Search by category:

Giá dịch vụ kỹ thuật CLS (Áp dụng 28/12/2012)

Giá thu dịch vụ kỹ thuật – Thủ thuật phẫu thuật như sau:

PHỤ LỤC 1
                                Mức thu giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
(Kèm theo Quyết định số 3119 /QĐ-UBND ngày 28 /12 /2012 của UBND tỉnh) 
  ĐVT: đồng
TT
GIÁ DV
STT
THEO  MỤC
DANH MỤC KỸ THUẬT  MỨC THU                       
    PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE  
  A1 KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA  
1 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 12.000
2 2 Bệnh viện hạng II 10.000
3 3 Bệnh viện hạng III 7.000
4 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực 5.000
5 5 Trạm y tế xã 4.000
6 A2 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) 160.000
7 A3 Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa
(không kể xét nghiệm, X-quang)
75.000
8 A4 Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ
(không kể xét nghiệm, X-quang)
81.000
9 A5 Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động 248.000
       
    PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:  
  B2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)  
10 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 105.000
11 2 Bệnh viện hạng II 76.000
12 3 Bệnh viện hạng III 42.000
       
  B3 Ngày giường bệnh Nội khoa:  
  B3.1 Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;  
13 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 56.000
14 2 Bệnh viện hạng II 40.000
15 3 Bệnh viện hạng III 25.000
       
  B3.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-HọngMắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ.   
16 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 49.000
17 2 Bệnh viện hạng II 31.000
18 3 Bệnh viện hạng III 25.000
       
  B3.3 Loại 3: Các khoa:  YHDT, Phục hồi chức năng  
19 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 35.000
20 2 Bệnh viện hạng II 25.000
21 3 Bệnh viện hạng III 18.000
       
  B4 Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:  
  B4.1 Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70%  diện tích cơ thể  
22 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 95.000
23 2 Bệnh viện hạng II 63.000
  B4.2 Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;  
24 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 77.000
25 2 Bệnh viện hạng II 54.000
26 3 Bệnh viện hạng III 39.000
  B4.3 Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể  
27 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 65.000
28 2 Bệnh viện hạng II 51.000
29 3 Bệnh viện hạng III 33.000
  B4.4 Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%  diện tích cơ thể  
30 1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 52.000
31 2 Bệnh viện hạng II 35.000
32 3 Bệnh viện hạng III 22.000
       
33 B6 Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã 6.000
    PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:  
  C1 CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH  
  C1.1 SIÊU ÂM:  
34 1 Siêu âm 25.000
35 2 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) 197.000
  C1.2 CHIẾU, CHỤP X-QUANG  
  C1.2.1 CHỤP X-QUANG CÁC CHI  
36 1 Các ngón tay hoặc ngón chân  28.000
37 2 Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay  hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) 28.000
38 3 Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay  hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) 32.000
39 4 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) 28.000
40 5 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) 32.000
41 6 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) 32.000
42 7 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) 32.000
43 8 Khung chậu 32.000
  C1.2.2  CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU  
44 1 Xương sọ (một tư thế) 28.000
45 2 Xương chũm, mỏm châm  28.000
46 3 Xương đá (một tư thế) 28.000
47 4 Khớp thái dương-hàm  28.000
48 5 Chụp ổ răng 28.000
  C1.2.3 CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG  
49 1 Các đốt sống cổ 28.000
50 2 Các đốt sống ngực  32.000
51 3 Cột sống thắt lưng-cùng  32.000
52 4 Cột sống cùng-cụt  32.000
53 5 Chụp 2 đoạn liên tục  32.000
54 6 Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối 28.000
  C1.2.4 CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC  
55 1 Tim phổi thẳng  32.000
56 2 Tim phổi nghiêng  32.000
57 3 Xương ức hoặc xương sườn  32.000
  C1.2.5 CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT  
58 1 Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị 32.000
59 2 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) 288.000
60 3 Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc  cản quang 284.000
61 4 Chụp bụng không chuẩn bị 32.000
62 5 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang  61.000
63 6 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang  68.000
64 7 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 98.000
  C1.2.6 MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC  
65 1 Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) 203.000
66 2 Chụp tủy sống  có tiêm thuốc 227.000
67 3 Chụp vòm mũi họng  32.000
68 4 Chụp ống tai trong  32.000
69 5 Chụp họng hoặc thanh quản 32.000
70 6 Chụp X-quang số hóa 1 phim 46.000
71 7 Chụp X-quang số hóa 2 phim 70.000
72 8 Chụp X-quang số hóa 3 phim 95.000
73 9 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa 261.000
74 10 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) kỹ thuật số 387.000
75 11 Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) kỹ thuật số 339.000
76 12 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang kỹ thuật số 123.000
77 13 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang kỹ thuật số 123.000
78 14 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang kỹ thuật số 156.000
79 15 Chụp tủy sống có thuốc cản quang kỹ thuật số 336.000
  C2 CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI  
80 1 Thông đái  49.000
81 2 Thụt tháo phân 31.000
82 3 Chọc hút hạch hoặc u  46.000
83 4 Chọc hút tế bào tuyến giáp  57.000
84 5 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi  75.000
85 6 Chọc rửa màng phổi 96.000
86 7 Chọc hút khí màng phổi 73.000
87 8 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 42.000
88 9 Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) 92.000
89 10 Nong niệu đạo và đặt thông đái 128.000
90 12 Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) 369.000
91 16 Sinh thiết da  61.000
92 17 Sinh thiết hạch, u 107.000
93 18 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) 94.000
94 19 Sinh thiết màng phổi  259.000
95 20 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng 361.000
96 21 Nội soi ổ bụng  466.000
97 22 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 536.000
98 23 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết 121.000
99 24 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. 174.000
100 25 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 148.000
101 26 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết  209.000
102 27 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 100.000
103 28 Nội soi trực tràng có sinh thiết 161.000
104 29 Nội soi bàng quang không sinh thiết 263.000
105 30 Nội soi bàng quang có sinh thiết  338.000
106 31 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… 557.000
107 32 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 457.000
108 34 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 427.000
109 35 Mở khí quản 446.000
110 36 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm 385.000
111 37 Nội soi bàng quang – Nội soi niệu quản  590.000
112 38 Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các  tổn thương khác) 629.000
113 39 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng 816.000
114 40 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng 692.000
115 41 Thở máy (01 ngày điều trị) 346.000
116 42 Đặt nội khí quản 285.000
117 44 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 211.000
118 45 Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan,  thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) 1.275.000
119 46 Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm 774.000
120 47 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 73.000
121 48 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của  siêu âm 91.000
122 49 Thủ thuật sinh thiết tủy xương  930.000
123 50 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) 61.000
124 51 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ 390.000
125 52 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 712.000
126 53 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 1.680.000
127 54 Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp  433.000
128 55 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi  565.000
129 56 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 178.000
130 57 Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm 66.000
131 58 Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 681.000
132 59 Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) 998.000
    Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG  
133 60 Chôn chỉ (cấy chỉ)  65.000
134 61 Châm (các phương pháp châm) 15.000
135 62 Điện châm 25.000
136 63 Thuỷ châm(không kể tiền thuốc) 12.000
137 64 Xoa bóp bấm huyệt  15.000
138 65 Hồng ngoại 14.000
139 66 Điện phân 13.000
140 67 Sóng ngắn 13.000
141 68 Laser châm 37.000
142 69 Tử ngoại 14.000
143 70 Điện xung 15.000
144 71 Tập vận động toàn thân (30 phút) 14.000
145 72 Tập vận động đoạn chi (30 phút) 14.000
146 73 Siêu âm điều trị 23.000
147 74 Điện từ trường 14.000
148 75 Bó Farafin 33.000
149 76 Cứu (Ngải cứu /túi chườm) 12.000
150 77 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 16.000
  C3 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA  
  C3.1  NGOẠI KHOA  
151 1 Cắt chỉ 32.000
152 2 Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm 38.000
153 3 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm 47.000
154 4 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50cm 71.000
155 5 Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng 73.000
156 6 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50cm nhiễm trùng 112.000
157 7 Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng 125.000
158 8 Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu 32.000
159 9 Tháo bột khác 23.000
160 10 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10cm  100.000
161 11 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0cm  111.000
162 12 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm  136.000
163 13 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0 cm  147.000
164 14 Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ  chức dưới da  113.000
165 15 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu  73.000
166 16 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 53.000
167 17 Cắt phymosis 122.000
168 18 Thắt các búi trĩ hậu môn  150.000
169 19 Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) 39.000
170 20 Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) 175.000
171 21 Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 45.000
172 22 Nắn trật khớp vai (bột liền) 176.000
173 23 Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) 40.000
174 24 Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) 123.000
175 25 Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 135.000
176 26 Nắn trật khớp háng (bột liền) 537.000
177 27 Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) 136.000
178 28 Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) 411.000
179 29 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) 45.000
180 30 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 127.000
181 31 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) 45.000
182 32 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 123.000
183 33 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) 35.000
184 34 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 123.000
185 35 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) 35.000
186 36 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) 96.000
187 37 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) 107.000
188 38 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) 411.000
189 39 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật  gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) 232.000
190 40 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật  gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) 344.000
  C3.2 SẢN PHỤ KHOA  
191 1 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 71.000
192 2 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 167.000
193 3 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 378.000
194 4 Đỡ đẻ ngôi ngược 378.000
195 5 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 441.000
196 6 Forceps hoặc Giác hút sản khoa 380.000
197 7 Soi cổ tử cung  40.000
198 8 Soi ối 30.000
199 9 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser   45.000
200 10 Chích apxe tuyến vú  91.000
201 11 Xoắn hoặc  cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung 151.000
202 12 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 1.163.000
203 13 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên 1.200.000
204 15 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 137.000
205 16 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc  325.000
  C3.3 MẮT  
206 1 Đo nhãn áp  12.000
207 2 Đo Javal  10.000
208 3 Đo thị trường, ám điểm 9.000
209 4 Thử kính loạn thị 10.000
210 5 Soi đáy mắt  17.000
211 6 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt  12.000
212 7 Tiêm dưới kết mạc một mắt  13.000
213 8 Thông lệ đạo một mắt  25.000
214 9 Thông lệ đạo hai mắt  41.000
215 10 Chích chắp/ lẹo  36.000
216 11 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt  20.000
217 12 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 19.000
218 13 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 135.000
219 14 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây tê 433.000
220 15 Mổ quặm 1 mi  – gây tê  252.000
221 16 Mổ quặm 2 mi  – gây tê  361.000
222 17 Mổ quặm 3 mi  – gây tê 425.000
223 18 Mổ quặm 4 mi  – gây tê  496.000
224 19 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt – gây tê 383.000
225 20 Phẫu thuật mộng đơn một mắt – gây mê 813.000
226 21 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây tê 401.000
227 22 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây mê 797.000
228 23 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) 424.000
229 24 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) 536.000
230 25 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây mê 775.000
231 26 Mổ quặm 1 mi  – gây mê 610.000
232 27 Mổ quặm 2 mi  – gây mê 723.000
233 28 Mổ quặm 3 mi – gây mê 741.000
234 29 Mổ quặm 4 mi  – gây mê 833.000
  C3.4  TAI – MŨI – HỌNG  
235 1 Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) 83.000
236 2 Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) 85.000
237 3 Cắt Amiđan (gây tê) 124.000
238 4 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 123.000
239 5 Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) 141.000
240 6 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 30.000
241 7 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) 98.000
242 8 Lấy dị vật trong mũi không gây mê  84.000
243 9 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 389.000
244 10 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng 83.000
245 11 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm 88.000
246 12 Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng 90.000
247 13 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê 149.000
248 14 Nội soi cắt polype mũi gây tê 136.000
249 15 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê 172.000
250 16 Nạo VA gây mê 360.000
251 17 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng 320.000
252 18 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm 343.000
253 19 Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng 298.000
254 20 Nội soi cắt polype mũi gây mê 299.000
255 21 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) 335.000
256 22 Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) 390.000
257 23 Cắt Amiđan (gây mê) 373.000
258 25 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)  329.000
259 26 Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê 361.000
260 27 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê 499.000
261 28 Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer 964.000
  C3.5  RĂNG – HÀM – MẶT   
  C3.5.1 Các kỹ thuật về răng, miệng  
262 1 Nhổ răng sữa/chân răng sữa  16.000
263 2 Nhổ răng số 8 bình thường  77.000
264 3 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm  126.000
265 4 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm  31.000
266 5 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm  50.000
267 6 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)  21.000
  C3.5.2 Răng giả tháo lắp  
268 7 Một răng 187.000
  C3.5.3 Răng giả cố định   
269 8 Răng chốt đơn giản 179.000
270 9 Mũ chụp nhựa  230.000
271 10 Mũ chụp kim loại  256.000
  C3.5.4 Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt  
272 11 Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm  99.000
273 12 Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm  141.000
274 13 Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm  134.000
275 14 Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm  161.000
  C4.1 PHẪU THUẬT  
       
