |
Chứng từ thanh toán |
1 | Xây dựng đề cương xét duyệt | Cuốn đề cương | 1.000.000 | 1.000.000 | Báo cáo xét duyệt đề cương |
2 | Xét duyệt đề cương – Chủ tịch HĐ: 120.000 đ/người – Thư ký: 100.000 đ/người – Phản biện 1 và 2: 200.000 đ/người – Ủy viên: 100.000 đ/người – Giám sát: 80.000 đ |
Hội đồng xét duyệt đề cương | 120.000 100.000 400.000 100.000 80.000 |
800.000 | Phiếu ký nhận của thành viên hội đồng |
3 | Xây dựng mẫu phiếu điều tra – < 15 chỉ tiêu – 15 – 24 chỉ tiêu – 25 – 34 chỉ tiêu – > 35 chỉ tiêu |
Phiếu điều tra | 140.000 160.000 180.000 200.000 |
Kiểm tra mẫu phiếu thiết kế | |
4 | Cung cấp thông tin vào mẫu phiếu điều tra – < 15 chỉ tiêu: 14.000đ/mẫu – 15 – 24 chỉ tiêu: 16.000đ/mẫu – 25 – 34 chỉ tiêu: 18.000đ/mẫu – > 35 chỉ tiêu: 20.000đ/mẫu |
Cỡ mẫu (n) | |
Kiểm tra số mẫu thực hiện | |
5 | Kiểm tra tiến độ thực hiện đề tài giữa kỳ (trước tháng 6 hằng năm) Hội đồng thẩm định 100.000đ/người x 4 người |
Hội đồng kiểm tra | 400.000 | 400.000 | Biên bản kiểm tra |
6 | Xây dựng đề tài nghiệm thu | Cuốn đề tài | 1.000.000 | 1.000.000 | Báo cáo đề tài nghiệm thu |
7 | Nghiệm thu đề tài – Chủ tịch HĐ: 120.000 đ/người – Thư ký: 100.000 đ/người – Phản biện 1 và 2: 200.000 đ/người – Ủy viên: 100.000 đ/người – Giám sát: 80.000 đ |
Hội đồng nghiệm thu đề tài | 120.000 100.000 400.000 100.000 80.000 |
800.000 | Phiếu ký nhận của thành viên hội đồng |
8 | Thù lao cho chủ nhiệm đề tài 100.000đ/tháng (tối đa 10 tháng) |
Tháng | 1.000.000 | Tính theo thực tế tháng nghiên cứu | |
9 | Thù lao cho quản lý đề tài | 300.000 | 300.000 | Khoán | |
10 | Văn phòng phẩm | Đề tài | 800.000 | 800.000 | Khoán |
11 | Kiểm tra cuối kỳ (trước khi nghiệm thu): tài liệu tham khảo, phiếu điều tra, dữ liệu trên phần mềm Hội đồng thẩm định 100.000đ/người x 4 người |
Hội đồng kiểm tra | 400.000 | 400.000 | Biên bản kiểm tra |
Tổng cộng kinh phí không vượt quá 10.000.000 đồng/đề tài |
Phụ lục 2
KINH PHÍ SÁNG KIẾN – GIẢI PHÁP
(Ban hành kèm theo công văn số 1992/BVT-KHTH ngày 29/12/2017)
TT | Nội dung chi | Đơn vị | Thành tiền (đồng) |
Cộng (đồng) |
Chứng từ thanh toán |
1 | Xây dựng sáng kiến – giải pháp xét duyệt | Cuốn | 500.000 | 500.000 | Báo cáo xét duyệt sáng kiến – giải pháp |
2 | Xét duyệt sáng kiến – giải pháp – Chủ tịch HĐ: 120.000 đ/người – Thư ký: 100.000 đ/người – Phản biện 1 và 2: 200.000 đ/người – Ủy viên: 100.000 đ/người – Giám sát: 80.000 đ |
Hội đồng xét duyệt sáng kiến – giải pháp | 120.000 100.000 400.000 100.000 80.000 |
800.000 | Phiếu ký nhận của thành viên hội đồng |
3 | Kiểm tra thực tế sáng kiến – giải pháp giữa kỳ Hội đồng thẩm định 100.000đ/người x 4 người |
Hội đồng kiểm tra | 400.000 | 400.000 | Biên bản kiểm tra của Hội đồng |
4 | Xây dựng sáng kiến – giải pháp nghiệm thu | Cuốn | 500.000 | 500.000 | Báo cáo đề tài nghiệm thu |
5 | Nghiệm thu sáng kiến – giải pháp – Chủ tịch HĐ: 120.000 đ/người – Thư ký: 100.000 đ/người – Phản biện 1 và 2: 200.000 đ/người – Ủy viên: 100.000 đ/người – Giám sát: 80.000 đ |
Hội đồng nghiệm thu đề tài | 120.000 100.000 400.000 100.000 80.000 |
800.000 | Phiếu ký nhận của thành viên hội đồng |
6 | Thù lao cho chủ nhiệm sáng kiến – giải pháp 100.000đ/tháng (tối đa 10 tháng) | Tháng | 1.000.000 | Tính theo thực tế tháng nghiên cứu | |
7 | Văn phòng phẩm | 200.000 | 200.000 | Khoán | |
8 | Chi phí cho việc mua thiết bị, vật dụng, lắp đặt … để thực hiện sáng kiến – giải pháp (kiểm tra thực tế) | Hóa đơn chứng từ thực tế | |||
Tổng cộng kinh phí không vượt quá 10.000.000 đồng/sáng kiến – giải pháp |