  C5 XÉT NGHIỆM   
  C5.1  XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH  
276 1 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) 47.000
277 2 Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) 21.000
278 3 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) 26.000
279 4 Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) 18.000
280 5 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) 13.000
281 6 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 17.000
282 7 Xét nghiệm sức bền hồng cầu 24.000
283 8 Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) 24.000
284 9 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên  phiến đá hoặc trên giấy 28.000
285 10 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu  toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu 17.000
286 11 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền:  chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 15.000
287 12 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D)  trên máy tự động 28.000
288 13 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn  huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu 47.000
289 14 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn  huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 28.000
290 15 Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá 23.000
291 16 Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh 266.000
292 17 Tìm tế bào Hargraves  48.000
293 18 Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) 9.000
294 19 Co cục máu đông 11.000
295 20 Thời gian Howell  23.000
296 21 Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) 314.000
297 22 Định lượng yếu tố I (fibrinogen) 39.000
298 23 Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp 72.000
299 24 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng  thủ công 40.000
300 25 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động 47.000
301 26 Xét nghiệm tế bào học tủy xương  106.000
302 27 Xét nghiệm tế bào hạch  32.000
303 28 Nhuộm Peroxydase (MPO) 55.000
304 29 Nhuộm sudan den 54.000
305 30 Nhuộm Esterase không đặc hiệu 65.000
306 31 Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf 73.000
307 32 Nhuộm Periodic Acide  Schiff (PAS) 68.000
308 33 Xác định BACTURATE trong máu 155.000
309 34 Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) 32.000
310 35 Định lượng Ca++ máu 16.000
311 36 Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) 22.000
312 37 Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh 35.000
313 38 Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… 21.000
314 39 Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần  hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL – cholestrol  24.000
315 40 Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm…)  19.000
316 41 Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt ) 19.000
317 42 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công 25.000
318 43 Định lượng bổ thể trong huyết thanh  25.000
319 44 Phản ứng cố định bổ thể  24.000
320 45 Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường  hoặc các chất khác 25.000
321 46 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) 74.000
322 47 Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI;  Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) 212.000
323 48 Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng  hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)  227.000
324 49 Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng
hoạt tính yếu tố IX 
177.000
325 50  Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)  351.000
326 51 Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) 845.000
327 52 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với  ADP/Collgen  78.000
328 53 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với  Ristocetin/ Epinephrin/
ArachidonicAcide/ thrombin 
159.000
329 54 Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) 502.000
330 55 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực  tiếp (bằng một trong  các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);  58.000
331 56 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ  trên máy bán tự động) 86.000
332 57 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ
trên máy bán tự động)
79.000
333 58  Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c)  (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính) 325.000
334 59 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel 71.000
335 60 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ 49.000
    MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC  
336 1 Pro-calcitonin         250.000
337 2 Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)         303.000
338 3 BNP (B – Type Natriuretic Peptide)    445.000
339 4 SCC 155.000
340 5 PRO-GRT 271.000
341 6 Tacrolimus 539.000
342 7 PLGF 543.000
343 8 SFLT1 543.000
344 9 Đường máu mao mạch 18.000
345 10 Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu 58.000
346 11 Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) 35.000
    XÉT NGHIỆM HÓA SINH  
347 1 Testosteron 72.000
348 2 HbA1C 78.000
349 3 Điện di miễn dịch huyết thanh 745.000
350 4 Điện di protein huyết thanh 251.000
351 5 Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) 150.000
352 6 Điện di huyết sắc tố (định lượng) 266.000
  C5.2 XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU  
353 1 Định lượng Bacbiturate 25.000
354 2 Catecholamin niệu (HPLC) 318.000
355 3 Calci niệu 18.000
356 4 Phospho niệu 15.000
357 5 Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu 34.000
358 6 Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu 10.000
359 7 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis  45.000
360 8  Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu 15.000
361 9 Amylase niệu 30.000
362 10 Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen  5.000
363 11 Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch   20.000
364 12 Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén 70.000
365 13 Định lượng Oestrogen toàn phần  24.000
366 14 Định lượng Hydrocorticosteroid 30.000
367 15 Porphyrin: Định tính 36.000
368 16 Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác  2.000
369 17 Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH 4.000
  C5.3 XÉT NGHIỆM PHÂN  
370 1 Tìm Bilirubin 5.000
371 2 Xác định Canxi, Phospho  5.000
372 3 Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase  7.000
373 4 Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu  trong phân 26.000
374 5 Urobilin, Urobilinogen: Định tính  5.000
  C5.4 XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ   (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi,  màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo…)  
    VI KHUẨN – KÝ SINH TRÙNG  
375 1 Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) 25.000
376 2 Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) 40.000
377 3 Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)  127.000
378 4 Kháng sinh đồ  132.000
379 5 Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp
thông thường
170.000
380 6 Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp
 thông thường
160.000
381 7 Định lượng HBsAg 357.000
382 8 Anti-HBs định lượng 80.000
383 9 PCR chẩn đoán CMV 552.000
384 10 Do tải lượng CMV (ROCHE) 1.320.000
385 11 PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48 611.000
386 12 RPR định tính 25.000
387 13 RPR định lượng 62.000
388 14 TPHA định tính 36.000
389 15 TPHA định lượng 127.000
    XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:  
390 1 Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) 48.000
391 2 Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào 73.000
392 3 Công thức nhiễm sắc thể 389.000
    XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ  
393 1 Protein dịch 11.000
394 2 Glucose dịch 13.000
395 3 Clo  dịch 18.000
396 4 Phản ứng Pandy  7.000
397 5 Rivalta 7.000
    XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:  
398 1 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin 158.000
399 2 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương phápnhuộm PAS (Periodic Acide – Siff) 191.000
400 3 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin 198.000
401 4 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô 143.000
402 5 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III 198.000
403 6 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie’son 190.000
404 7 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial 211.000
405 8 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa 134.000
406 9 Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou 179.000
407 10 Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) 233.000
408 11 Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học 791.000
409 12 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh . 269.000
410 13 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm  Gomori 181.000
411 14 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán
tế bào học
79.000
412 15 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) 125.000
    XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT   
413 16 Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất 104.000
414 17 Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu
bằng máy AAS
195.000
415 18 Xét nghiệm  định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss 105.000
416 19 Xét nghiệm  sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý 377.000
417 20 Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu 40.000
418 25 Định lượng cấp NH3 trong máu 135.000
  C6 THĂM DÒ CHỨC NĂNG  
419 1 Điện tâm đồ 20.000
420 2 Điện não đồ  36.000
421 3 Lưu huyết não 22.000
422 4 Đo chức năng hô hấp 90.000
423 5 Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan  25.000
424 6 Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza,  lactoza) 24.000
425 7 Test thanh thải Creatinine 45.000
426 8 Test thanh thải Ure  45.000
427 9 Test dung nạp Glucagon  29.000
428 10 Thăm dò các dung tích phổi 155.000
429 11 Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography 293.000
  C7 CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ  
430 1 Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc  T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể  kháng Insullin hoặc Calcitonin 81.000
431 2 Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m – V-  DMSA hoặc với đồng vị kép 323.000
432 3 Xạ hình tụy 323.000
433 4 Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ:  LH hoặc FSH hoặc  HCG hoặc Insullin  hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc  Progesteron hoặc Estradiol  hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol 96.000
434 5 Định lượng  CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc  CA 72-4   hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 159.000
435 6 Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH  hoặc GH hoặc 
TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
229.000
       
 Ghi chú:
– Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức  thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước  có thẩm quyền phê duyệt.

 

PHỤ LỤC 2
       Mức thu giá dịch vụ kỹ thuật trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
công lập trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
(Kèm theo Quyết định số 3119 /QĐ-UBND ngày 3119 /12 /2012 của UBND tỉnh) 
  ĐVT: đồng
STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ, KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM MỨC THU 
  1. UNG THƯ  
1 Cắt 1/2 dạ dày do ung thư­ kèm vét hạch hệ thống 2.513.000
2 Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên 2.126.000
3 Cắt ung thư­ giáp trạng 2.239.000
4 Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch 2.156.000
5 Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng 2.213.000
6 Cắt tinh hoàn ung thư­ lạc chỗ có vét hạch ổ bụng 2.211.000
7 Cắt ung thư­ thận 2.201.000
8 Cắt bỏ dương vật có vét hạch 2.179.000
9 Cắt tạo hình cánh mũi ung thư­ 2.168.000
10 Cắt ung thư­ môi có tạo hình 2.168.000
11 Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu,mi,hố mắt ung thư­ 2.328.000
12 Cắt bỏ u tuyến nước bọt mang tai 2.314.000
13 Cắt ung thư­ phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính =>5cm 2.300.000
14 Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư­ gan vỡ 2.300.000
15 Thắt động mạch gan ung thư­ hoặc chảy máu đường mật 1.523.000
16 Cắt u giáp trạng 1.493.000
17 Cắt tinh hoàn ung thư­ lạc chỗ không vét hạch ổ bụng 1.440.000
18 Cắt ung thư­ phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính <5cm 1.509.000
19 Khoét nhãn cầu 1.544.000
20 Phẫu thuật vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh 1.484.000
21 Khoét chóp cổ tử cung 1.406.000
22 Cắt bỏ tinh hoàn 1.484.000
23 Cắt u lành phần mềm đường kính =>5cm 1.470.000
24 Cắt u lành phần mềm đường kính <5cm 1.095.000
25 Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán 1.141.000
26 Cắt u vú nhỏ 1.141.000
27 Cắt polyp cổ tử cung 1.141.000
28 Cắt u thành âm đạo 1.141.000
  2, TIM MẠCH LỒNG NGỰC  
29 Khâu vết ngưc tim do đâm hay do mảnh đạn 2.604.000
30 Phẫu thuật vỡ tim do chấn thg ngực kín 2.604.000
31 Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương 2.599.000
32 Vi Phẫu thuật mạch máu nối các mạch máu trong cắt cụt chi,ghép có cuống cắt rời 2.591.000
33 PT u máu hay bạch mạch vùng cổ,trên xương đòn,nách xâm lấn các mạch máu lớn 2.582.000
34 Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính >10cm 2.599.000
35 Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow 2.481.000
36 Khâu vết thương mạch máu chi 2.539.000
37 Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 1.423.000
38 Lấy máu cục làm nghẽn mạch 1.413.000
39 Cắt u xương sườn: 1 xương 1.413.000
40 Kéo liên tục 1 mảng sườn hay mảng ức sườn 1.419.000
41 Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương ngưc qua đường ngực bụng 1.441.000
42 Cắt dây thần kinh giao cảm ngực 1.412.000
43 Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5-10cm 1.387.000
44 Bóc nhân tuyến giáp 1.381.000
45 Cắt 1 xương sườn trong xương viêm 1.406.000
46 Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan 1.122.000
47 Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch 1.285.000
48 PT u mạch máu dưới da, đường kính <5cm 1.226.000
49 Khâu kín vết thương thủng ngực 1.217.000
  3, THẦN KINH SỌ NÃO  
50 Cắt u màng não nền sọ,hố sau,liềm não,lều tiểu não cạnh đường giữa 3.356.000
51 Cắt u máu tủy sống, dị dạng động mạch trong tủy 3.235.000
52 Phẫu thuật gãy trật đốt sống cổ, mỏm nha 3.222.000
53 Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch máu não 3.484.000
54 Khâu vết  thương xoang tĩnh mạch dọc trên,tĩnh mạch bên,hơi trán 3.467.000
55 Cắt u bán cầu đại não 2.785.000
56 Phẫu thuật áp xe não 2.614.000
57 Cắt u tủy 2.678.000
58 Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ 2.764.000
59 Lấy máu tụ trong sọ,ngoài màng cứng,dưới màng cứng,trong não 2.560.000
60 Phẫu thuật chèn ép tủy 2.637.000
61 Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm 2.607.000
62 Phậu thuật thoát vị não và màng não 2.579.000
63 Phẫu thuật vết thương sọ não hở 2.511.000
64 Phẫu thuật tràn dịch não, nang nứơc trong hộp sọ 2.487.000
65 Phậu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ 2.593.000
66 Khâu nối dây thần kinh ngoại biên 2.522.000
67 Phẫu thuật viêm xương sọ 1.480.000
68 Khoan sọ thăm dò 1.556.000
69 Ghép khuyết xương sọ 1.548.000
70 Cắt u da đầu lành, đường kính >5cm 1.586.000
71 Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2-5 cm 1.490.000
72 Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu 1.185.000
73 Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2cm 1.174.000
74 Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em 1.187.000
  4, MẮT  
75 Nhiều PT cùng 1 lúc: cataract và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính bongVM 3.234.000
76 PT làm nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm, đặt thủy tinh thể nhân tạo 3.648.000
77 PT xảy ra nhiều biến chứng: glaucoma ác tính, cataract bong VM  2.868.000
78 PT phức tạp như cataract bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, quá già, có bệnhTM 2.868.000
79 Lấy thủy tinh thể trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lý, sa lệch, vỡ 1.547.000
80 Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG 1.445.000
81 Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV 1.405.000
82 Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey,Berke 1.114.000
83 Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu của tuyến lệ, u mi,cắt bỏ sụn… 1.142.000
84 Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps 1.518.000
85 PT mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giáp mạc 1.464.000
86 Lấy dị vật trong nhãn cầu:dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc… 1.139.000
87 Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp 1.464.000
88 Cắt mống mắt,lấy thủy tinh thể vỡ,bơm hơi,bơm dịch tiền phòng 1.669.000
89 Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi 1.546.000
90 Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu 1.488.000
91 Phẫu thuật Faden 1.486.000
92 Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng 1.486.000
93 Phẫu thuật Doenig 1.407.000
94 Cắt mống mắt quang học 1.407.000
95 Hút dịch kính đơn thuần chẩn đóan hay điều trị 1.407.000
96 Chích máu, mủ tiền phòng 1.407.000
  5, TAI MŨI HỌNG  
97 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não 2.375.000
98 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên 2.312.000
99 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm 2.375.000
100 Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ 2.242.000
101 Phẫu thuật áp xe não  … 2.291.000
102 Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi 2.038.000
103 Phẫu thuật rò vùng sống mũi 2.035.000
104 Phẫu thuật xoang trán 2.035.000
105 Nạo sàng hàm 2.112.000
106 Phẫu thuật caldwell-luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng 2.106.000
107 Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên 2.035.000
108 Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương 2.074.000
109 Dẫn lưu áp xe thực quản 2.074.000
110 Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng 2.035.000
111 Mở khí quản trong u tuyến giáp 2.105.000
112 Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương 2.070.000
113 Vá nhĩ đơn thuần 1.495.000
114 Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi 1.522.000
115 Phẫu thuật vách ngăn mũi 1.522.000
  6, RĂNG HÀM MẶT  
116 Phẫu thuật gãy xương chính mũi,gãy lefort I,II,III 2.398.000
117 Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng 2.442.000
118 Phẫu thuật vết thương PM vùng hàm mặt đài >10cm,tổn thương MM,TK 2.616.000
119 Phẫu thuật viêm tỏa lan lớn, viêm tấy nửa mặt 2.432.000
120 PT điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng lọat 4R trở lên 1.480.000
121 Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung 1.453.000
122 PT lấy xương chết, nạo rò trong viêm xương hàm trên,hàm dưới 1.532.000
123 Mở xoang hàm thủ thuật caldwell-luc để lấy chóp;răng răng ngầm 1.522.000
124 Rút chỉ thép kếp hợp xương,treo xương ĐT gãy xương vùng hàm mặt 1.421.000
125 Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (implant) 1.421.000
126 Dùng laser, đốt lạnh, sóng cao tần cắt sẹo trên 2cm 1.420.000
127 Phẫu thuật tái tạo nướu : nhóm 1 sextant 1.532.000
128 Cắt cuống răng 1.175.000
129 Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn 1.094.000
130 Liên kết các răng bằng dây,nẹp,hoặc máng điều trị viêm quanh răng 1.170.000
131 Mài răng làm cầu răng 1.086.000
  7, LAO VÀ BỆNH PHỔI  
132 Cắt 1 phổi 2.522.000
133 Cắt 1 thùy hay 1 phân thùy phổi 2.522.000
134 Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi 2.498.000
135 Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi 2.498.000
136 Cắt 1 thùy kèm cắt 1 phân thùy phổi điển hình 2.498.000
137 Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi 2.498.000
138 Cắt phổi không điển hình (wedge resection) 1.579.000
139 Mở ngực lấy máu cục màng phổi 1.587.000
140 Mổ lồng ngực trong tràn khí màng phổi có khâu lỗ thủng 1.590.000
141 Cắt hạch lao to vùng cổ 1.467.000
142 Nạo áp xe lạnh hố chậu 1.467.000
143 Nạo áp xe lạnh hố lưng 1.473.000
144 Khâu vết thương nhu mô phổi 1.587.000
145 Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách 1.467.000
146 Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí MP tái phát 1.249.000
147 Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn 1.274.000
148 Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò 1.214.000
  8. TIÊU HOÁ – BỤNG  
149 Cắt tòan bộ dạ dày 2.805.000
150 Cắt tòan bộ đại tràng 2.704.000
151 Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị 2.412.000
152 Cắt dạ dày, phẫu thuật lại 2.412.000
153 Cắt dạ dày sau nối vị tràng 2.412.000
154 Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X 2.412.000
155 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính 2.401.000
156 Cắt lại đại tràng 2.412.000
157 Cắt một nửa đại tràng trái,phải 2.412.000
158 Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn 2.412.000
159 Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn 2.437.000
160 Cắt u sau phúc mạc tái phát 2.412.000
161 Cắt u sau phúc mạc 2.401.000
162 Cắt đọan đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay 2.412.000
163 Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày 2.412.000
164 Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành 2.412.000
165 Cắt túi thừa tá tràng 2.412.000
166 Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng 2.412.000
167 Cắt u mạc treo có cắt ruột 2.426.000
168 PT sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột 2.412.000
169 Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay 2.401.000
170 Khâu VT lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn làm hậu môn nhân tạo 2.412.000
171 Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào thương 2.412.000
172 Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình 2.437.000
173 Cắt đoạn ruột non 2.412.000
174 Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo 2.412.000
175 Phậu thuật sa trực tràng không cắt ruột 2.437.000
176 Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới 2.437.000
177 Cắt bỏ trĩ vòng 2.437.000
178 Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc 2.437.000
179 Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn 2.451.000
180 Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại 2.412.000
181 Phẫu thuật thoát vị khó, đùi, bịt có cắt ruột 2.351.000
182 Khâu lỗ thủng dạ dày , tá tràng đơn thuần 1.581.000
183 Nối vị tràng 1.579.000
184 Cắt u mạc treo không cắt ruột 1.594.000
185 Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa 1.460.000
186 Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất th­ờng 1.614.000
187 Cắt ruột thừa kèm túi meckel 1.651.000
188 Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng 1.556.000
189 Làm hậu môn nhân tạo 1.481.000
190 Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc 1.481.000
191 Phẫu thuật rò hậu môn các loại 1.599.000
192 Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay 1.599.000
193 Phậu thuật vết thương tầng sinh môn 1.480.000
194 Cắt cơ tròn trong 1.589.000
195 Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành 1.599.000
196 Dẫn lưu áp xe tồn d­ trên, dưới cơ hoành 1.599.000
197 Mở bụng thăm dò 1.599.000
198 Cắt trĩ từ 2 bó trở lên 1.599.000
199 Phậu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò 1.532.000
200 Phậu thuật thoát vị bẹn thắt 1.599.000
201 Mở thông dạ dày 1.663.000
202 Dẫn lưu áp xe ruột thừa 1.663.000
203 Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường 1.599.000
204 Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ 1.599.000
205 Khâu lại bục thành bụng đơn thuần 1.599.000
206 Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường 1.599.000
207 Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn thuần 1.079.000
208 Lấy máu tụ tầng sinh môn 1.122.000
209 Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn 1.150.000
  9, GAN MẬT TỤỴ  
210 Cắt gan phải hoặc gan trái 3.084.000
211 Cắt bỏ khối tá tụy 3.084.000
212 Cắt phân thùy gan 2.603.000
213 Cắt hạ phân thùy gan phải 2.598.000
214 Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn 2.743.000
215 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr kèm cắt túi mật 2.288.000
216 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr, phẫu thuật lại 2.288.000
217 Nối ống mật chủ-hổng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan 2.288.000
218 Lấy ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi 2.331.000
219 Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột 2.387.000
220 Cắt đuôi tụy và cắt lách 2.385.000
221 Cắt thân và đuôi tụy 2.386.000
222 Cắt lách bệnh lý, ung thư­, áp xe, xơ lách 2.388.000
223 Nối lưu thông cửa chủ 2.526.000
224 Cắt phân thùy dưới gan trái 2.607.000
225 Cắt gan không điển hình do vỡ gan,cắt gan nhỏ 2.607.000
226 Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng 2.735.000
227 Lấy ống sỏi mật chủ dẫn lưu ống kehr lần đầu 2.515.000
228 Nối ống mật chủ – tá tràng 2.505.000
229 Nối ống mật chủ – hổng tràng 2.515.000
230 Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung-hổng tràng 2.515.000
231 Nối nang tụy – dạ dày 2.515.000
232 Nối nang tụy – hổng tràng 2.526.000
233 Cắt lách do chấn thương 2.653.000
234 Nối túi mật – hỗng tràng 2.515.000
235 Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức h.tử 2.515.000
236 Dẫn lưu áp xe tụy 2.515.000
237 Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan 2.746.000
238 Phậu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu 1.618.000
239 Dẫn lưu túi mật 1.575.000
240 Lấy sỏi dẫn lưu túi mật 1.518.000
241 Dẫn lưu áp xe gan 1.337.000
  10. TIẾT NIỆU – SINH DỤC  
242 Cắt toàn bộ bàng quang,cắm niệu quản vào ruột (briker-Le duc) 2.968.000
243 Cắt toàn bộ bàng quang,tạo hình ruột-bàng quang 2.968.000
244 Cắt toàn bộ thận và niệu quản 2.379.000
245 Cắt một nửa thận 2.170.000
246 Cắt u thận lành 2.136.000
247 Lấy sỏi san hô thận 2.208.000
248 Lấy sỏi thận qua da 2.092.000
249 Nối niệu quản – đài thận 2.180.000
250 Phậu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình 1 thì 2.180.000
251 Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo,bàng quang-tử cung-trực tràng 2.180.000
252 Cắt thận đơn thuần 2.180.000
253 Lấy sỏi mở bể thân trong xoang 2.180.000
254 Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu 2.180.000
255 Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang 2.180.000
256 Bóc bạch mạch quanh thận,điều trị bệnh đái dưỡng chấp 2.368.000
257 Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại 2.392.000
258 Cắt nối niệu quản 2.423.000
259 Phẫu thuật rò niệu quản-âm đạo 2.443.000
260 Cắt bàng quang đưa niệu quản ra ngoài da 2.316.000
261 Cắm niệu quản bàng quang 2.330.000
262 Thông niệu quản qua da qua một đoạn ruột đơn thuần 2.355.000
263 Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang 2.330.000
264 Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên 2.569.000
265 Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang 1.817.000
266 Cắt u bàng quang đường trên 1.710.000
267 Lấy sỏi bàng quang lần 2 đóng lỗ rò bàng quang 1.877.000
268 Cắt cổ bàng quang 2.342.000
269 Cắt nối niệu đạo sau 2.342.000
270 Lấy sỏi niệu quản 1.427.000
271 Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang 1.758.000
272 Chữa cương cứng dương vật 1.371.000
273 Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu 1.806.000
274 Cắt nối niệu đạo trước 1.418.000
275 Lấy sỏi bể thận ngoài xoang 1.862.000
276 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn 1.860.000
277 Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng 1.595.000
278 Dẫn lưu viêm tấy xương chậu do rò nước tiểu 1.868.000
279 Dẫn lưu thận qua da 1.390.000
280 Lấy sỏi bàng quang 1.437.000
281 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang 1.437.000
282 Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật 1.304.000
283 Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật 1.923.000
284 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận,áp xe thận 1.094.000
285 Dẫn lưu áp xe khoang retzius 1.055.000
286 Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt 1.033.000
287 Cắt u nang thừng tinh 1.100.000
288 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn 1.100.000
289 Cắt u sùi miệng sáo 1.056.000
290 Cắt u lành dương vật 1.025.000
291 Cắt hẹp bao quy đầu 1.033.000
292 Cắt túi thừa niệu đạo 1.069.000
293 Mở rộng lỗ sáo 1.122.000
294 Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật  (Peyronie) 1.059.000
295 Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da 1.051.000
296 Chích áp xe tầng sinh môn 1.069.000
  11, PHỤ SẢN  
297 Cắt tử cung khi tình trạng Bn nặng:Viêm Pmnặng, vỡ  tử cung phức tạp 3.306.000
298 Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung 3.026.000
299 Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng 2.350.000
300 Đóng rò trực tràng âm đạo hoặc bàng quang âm đạo 2.449.000
301 Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật 2.372.000
302 Cắt 1/2 tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính 2.372.000
303 Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt : Tim, thận, gan 2.425.000
304 Lấy khối u máu tụ thành nang 2.491.000
305 Phẫu thuật LeFort 1.628.000
306 Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng 1.618.000
307 Làm lại thành âm đạo 1.698.000
308 Cắt cụt cổ tử cung 1.624.000
309 Phẫu thuật treo tử cung 1.599.000
310 Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản 1.623.000
311 Khâu tử cung do nạo thủng 1.639.000
312 Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ 1.579.000
313 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn 1.097.000
314 Cắt polyp cổ tử cung 1.133.000
  12, NHI  
  A. SƠ SINH  
315 Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt nối 2.290.000
316 Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối 2.290.000
317 Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng 2.290.000
318 Làm hậu môn nhân tạo 2.345.000
  B. TIM MẠCH LỒNG NGỰC  
319 Dẫn lưu áp xe phổi 1.164.000
  C. TIÊU HOÁ  
320 Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh 3.075.000
321 Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại 2.377.000
322 PT phình đại tràng bẩm sinh:Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần. 2.290.000
323 Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật 2.323.000
324 Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ tràng thì sau 2.290.000
325 Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau Trực tràng 2.290.000
326 Cắt dị tật hậu môn trực tràng có làm lại niệu đạo 2.290.000
327 Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét 2.314.000
328 Cắt polyp một đoạn đại tràng  phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo 2.290.000
329 Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo 2.290.000
330 Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại 2.290.000
331 Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại  
332 Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng 2.290.000
333 Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi 2.290.000
334 Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo 2.290.000
335 Cắt u nang mạc nối lớn 2.223.000
336 Đóng hậu môn nhân tạo 2.223.000
337 Lấy giun, dị vật ở ruột non 1.512.000
338 Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng 1.512.000
339 Phẫu thuật tháo lồng ruột 1.461.000
340 Cắt túi thừa Meckel 1.446.000
341 Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi 1.446.000
342 Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát 1.446.000
343 Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em 1.509.000
344 Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn 1.450.000
345 Nong hậu môn dưới gây mê 1.124.000
346 Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê 1.037.000
  D, GAN MẬT TUỴ  
347 PT điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun lần đầu 2.211.000
348 Dẫn lưu túi mật 1.468.000
349 Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu 1.544.000
  E. TIẾT NIỆU – SINH DỤC  
350 Trồng lại niệu quản 1 bên 2.162.000
351 Nối niệu quản với niệu quản 2.162.000
352 Cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi 2.269.000
353 Lấy sỏi nhu mô thận 2.271.000
354 Nối niệu quản với niệu quản 2.326.000
355 Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên 2.236.000
356 Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn 2.242.000
357 Cắt túi sa niệu quản 2.236.000
358 Dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng 2.143.000
359 Đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên 2.139.000
360 Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên 2.293.000
361 Dẫn lưu 2 thận 1.402.000
362 Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang 1.540.000
363 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn 2 bên 1.529.000
364 Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu,Magpi 1.472.000
365 Đóng các lỗ rò niệu đạo 1.485.000
366 Phẫu thuật thoát vị bẹn 2 bên 1.483.000
367 Dẫn lưu thận 1.540.000
368 Phẫu thuật soi bàng quang 1.483.000
369 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn 1.532.000
370 Phẫu thuật nang thừng tinh 1 bên 1.475.000
371 Lấy sỏi niệu đạo 1.373.000
372 Phẫu thuật thoát vị bẹn 1.477.000
373 Mở thông bàng quang 1.110.000
  G. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH  
374 PT sai khớp háng bẩm sinh,đồng thời cắt xương chậu tạo hình ổ cối.. 2.891.000
375 Phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương 2.189.000
376 Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi 2.398.000
377 Nối dây chằng chéo 2.491.000
378 Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và TH bkhớp.. 2.375.000
379 Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương 2.508.000
380 Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương 2.347.000
381 PT duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh,sai khớp hoặc bán sai khớp gối 2.355.000
382 Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần 2.348.000
383 PTcứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn, hoặc có sai khớp xương BC 2.338.000
384 PTgấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng thực hiện PT Egger 2.347.000
385 PT gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối,cắt thần kinh 2.338.000
386 Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối 2.449.000
387 Phẫu thuật bàn chân khèo bẩm sinh 2.206.000
388 Phẫu thuật bàn chân thuổng 2.214.000
389 PT biến dạng bàn chân nặng trong bại não,bại liệt đã có biến dạng xương 2.244.000
390 Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta 2.236.000
391 Phẫu thuật gấp khớp khủy do bại não 2.236.000
392 Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não 2.236.000
393 PT hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương 2.244.000
394 Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh 2.236.000
395 Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào 2.242.000
396 Phẫu thuật tách ngón 1 độ II,III,IV 2.244.000
397 Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp 2.302.000
398 Phẫu thuật  gấp và ghép khớp háng do bại não 2.310.000
399 Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh 2.310.000
400 Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi 2.338.000
401 Phẫu thuật  bàn chân gót và xoay ngòai 2.272.000
402 Cắt lọc vết  thương gãy xương hở,nắn chỉnh có cố định tạm thời 2.338.000
403 Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đọan mãn 2.347.000
404 Phẫu thuật viêm khớp mũ thứ phát có sai khớp 2.338.000
405 Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mũ dưới màng cứng 1.533.000
406 Phẫu thuật vẹo khủy di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay 1.455.000
407 Nối đứt dây chằng bên 1.430.000
408 PT viêm xương tủy xương giai đọan trung gian, rạch dẫn lưu đơn thuần 1.455.000
409 Dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu 1.455.000
410 Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay 1.162.000
411 Cắt u xương lành 1.324.000
412 Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp 1.316.000
413 Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngòai ống tủy 1.436.000
414 Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần 1.069.000
415 Chích áp xe phần mềm lớn 966.000
  H, TẠO HÌNH  
416 Phẫu thuật điều trị vẹo cổ 1.474.000
  13, CHẤN THƯƠNG CHỈNH HìNH  
417 Ghép xương chấn thương cột sống cổ 3.210.000
418 Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng 3.212.000
419 Thay khớp vai nhân tạo 3.180.000
420 Thay tòan bộ khớp háng 3.201.000
421 Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương 3.201.000
422 Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi 3.206.000
423 Thay tòan bộ khớp gối 3.201.000
424 Chuyển ngón 3.045.000
425 Chuyển xương ghép nối vi phẫu 3.573.000
426 Chuyển vạt ghép vi phẫu 3.182.000
427 Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ 2.260.000
428 Giải phóng chèn ép,kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ 2.333.000
429 Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng 2.264.000
430 Phẫu thuật trượt thân cột sống 2.333.000
431 Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai 2.368.000
432 Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay 2.265.000
433 PT gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu.. 2.368.000
434 Phẫu thuật khớp khủyu 2.351.000
435 Cố định nẹp vít gãy 2 xương cẳng tay 2.351.000
436 Phẫu thuật gãy Monteggia 2.351.000
437 Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ 2.339.000
438 Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên 2.341.000
439 Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp 2.410.000
440 Thay khớp bàn ngón tay 1.921.000
441 Thay khớp liên đốt các ngón tay 1.958.000
442 Phẫu thuật viêm xương khớp háng 1.967.000
443 Tháo khớp háng 2.494.000
444 Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng 2.044.000
445 Thay chỏm xương đùi 2.529.000
446 Đóng đinh nội tủy xương đùi 2.539.000
447 Kết xương đinh nẹp 1 khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển 2.101.000
448 Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu 2.039.000
449 Tạo hình dây chằng chéo khớp gối 2.039.000
450 Nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày 2.039.000
451 Ghép trong mất đọan xương 2.039.000
452 Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương 2.039.000
453 Phẫu thuật nội soi khớp 2.484.000
454 Vá da dầy tòan bộ diện tích trên 10cm2 2.164.000
455 Chuyển vạt vá da có cuống mạch 2.634.000
456 Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương 2.509.000
457 Cắt u máu trong xương 2.392.000
458 Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm 2.395.000
459 Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm 2.395.000
460 Nối ghép thần kinh vi phẫu 2.395.000
461 Phẫu thuật trật khớp cùng đòn 2.009.000
462 Phẫu thuật xương bả vai lên cao 2.504.000
463 Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay 2.009.000
464 Phẫu thuật cứng duỗi khớp khủyu 2.009.000
465 Phẫu thuật dính khớp khủyu 2.483.000
466 Cắt đọan khớp khủyu 2.462.000
467 Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay 2.009.000
468 Phẫu thuật điều trị không có xương quay 2.483.000
469 PT gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với kirschner hoặc nẹp vít 2.009.000
470 Phẫu thuật điều trị không có xương trụ 1.997.000
471 Phẫu thuật dị tật dính ngón, trên  2 ngón 2.059.000
472 Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp 2.009.000
473 Phẫu thuật toác khớp mu 2.483.000
474 Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi 2.462.000
475 Phẫu thuật trật khớp háng 2.483.000
476 Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh 2.009.000
477 Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngòai hoặc Dupuytren 2.009.000
478 Phẫu thuật bàn chân khèo 2.009.000
479 Phậu thuật bàn chân duỗi đổ 2.009.000
480 Phẫu thuật cal lệch , không kết hợp xương 2.009.000
481 Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ 2.476.000
482 Phẫu thuật vết thương khớp 2.483.000
483 Nối gân gấp 2.119.000
484 Vá da dầy tòan bộ, diện tích dưới 10cm vuông 2.008.000
485 Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt 2.141.000
486 Cắt u nang tiêu xương, ghép xương 2.338.000
487 Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5-10cm 1.997.000
488 Cắt u bạch mạch đường kính từ 5-10cm 1.967.000
489 Cắt u xơ cơ xâm lấn 2.308.000
490 Cắt u thần kinh 2.441.000
491 Gỡ dính thần kinh 2.441.000
492 Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương 2.299.000
493 Phẫu thuật di chứng liệt cơ delta, nhị đầu, tam đầu 2.453.000
494 Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước 1.979.000
495 Phẫu thuật kéo dài chi 2.453.000
496 Phẫu thuật gãy xương đòn 2.227.000
497 Tháo khớp vai 2.453.000
498 Cố định kischner trong gãy đầu trên xương cánh tay 1.984.000
499 Phẫu thuật dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới 1.984.000
500 Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay 2.044.000
501 Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay 2.044.000
502 Đóng đinh xương đùi mở, thương dòng 2.513.000
503 Phẫu thuật cắt cụt đùi 2.529.000
504 Lấy bỏ sụn chêm khớp gối 2.044.000
505 Đóng đinh xương chày mở 2.513.000
506 Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy thân xương chày 2.044.000
507 Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy đầu dưới xương chày 2.044.000
508 Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn bằng kim kirsehner 2.044.000
509 Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng kim kirsehner 2.044.000
510 Đặt vít gãy thân xương sên 2.044.000
511 Đặt vít gãy trật xương thuyền 2.044.000
512 Cắt u xương sụn 2.030.000
513 Nối gân duỗi 2.119.000
514 Gỡ dính gân 2.044.000
515 Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới 2.513.000
516 Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi 2.541.000
517 Phẫu thuật điều trị vẹo cổ 1.354.000
518 Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay 1.448.000
519 Phẫu thuật gãy mõm trên ròng rọc xương cánh tay 1.315.000
520 PT viêm xương cánh tay:đục,mổ lấy xương chết, dẫn lưu 1.602.000
521 Cắt cụt cẳng tay 1.548.000
522 Tháo khớp khuỷu 1.343.000
523 Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay 1.347.000
524 Tháo khớp cổ tay 1.277.000
525 Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục 1.353.000
526 PT viêm xương cẳng tay đục,mổ lấy xương chết,dẫn lưu 1.554.000
527 PT viêm xương đùi đục,mổ lấy xương chết,dẫn lưu 1.559.000
528 Tháo khớp gối 1.554.000
529 Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè 1.471.000
530 Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè 1.419.000
531 Cắt cụt cẳng chân 1.421.000
532 Phẫu thuật viêm xương cẳng chân đục,mổ,nạo dẫn lưu 1.554.000
533 Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục 1.482.000
534 Phẫu thuật chân chữ X 1.582.000
535 Phẫu thuật co gân Achille 1.382.000
536 Tháo 1/2 bàn chân trước 1.327.000
537 Nẹp vít trong gãy trật xương chêm 1.302.000
538 Cắt u máu khu trú, đường kínhdưới 5cm 1.277.000
539 Cắt u nang bao hạch dịch 1.260.000
540 Tháo khớp kiểu Pirogoff 1.573.000
541 Làm cứng khớp ở tư thế chức năng 1.567.000
542 Cắt cụt cánh tay 1.518.000
543 Găm kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá 1.327.000
544 Cắt u bao gân 1.291.000
545 Phẫu thuật cứng cơ may 1.376.000
546 Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hạch dịch 1.266.000
547 Kết hợp xương trong gãy mác 1.365.000
548 Cắt u xương sụn lành tính 1.319.000
549 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật 1.319.000
550 Phẫu thuật vết thương phần mền trên 10cm 1.289.000
551 Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động 1.048.000
552 Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân 1.007.000
553 Tháo đốt bàn 1.073.000
554 Cắt u phần mềm đơn thuần 1.073.000
555 Rút đinh các lọai 1.048.000
556 Phẫu thuật vết thương phần mềm 5-10cm 1.073.000
  14, BỎNG  
  A. NGƯỜI LỚN  
557 Cắt họai tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể  2.355.000
558 Cắt lọc da,cơ,cân trên 5% diện tích cơ thể  2.307.000
559 Cắt họai tử tiếp tuyến 10-15% diện tích cơ thể  1.413.000
560 Cắt lọc da,cơ,cân từ 3-5% diện tích cơ thể  1.294.000
561 Cắt họai tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể  1.119.000
562 Cắt lọc da,cơ,cân dưới 3% diện tích cơ thể  1.105.000
  B, TRẺ EM  
563 Cắt họai tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể  1.120.000
564 Cắt lọc da,cơ,cân trên 3% diện tích cơ thể  1.495.000
565 Cắt họai tử tiếp tuyến từ 3-8% diện tích cơ thể  1.353.000
566 Cắt lọc da,cơ,cân từ 1-3% diện tích cơ thể 1.459.000
567 Cắt họai tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể  1.442.000
568 Cắt lọc da,cơ,cân dưới 1% diện tích cơ thể  1.411.000
  C, GHÉP DA  
569 Ghép da tự phân trên 10% diện tích cơ thể 2.586.000
570 Ghép da tự phân từ 5-10% diện tích cơ thể 1.419.000
571 Ghép da tự phân dưới 5% diện tích cơ thể 1.393.000
572 Ghép da dị lọai độc lập 1.273.000
  15, TẠO HÌNH  
573 Tạo hình phủ khuyết rộng vùng cổ,mặt bằng ghép vi phẫu các vạt tổ chức phức hợp 3.270.000
574 Nối lại các chi đứt lìa vi phẫu 3.813.000
575 Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng vi phẫu mạc nối,k.hợp ghép da kinh điển 3.251.000
576 Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên 3.703.000
577 Tạo hình tòan bộ khe hở môi 2 bên biến dạng nặng,phải tạo hình xmm 3.681.000
578 Tạo hình căng da mặt tòan bộ 3.328.000
579 Tạo hình ống tuyến nước bọt 2.538.000
580 Tạo hình ngách lợi, sống hàm 2.538.000
581 Tạo hình và ghép xương, mỡ và các vật liệu khác 2.538.000
582 Phẫu thuật hàm vẩu, hàm trên, hàm dưới 2.538.000
583 Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng các ghép da vi phẫu 2.682.000
584 Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa 2.660.000
585 Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa 2.660.000
586 Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa 2.660.000
587 Tạo hình hàm mặt do chấn thương 2.538.000
588 Tạo hình mi thẩm mỹ do di chứng chấn thương 2.538.000
589 Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống 2.549.000
590 Hạ thấp gò má cao 1.436.000
591 Nâng cằm, can thiệp trên xương, ghép tổ chức, silicone 1.435.000
592 Nâng mí sa trễ 1.435.000
593 Cắt bỏ bướu, sửa sống mũi 1.430.000
594 Nâng sống mũi với chất liệu tự thân 1.441.000
595 Phẫu thuật tai vểnh 1.475.000
596 Căng da mặt 1.475.000
597 Căng da cổ 1.476.000
598 Tạo hình môi 1 bên, không tòan bộ 1.476.000
599 Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2 cm 1.476.000
600 Tạo hình lợi trong viêm quanh răng, từ 4 răng trở lên 1.476.000
601 Tạo hình lỗ thông miệng mũi hoặc miệng xoang hàm 1.476.000
602 Tạo hình mũi, độn silicone 1.476.000
603 Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản 1.476.000
604 Nâng gò má thấp, chất liệu tự thân, silicone 1.476.000
605 Phẫu thuật nhăn mí trên, mí dưới, khóe mắt, thái dương 1.466.000
606 Sửa khối sụn mũi quá rộng, khoằm, mỏ vịt 1.476.000
607 Tạo hình cánh mũi, vạt da có cuống, ghép 1 mảnh da vành tai 1.476.000
608 Sửa gai mũi, góc mũi, môi trên 1.466.000
609 Tạo hình lợi trong viêm quanh răng từ 2-4 răng 1.157.000
610 Lấy mỡ mi dưới 1.167.000
611 Xẻ mí đôi 1.167.000
612 Mở rộng khe mắt 1.167.000
613 Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong 1.167.000
614 Cắt bỏ các mẩu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh 1.167.000
615 Tạo hình điều chỉnh mào xương ổ răng dưới 3 răng 1.167.000
616 Cắt bỏ các nối ruồi, hạt cơm, u gai 1.167.000
617 Ghép da tự do trên diện hẹp 1.167.000
618 Đặt túi bơm giãn da 1.167.000
619 Di chuyển các vạt da hình trụ 1.167.000
620 Hút mỡ cổ 1.167.000
621 Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản 1.167.000
622 Cắt bỏ ngón tay thừa 1.167.000
  16, NỘI SOI  
623 Cắt đại tràng qua nội soi 2.247.000
624 Mở rộng niệu quản qua nội soi 2.199.000
625 Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi 2.199.000
626 Cắt u buồng trứng tử cung thông vòi trứng qua nội soi 2.199.000
627 Dẫn lưu đường mật trong và ngòai qua nội soi 1.738.000
628 Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi 2.199.000
629 Phẫu thuật thóat vị bẹn qua nội soi 2.199.000
630 Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi 2.199.000
631 Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi 2.209.000
632 Phẫu thuật gan mật túi mật, nang gan lấy sỏi qua nội soi 2.628.000
633 Phẫu thuật hẹp bể thận qua nội soi 2.628.000
634 Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi 2.199.000
635 Cắt ruột thừa qua nội soi 2.244.000
636 Cắt chỏm nang gan qua nội soi 2.535.000
637 Khâu thủng dạ dày qua nội soi 2.244.000
638 Phẫu thuật chửa ngòai tử cung qua nội soi 2.632.000
639 Phẫu thuật polyp đại tràng qua nội soi 2.174.000
640 Cắt van niệu đạo sau trẻ em qua nội soi 2.499.000
641 Cắt u niệu đạo, van niệu đạo sau qua nội soi 1.457.000
642 Cắt polyp dạ dày qua nội soi 1.446.000
643 Cắt polyp đại tràng sigma qua nội soi 1.446.000
644 Cắt polyp trực tràng qua nội soi 1.443.000
645 Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi 1.443.000
17 THỦ THUẬT  
  1, UNG BƯỚU  
1 Sinh thiết trực tràng 549.000
2 Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo 483.000
3 Áp P32 điều trị bướu mạch máu và sẹo lồi 653.000
4 Chọc thăm dò nước màng phổi, màng bụng 460.000
5 Sinh thiết Amidan 494.000
6 Sinh thiết u vùng khoang miệng 490.000
7 Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA)  
  II. THẦN KINH SỌ NÃO  
8 Thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks) 1.622.000
9 Chọc dò dưới chẩm 973.000
  III. MẮT  
10 Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính, tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính 630.000
  IV. TAI MŨI HỌNG  
11 Khâu vành tai rách sau chấn thương 802.000
12 Đặt ống thông khí hòm tai 505.000
13 Đốt cuống mũi 453.000
14 Sinh thiết tai giữa 444.000
15 Chích nhọt ống tai ngoài 209.000
  V. RĂNG HÀM MẶT  
16 Nắn răng xoay trên 60độ 372.000
17 Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sâu,lệch,thương,vẩu,..) 376.000
18 Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi,sàn miệng,cạnh cổ 467.000
19 Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm 467.000
20 Nắn răng mọc lạc chỗ 403.000
21 Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên 664.000
22 Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng 500.000
23 Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt 477.000
24 Điều trị viêm tuyến mang tai,tuyến dưới hàm bằng b/rửa qua lỗ tuyến 477.000
25 Lắp máng cố định xương hàm gãy 585.000
26 Mài răng hàm cầu trục, hàm khung từ 2 răng trở lên 177.000
  VI. TIM MẠCH LỒNG NGỰC  
27 Sinh thiết màng phổi  
28 Chọc hút khí màng phổi bằng kim  
  VII, TIÊU HOÁ GAN MẬT TỤY  
29 Nong thực quản 830.000
30 Điều trị trĩ bằng phẫu thuật 718.000
31 Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma 873.000
32 Chọc mật qua da,dẫn lưu tạm thời đường mật qua da (chưa kể catheter) 929.000
33 Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da 891.000
34 Cắt lọc điều trị ung thư­ qua nội soi 994.000
35 Chụp bơm hơi màng bụng,bơm hơi khối u nang 799.000
36 Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán 830.000
37 Chọc dò túi cùng Douglas 494.000
  VIII. TIẾT NIỆU SINH DỤC  
38 Sinh thiết bàng quang nhiều điểm,tìm ung thư­ tại chỗ 980.000
39 Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều mảnh 971.000
40 Lấy sỏi/ tán sỏi niệu quản qua nội soi  
41 Nội soi bàng quang,đặt catheter lên niệu quản bơm rửa sau tán sỏi. 844.000
42 Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp,đặt catheter lên thận 608.000
43 Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận 594.000
44 Dẫn lưu bể thận tối thiểu 669.000
45 Nội soi bàng quang,bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật 349.000
46 Đặt ống thông niệu quản qua nội soi 503.000
47 Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trocart 512.000
48 Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang 260.000
  IX, PHỤ SẢN  
49 Hủy thai : cắt thân thai nhi ngôi ngang 1.092.000
50 Hủy thai : chọc óc, kẹp sọ, kéo thai 717.000
51 Thay máu sơ sinh 1.018.000
52  Đỡ đẻ ngôi thương có thủ thuật lấy đầu hậu 788.000
53 Forceps   
54 Dẫn lưu cùng đồ Douglas 534.000
55 Chọc nang buồng trứng đường âm đạo 522.000
56 Giác hút  
57 Đốt cổ tử cung : đốt nhiệt, đốt Laser; đốt sùi âm hộ, âm đạo 515.000
58 Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy 650.000
59 Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que 499.000
60 Sinh thiết buồng tử cung 264.000
61 Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que 266.000
62 Cấp cứu ngừng tuần hoàn  
  X. NHI KHOA  
63 Nắn bó chỉnh hình chân khoèo 836.000
64 Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn 1.019.000
65 Bột chậu lưng chân có kéo nắn 1.104.000
66 Tiêm nội tủy 890.000
67 Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn 636.000
68 Bơm rửa khoang não thất 535.000
69 Nong miệng nối hậu môn có gây mê 540.000
70 Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/nong bao quy đầu 522.000
71 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết ngưc đơn giản khâu cầm máu 516.000
72 Chọc dò dịch não thất 541.000
73 Bóp bóng ambu, thổi ngạt 581.000
  XI, CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH  
75 Bột Corset Minerve, Cravate 797.000
76 Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV 775.000
77 Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X 880.000
78 Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ chân 802.000
79 Nắn trong gãy Dupuytren 745.000
80 Nắn trong gãy Monteggia 776.000
81 Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles 714.000
82 Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay 873.000
83 Nắn bó bột trật chỏm quay 468.000
84 Nắn trong gãy  Pouteau-Colles 484.000
85 Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann 500.000
86 Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động 500.000
87 Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống 500.000
88 Gãy nền xương bàn 1 và Bennet 500.000
89 Nẹp bột các loại, không nắn 269.000
  XII. BỎNG  
91 Thay băng bỏng diện tích >=60% diện tích cơ thể 550.000
92 Thay băng bỏng diện tích từ 40-59% diện tích cơ thể 476.000
93 thay băng bỏng diện tích từ 20-39% diện tích cơ thể 239.000
  XIII, CƠ XƯƠNG KHỚP  
95 Tiêm thuốc phóng xạ vào bao khớp 413.000
96 Rửa khớp 424.000
97 Tiêm ngoài màng cứng 268.000
98 Tiêm cạnh cột sống 257.000
99 Tiêm khớp 235.000
  XIV, HSCC-GMHS-LỌC MÁU  
101 Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng 1.779.000
102 Gây tê màng cứng làm giảm đau NB mảng sườn di động, khi đẻ, sau PT 585.000
103 Bơm bóng động mạch chủ thì tâm thu(contre pulsation) 738.000
104 Lấy máu truyền lại qua lọc thô 1.022.000
105 Lấy máu truyền lại bằng cell-saver 1.002.000
106 Đặt catheter não đo áp lực trong não 1.053.000
107 Sốc điện cấp cứu có kết quả 960.000
108 Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả 817.000
109 Đặt nội khí quản cấp cứu  
110 Hạ huyết áp chỉ huy 1.063.000
111 Hạ thân nhiệt chỉ huy 1.056.000
112 Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu 792.000
113 Lấy máu nhảy cóc 1 đợt 4 tuần 354.000
114 Lọc màng bụng liên tục cấp cứu 24 giờ 1 lần  
115 Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim đập nhanh 1.080.000
116 Đặt catheter trung tâm: đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức,lọc máu 653.000
117 Dẫn lưu khí ,dịch màng phổi bằng sonde các loại 699.000
118 Nội soi dạ dày cấp cứu 877.000
119 Chạy thận nhân tạo chu kỳ  
120 Lọc màng bụng chu kỳ  
121 Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm 345.000
122 Mở màng nhẫn giáp cấp cứu 568.000
123 Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán 309.000
124 Chọc hút khí/dịch màng phổi  
125 Nội soi phế quản người bệnh thở máy bằng ống soi mềm  
126 Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi 354.000
127 Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang 474.000
128 Phong bế đám rối TK cánh tay,đùi, khuỷu tay để giảm đau 220.000
129 Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu  
130 Đặt ống thông bàng quang 321.000
  XV, CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH  
132 Nong rộng van tim 1.130.000
133 Thông tim ống lớn và chụp buồng tim cản quang 1.230.000
134 Nút động mạch chữa rò động – tĩnh mạch, phồng động mạch,  chảy máu tiêu hoá cấp cứu, nút động mach kết hợp hoá chất điều trị ung thư gan, thận trước phẫu thuật, thông động mạch cảnh trong xoang hang 1.139.000
135 Đặt dẫn lưu đường mật xuống tá tràng theo đường qua da qua gan 1.325.000
136 Đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng 1.313.000
137 Nong mạch/ đặt stent mạch các loại 1.455.000
138 Gia cố xương bằng vật liệu nhân tạo 1.360.000
139 Chụp động mạch vành tim 932.000
140 Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp 861.000
141 Chụp bạch mạch 861.000
142 Chụp phế quản cản quang 883.000
143 Chụp đường mật thương dòng qua nội soi 975.000
144 Tháo lồng ruột qua bơm hơi hoặc baryt  
145 Chụp động mạch, tĩnh mạch bằng phương pháp Seldinger 837.000
146 Chụp đường mật qua da, qua gan 853.000
147 Chụp khớp cản quang 966.000
148 Chụp đĩa đệm cột sống 731.000
149 Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ 1.153.000
150 Chụp tim, mạch vành tim bằng cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ 858.000
151 Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ 976.000
152 Pha liều tại Hot – Lap 350.000
153 Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da 550.000
154 Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng 483.000
155 Chụp niệu đạo thương dòng 509.000
156 Chụp cộng hưởng từ có thuốc đối quang từ 713.000
157 Siêu âm, X- Quang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình 419.000
158 Siêu âm Doppler có thuốc đối quang 624.000
159 Khám nội soi ảo đại tràng, phế quản, mạch máu bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ 661.000
160 Chụp tuyến nước bọt có cản quang 239.000
161 Siêu âm, X- Quang tại giường 303.000
162 Chụp lưu thông ruột non qua ống thông 252.000
163 Chụp thực quản/ dạ dày/ tiểu tràng/ đại tràng có đối quang kép 292.000
  XVI. NỘI SOI  
165 Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi 1.409.000
166 Soi trung thất 912.000
167 Tán sỏi niệu quản qua nội soi 1.025.000
168 Nội soi đường mật qua da tán sỏi 991.000
169 Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ (chưa kể thuốc) 346.000
170 Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản 987.000
171 Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng 1.034.000
172 Đặt bộ phận giả thực quản 993.000
173 Soi hạ họng lấy dị vật 365.000
174 Soi trực tràng ống cứng, ống mềm 765.000
  XVII. TÂM THẦN  
176 Sốc điện tâm thần 187.000
  XVIII. DA LIỄU  
178 Bóc móng 310.000
179 Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sần cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 thương tổn) 226.000
  XIX. HUYẾT HỌC  
181 Chọc lách làm lách đồ 886.000
182 Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu 269.000
183 Chọc tuỷ làm tuỷ đồ  
184 Chọc hạch làm hạch đồ  
  XX. GIẢI PHẪU BỆNH  
186 Chọc hút tế bào xét nghiệm các khối u, tuyến giáp; hạch sâu ở bụng, lồng ngực (không phải hạch ngoại vi; gan; lách; xương …) 581.000
187 Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u 290.000
188 Sinh thiết cắt lạch chẩn đoán ung bướu 289.000
  Ghi chú:
Mức thu dịch vụ kỹ thuật này chưa bao gồm các loại vật tư thay thế, vật tư tiêu hao theo quy định tại Quyết định số 21/2008/QĐ-BYT Về việc ban hành Danh mục vật tư y tế tiêu hao, vật tư y tế thay thế trong khám, chữa bệnh.

PHỤ LỤC 3
Mức thu một phần viện phí của một số dịch vụ bổ sung theo quy định tại Thông tư liên tịch số 03/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006
(Kèm theo Quyết định số 3119 /QĐ-UBND ngày 28 /12 /2012 của UBND tỉnh) 
  ĐVT: đồng
TT CÁC LOẠI DỊCH VỤ, KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM  MỨC THU 
  PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
C1. CÁC THỦ THUẬT VÀ NỘI SOI
 
1 Chọc dò tủy sống         35.000
2 Chọc dò màng tim         80.000
3 Rửa dạ dày          30.000
4 Đốt mụn cóc         30.000
5 Cắt sùi mào gà         60.000
6 Chấm Nitơ. AT         10.000
7 Đốt Hydradenome         50.000
8 Tẩy tàn nhang. nốt rùi         65.000
9 Đốt sẹo lồi. xấu. vết chai. mụn. thịt dư       130.000
10 Bạch biến         65.000
11 Đốt măt cá chân nhỏ         70.000
12 Cắt đường rò mông       120.000
13 Lột nhẹ da mặt       300.000
14 Móng quặp         80.000
15 Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ         50.000
16 Sinh thiết vú       100.000
17 Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim. kim sinh thiết cơ tim)    1.200.000
18 Soi khớp có sinh thiết       320.000
19 Soi màng phổi       180.000
20 Soi thực quản dạ dày gắp giun       250.000
21 Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu       250.000
22 Soi ruột non +/- sinh thiết       320.000
23 Soi ruột non + tiêm hoặc kẹp cầm máu/ cắt polyp       400.000
24 Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu       320.000
25 Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ       150.000
26 Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng       450.000
27 Nong thực quản qua nội soi (tùy theo dụng cụ nong)    2.000.000
28 Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)       800.000
29 Nội soi tai         70.000
30 Nội soi mũi xoang         70.000
31 Nội soi buồng tử cung để sinh thiết       170.000
32 Nội soi ống mật chủ       110.000
33 Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)       700.000
34 Nội soi lồng ngực       700.000
35 Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)       700.000
36 Nội soi đường mật tụy ngược dòng lấy sỏi. giun hay dị vật    1.500.000
37 Đo áp lực đồ bàng quang       100.000
38 Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo       100.000
39 Điện cơ tầng sinh môn       100.000
40 Niệu dòng đồ         35.000
41 Mổ tràn dịch màng tinh hoàn       100.000
42 Cắt bỏ tinh hoàn       100.000
43 Mở rộng miệng lỗ sáo         45.000
44 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)       300.000
45 Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả sonde JJ)    1.500.000
46 Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hoá học)       800.000
47 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín       500.000
48 Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa       650.000
49 Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml)    2.000.000
50 Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)         80.000
51 Đặt catheter động mạch quay       450.000
52 Đặt catheter ĐM tr tâm theo dõi HA liên tục       600.000
53 Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim       300.000
54 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực       800.000
55 Điều trị hạ kali/ canxi máu       180.000
56 Điều trị thải độc bằng PP tăng cường bài niệu       650.000
57 Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp       200.000
58 Soi phế quản điều trị sặc phổi ở BN ngộ độc cấp       650.000
59 Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nộc rắn       750.000
60 Giải nhiễm độc cấp ma túy       550.000
61 Tắm tẩy độc cho bệnh nh độc hóa chất ngoài da       180.000
62 Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc. bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)    1.800.000
63 Lọc tách huyết tương (01 lần – chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương. bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)    1.200.000
64 Sinh thiết khối u dưới hướng dẫn của CT Scanner    1.000.000
65 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm       120.000
  Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG  
1 Giao thao         10.000
2 Bàn kéo         20.000
3 Bồn xoáy         10.000
4 Tập do liệt thần kinh trung ương         10.000
5 Tập do cứng khớp         12.000
6 Tập do liệt ngoại biên         10.000
7 Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu         15.000
8 Chẩn đoán điện         10.000
9 Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi           5.000
10 Tập với xe đạp tập           5.000
11 Tập với hệ thống ròng rọc           5.000
12 Thủy trị liệu (cả thuốc)         50.000
13 Vật lý trị liệu hô hấp         10.000
14 Vật lý trị liệu chỉnh hinh         10.000
15 PHCN xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ         10.000
16 VLTL phòng ngừa các biến chưng do bất động         10.000
17 Tập dưỡng sinh           7.000
18 Điện vi dòng giảm đau         10.000
19 Xoa bóp bằng máy         10.000
20 Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)         30.000
21 Xoa bóp toàn thân (60 phút)         50.000
22 Xông hơi         15.000
23 Giác hơi         12.000
24 Bó êm cẳng tay           7.000
25 Bó êm cẳng chân            8.000
26 Bó êm đùi         12.000
27 Chẩn đoán điện thần kinh cơ         20.000
28 Xoa bóp áp lực hơi         10.000
29 Laser chiếu ngoài         10.000
30 Laser nội mạch         30.000
31 Laser thẩm mỹ         30.000
32 Sóng xung kích điều trị         30.000
33 Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp       450.000
34 Nẹp chỉnh hình trên gối       900.000
35 Nẹp cổ tay – bàn tay       300.000
36 Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng       900.000
37 Giày chỉnh hình       450.000
38 Nẹp chỉnh hình ụ ngồi- đùi- bàn chân    1.000.000
39 Nẹp đỡ cột sống       450.000
  C2. CÁC PHẨU THUẬT.   
  THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA  
  C2.1 NGOẠI  KHOA  
1 Cố định gãy xương sườn         35.000
2 Nắn. bó gãy xương đòn         50.000
3 Nắn. bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ         50.000
4 Nắn. bó gãy xương gót         50.000
5 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp       150.000
6 Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm       120.000
7 Phẫu thuật nang bao hoạt dịch       120.000
8 Phẫu thuật thừa ngón       170.000
9 Phẫu thuật dính ngón       270.000
10 Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng       120.000
11 Đặt Iradium (lần)       450.000
12 Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)    2.000.000
13 Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận. sỏi niệu quản. sỏi BQ)       900.000
14 Phẫu thuật tim loại Blalock    4.500.000
15 Phẫu thuật cắt ống động mạch    4.500.000
16 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch    4.500.000
17 Phẫu thuật nong van động mạch chủ    4.500.000
18 Phẫu thuật cắt màng tim rộng    5.000.000
19 Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo ( chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)    6.000.000
20 Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi. vòng van và van tim nhân tạo)    7.000.000
21 Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo. van động mạch chủ. máy tim phổi nhân tạo)    7.000.000
22 Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (Homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)    7.000.000
23 Phẫu thuật u tim/ vết thương tim…(chưa bao gồm  máy tim  phổi)    7.000.000
24 Phẫu thuật bắt cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)    7.000.000
25 Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/ cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi)    6.000.000
26 Phẫu thuật tim. mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm máy tim phổi)    6.000.000
27 Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim. chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)    1.200.000
28 Nong van hai lá/ van động mạch phổi/ van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim. chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van)    1.800.000
29 Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/ bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim. bộ dụng cụ bít lỗ thông)    1.800.000
30 Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)    1.800.000
31 Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp. máy phá rung)    1.000.000
32 Các kỹ thuật nút mạch. thuyên tắc mạch    1.800.000
33 Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp. Micro catheter. Guiding catheter. và Matrix Colis)    1.800.000
34 Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp. Micro catheter. Guiding catheter. và Matrix Colis)    1.800.000
35 Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp. Micro catheter dùng quả bóng/ ballon)    1.800.000
36 Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)    1.500.000
37 Phẫu thuật nội soi u tuyến yên    3.000.000
38 Phẫu thuật dẫn lưu não thất- màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)    2.000.000
39 Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường    3.500.000
40 Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ    3.500.000
41 Phẫu thuật vi phẫu u não thất    3.500.000
42 Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa    4.500.000
43 Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não    4.000.000
44 Phẫu thuật nội soi não. tủy sống    3.000.000
45 Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính    5.000.000
46 Mở thông dạ dày qua nội soi    2.500.000
47 Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi    1.500.000
48 Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm    3.500.000
49 Cắt Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng    2.000.000
50 Nong đường mật qua nội soi tá tràng    2.000.000
51 Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng    3.000.000
52 Phẫu thuật trĩ tắc mạch         35.000
53 Cắt Polyp ống tiêu hóa (thực quản /dạ dày/ đại tràng/ trực tràng)       800.000
54 Đặt Stent đường mật/ tụy (chưa bao gồm Stent)    1.200.000
55 Đốt sóng cao tầng điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 2 lần đầu tiên)    1.000.000
56 Đốt sóng cao tầng điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)       700.000
57 Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản       125.000
58 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản     3.500.000
59 Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản DD    3.500.000
60 Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng    3.500.000
61 Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày ( chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)    2.500.000
62 Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)    3.000.000
63 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày    2.000.000
64 Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)    2.000.000
65 Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao ( Phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động )    1.500.000
66 Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ    2.000.000
67 Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng    2.500.000
68 Pthuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)    2.500.000
69 Phẫu thuật nội soi cắt lách     3.000.000
70 Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)    3.000.000
71 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hai dị vật đường mật    2.000.000
72 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật    2.000.000
73 Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP (Trùng với mục 50)    2.000.000
74 Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm KEHR (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)    2.500.000
75 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật. mở ống mật chủ lấy sỏi. nối mật – ruột    2.500.000
76 Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)    3.500.000
77 Phẫu thuật nội soi cắt gan    2.500.000
78 Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác    2.000.000
79 Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng một thì    2.000.000
80 Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh một thì    2.000.000
81 Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc    3.000.000
82 Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận    2.000.000
83 Ph thuật nội soi cắt bàng quang. tạo hình bàng quang    2.000.000
84 Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi    2.000.000
85 Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi    2.000.000
86 Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser ( chưa bao gồm dây cáp quang)    1.500.000
87 Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TURP)    1.500.000
88 Đặt Prothese cố định sàn chậu vào mõm nhô xương  cụt    3.000.000
89 Đo các chỉ số niệu động học     2.000.000
90 Ghép thân. niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu     4.000.000
91 Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương. nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo)    3.000.000
92 Phẫu thuật nẹp vít  đốt sống cổ ( chưa bao gồm đinh xương. nẹp. vít)    3.000.000
93 Phẫu thuật nẹp vít  đốt sống thắt lưng ( chưa bao gồm đinh xương. nẹp. vít)    3.000.000
94 Phẫu thuật chữa vẹo cột sống ( cả đợt điều trị) ( chưa bao gồm đinh xương. nẹp. vít)  15.000.000
95 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)    3.000.000
96 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)    2.500.000
97 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)    3.000.000
98 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)    2.500.000
99 Phẫu thuật tạo hình khớp háng    2.000.000
100 Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh xương. nẹp. vít và xương bảo quản)    2.500.000
101 Phẫu thuật kết hợp xương trên màng hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương. nẹp. vít)    3.000.000
102 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương. nẹp. vít)    2.500.000
103 Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/khớp vai/cổ chân    2.000.000
104 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít. dao cắt sụn và lưỡi bào)    2.200.000
105 Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)    2.200.000
106 Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch     2.200.000
107 Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương. nẹp. vít và mạch máu nhân tạo)    3.000.000
108 Phẫu thuật chuyển gân điều trị co ngón tay do liệt vận động    1.600.000
109 Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động    1.600.000
110 Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương    1.200.000
111 Tạo hình khí phế quản  10.000.000
112 Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)    3.000.000
113 Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/ tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da. đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình    1.200.000
114 Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)    3.000.000
115 Phẫu thuật tạo hình bằng vạt da có cuống mạch liền    2.000.000
116 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo(chưa bao gồm phương tiện cố định)    1.500.000
117 Phẫu thuật làm vận động khớp gối    2.000.000
118 Phẫu thuật đóng cứng cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)    1.500.000
  C2.2. SẢN PHỤ KHOA  
1 Làm thuốc âm đạo           5.000
2 Nạo thai bệnh lý/ nạo thai do mổ cũ/ nạo thai khó       100.000
3 Hút thai dưới 12 tuần         80.000
4 Nạo phá thai 3 tháng giữa       350.000
5 Nạo hút thai trứng         70.000
6 Hút thai có gây mê tĩnh mạch       200.000
7 Đặt/ tháo dụng cụ tử cung         15.000
8 Khâu vòng cổ tử cung/ tháo vòng khó         80.000
9 Tiêm nhân Chorio         12.000
10 Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung         25.000
11 Chọc ối chẩn đoán trước sinh. nuôi cấy tế bào       180.000
12 Chọc ối điều trị đa ối         35.000
13 Khâu rách cùng đồ         80.000
14 Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa         12.000
15 Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)       400.000
16 Bóc nhân xơ vú       150.000
17 Trích áp xe Bartholin       120.000
18 Bóc nang Bartholin       180.000
19 Triệt sản nam       100.000
20 Triệt sản nữ       150.000
21 Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán       400.000
22 Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai       700.000
23 Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng    1.200.000
24 Phẫu thuật u nang buồng trứng       500.000
25 Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo    1.200.000
26 Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm       350.000
27 Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp. Micro catheter. hạt nhựa PVA)    1.500.000
28 Chọc hút u nang buồng trứng dưới siêu âm       400.000
29 Phẫu thuật cắt tử cung, thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa    1.300.000
30 Phẫu thuật bóc nang. nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn       500.000
31 Nội xoay thai       350.000
32 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung       650.000
33 Chọc hút noãn    3.600.000
34 Kĩ thuật trữ lạnh phôi/ trứng    2.500.000
35 Kĩ thuật rã đông + chuyển phôi    1.500.000
36 Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI    2.700.000
37 Đo tim thai bằng Doppler         35.000
38 Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring         70.000
39 Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa    3.000.000
40 Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn. môi trường nuôi cấy)    5.000.000
41 Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)    5.400.000
42 Xin trứng- làm IVF/ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)    6.000.000
43 Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm)    1.200.000
44 Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI    3.000.000
  C2.3. MẮT  
1 Đo khúc xạ máy           5.000
2 Nghiệm pháp phát hiện Glôcôme         40.000
3 Điện chẩm         35.000
4 Sắc giác         20.000
5 Điện võng mạc         35.000
6 Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo         15.000
7 Đo thị lực khách quan         40.000
8 Đánh bờ mi         10.000
9 Chữa bỏng mắt do hàn điện         10.000
10 Rửa cùng đồ 1 mắt         15.000
11 Điện di điều trị (01 lần)           8.000
12 Múc nội nhãn (có hoặc không độn)       400.000
13 Khoét bỏ nhãn cầu       400.000
14 Nặn tuyến bờ mi         10.000
15 Lấy sạn vôi kết mạc         10.000
16 Đốt lông xiêu         12.000
17 Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)       470.000
18 Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)       550.000
19 Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)       500.000
20 Phẫu thuật điều tri bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)       500.000
21 Rạch giác mạc nang hoa (1 mắt)       250.000
22 Rạch giác mạc nang hoa (2 mắt)       320.000
23 Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)       400.000
24 Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)       500.000
25 Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)       700.000
26 Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)       650.000
27 Phẫu thuật lác (2 mắt)       600.000
28 Phẫu thuật lác (1 mắt)       400.000
29 Soi bóng đồng tử           8.000
30 Phẫu thuật cắt bè       450.000
31 Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt. chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)    1.000.000
32 Phẫu thuật cắt bao sau       250.000
33 Phẫu thuật đặt thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt chưa bao gồm ống silicon)       600.000
34 Rạch góc tiền phòng       400.000
35 Phẫu thuật cắt thủy tinh thể       500.000
36 Phẫu thuật cắt màng đồng tử       280.000
37 Phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng       800.000
38 Phẫu thuật u mí có vá da       450.000
39 Phẫu thuật u có vá da tiền phòng       600.000
40 Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt       600.000
41 Phẩu thuật u kết mạc nông       300.000
42 Phẩu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả       400.000
43 Phẩu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả       350.000
44 Phẩu thuật vá da điều trị lật mi       350.000
45 Phẩu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi       800.000
46 Lấy di vật tiền phòng       400.000
47 Lấy dị vật hốc mắt       500.000
48 Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn       600.000
49 Khâu giác mạc đơn thuần       220.000
50 Khâu cũng mạc đơn thuần       270.000
51 Khâu cũng giác mạc phức tạp       600.000
52 Khâu giác mạc phức tạp       400.000
53 Khâu cũng mạc phức tạp       400.000
54 Mở tiền phòng rửa máu. mủ       400.000
55 Khâu phục hồi bờ mi       300.000
56 Khâu vết thương phần mềm. tổn thương vùng mắt       600.000
57 Chích mủ hốc mắt       230.000
58 Cắt bỏ túi lệ       500.000
59 Cắt mộng áp Mytomycin       470.000
60 Gọt giác mạc       430.000
61 Nối thông lệ mũi (1 mắt. chưa bao gồm ống silicon)       700.000
62 Khâu cò mi       190.000
63 Phủ kết mạc       350.000
64 Cắt u kết mạc không vá       250.000
65 Ghép màng ối điều trị loét giác mạc       700.000
66 Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc       600.000
67 Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc       750.000
68 Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân       500.000
69 Quang đông thể mi điều trị Glôcôm       100.000
70 Tạo hình vùng bè bằng Laser       150.000
71 Cắt mống mắt chu biên bằng Laser       150.000
72 Mở bao sau bằng Laser       150.000
73 Chọc tháo dịch dưới hắc mạc. bơm hơi tiền phòng       400.000
74 Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU       500.000
75 Phẫu thuật lấy thuỷ tinh thể ngoài bao. đặt IOL+cắt bè (1 mắt.chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)       700.000
76 Tháo dầu Silicon phẫu thuật       400.000
77 Điện đông thể mi       200.000
78 Siêu âm điều trị (1 ngày)         15.000
79 Siêu âm chẩn đoán         20.000
80 Điện rung mắt quang động         40.000
81 Sinh thiết u. tế bào học.dịch tổ chức         40.000
82 Lấy huyết thanh đóng ống         30.000
83 Cắt chỉ giác mạc         15.000
84 Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia ..)         15.000
85 Cắt u bì kết giạc mạc có hoặc không ghép kết mạc       500.000
86 Tách dính mi cầu ghép kết mạc       750.000
87 Phẫu thuật hẹp khe mi       250.000
88 Phẫu thuật tháo cò mi         60.000
89 U hạt. u gai kết mạc ( cắt bỏ u)         80.000
90 U bach mạch kết mạc         40.000
91 Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)    3.500.000
92 Phẫu thuật thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt. chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)    2.000.000
93 Ghép giác mạc (01 mắt. chưa bao gồm giác mạc. thuỷ tinh thể nhân tạo)    2.000.000
94 Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt. chưa bao gồm dầu silicon. đai silicon. đầu cắt dịch kính. Laser nội nhãn)    2.000.000
95 Phẫu thuật cắt mống mắt. mắt chu biên       250.000
  C2.4.  TAI – MŨI – HỌNG  
1 Làm thuốc thanh quản tai (không kể tiền thuốc)         15.000
2 Lấy dị vật họng         20.000
3 Đốt họng bằng khí nitơ lỏng       100.000
4 Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh)         75.000
5 Nhét bấc mũi trước cầm máu         20.000
6 Nhét bấc mũi sau cầm máu         50.000
7 Trích màng nhĩ         30.000
8 Thông vòi nhĩ         30.000
9 Nong vòi nhĩ         10.000
10 Chọc hút dịch vành tai         15.000
11 Chích rạch vành tai         25.000
12 Lấy nút biểu bì ống tai         25.000
13 Hút xoang dưới áp lực         20.000
14 Nâng. nắn sống mũi       120.000
15 Khí dung           8.000
16 Rửa tai. rửa mũi. xông họng         15.000
17 Bẻ cuốn mũi         40.000
18 Cắt bỏ đường rò luân nhĩ       180.000
19 Nhét meche mũi         40.000
20 Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên         40.000
21 Đốt họng hạt         25.000
22 Chọc hút u nang sàn mũi         25.000
23 Cắt polyp ống tai         20.000
24 Sinh thiết vòm mũi họng         25.000
25 Soi thanh quản treo cắt hạt xơ       125.000
26 Soi thanh quản cắt papilloma       125.000
27 Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm         70.000
28 Soi thực quản bằng ống mềm         70.000
29 Đốt Amidan áp lạnh       100.000
30 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)       150.000
31 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)       220.000
32 Thông vòi nhĩ nội soi         60.000
33 Nong vòi nhĩ nội soi         60.000
34 Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)       150.000
35 Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)       250.000
36 Nội soi Tai Mũi Họng       180.000
37 Mổ sào bào thượng nhĩ       600.000
38 Đo sức cản của mũi         65.000
39 Đo thính lực đơn âm         30.000
40 Đo trên ngưỡng         35.000
41 Đo sức nghe lời         25.000
42 Đo phản xạ cơ bàn đạp         15.000
43 Đo nhĩ lượng         15.000
44 Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)         35.000
45 Đo OAE (1 lần)         30.000
46 Đo ABR (1 lần)       150.000
47 Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)    6.500.000
48 Phẫu thuật nộị soi lấy u. điều trị rò dịch não tuỷ. thoát vị nền sọ (chưa gồm keo sinh học)    5.000.000
49 Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)    6.500.000
50 Phẫu thuật tai trong. u dây thần kinh VII. u dây thần kinh VIII    4.800.000
51 Phẫu thuật đỉnh xương đá    3.000.000
52 Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học xương con để thay thế/ Prothese)    5.000.000
53 Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent)    5.000.000
54 Nối khí quản tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)    6.000.000
55 Đặt Stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)    6.000.000
56 Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm. thanh quản điện)    4.500.000
57 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ  11.000.000
58 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng    6.000.000
59 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)    6.500.000
60 Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi    7.000.000
61 Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương    5.000.000
62 Phẫu thuật phục hồi. tái tạo dây thần kinh VII    5.000.000
63 Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi    5.500.000
64 Cắt u cuộn cảnh    5.500.000
65 Phẫu thuật áp xe não do tai    5.000.000
66 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ    4.500.000
67 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡI có tái tạo vạt cơ da    4.500.000
68 Phẫu thuật Laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)    6.000.000
69 Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)    6.000.000
70 Phẫu thuật nạo vét hạch cổ. truyền hoá chất động mạch cảnh ( chưa bao gồm hoá chất)    4.500.000
71 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa. nạo vét sàng. ngách trán. xoang bướm    4.000.000
72 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)    5.000.000
  C2.5. RĂNG – HÀM – MẶT  
  C2.5.1. PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG  
1 Phẫu thuật nhổ răng đơn giản.       100.000
2 Phẫu thuật nhổ răng khó       120.000
3 Phẫu thuật cắt lợi trùm         60.000
4 Rạch áp xe trong miệng         35.000
5 Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng         35.000
6 Cố định tạm thời xương hàm ( buộc chỉ thép, băng cố định)       130.000
7 Nhổ chân răng         80.000
8 Mổ lấy nang răng       140.000
9 Cắt cuống 1 chân       120.000
10 Nạo túi lợi 1 sextant         30.000
11 Nắn trật khớp thái dương hàm         25.000
12 Lấy u lành dưới 3cm       400.000
13 Lấy u lành trên 3cm       500.000
14 Lấy sỏi ống Wharton       500.000
15 Nhổ răng ngầm dưới xương       360.000
16 Nhổ răng mọc lạc chỗ       200.000
17 Bấm gai xương trên 02 ổ răng         80.000
18 Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả       110.000
19 Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)       130.000
20 Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng       230.000
21 Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng ( bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)       780.000
22 Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng       400.000
23 Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên       150.000
24 Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)       350.000
  C2.5.2. ĐIỀU TRỊ RĂNG  
1 Hàn răng sữa sâu ngà         70.000
2 Trám bít hố rãnh         90.000
3 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục       110.000
4 Điều trị tuỷ răng sữa một chân       210.000
5 Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân       260.000
6 Chụp thép làm sẵn       170.000
7 Răng sâu ngà       140.000
8 Răng viêm tuỷ hồi phục       160.000
9 Điều trị tuỷ răng số 1,2,3       300.000
10 Điều trị tuỷ răng số 4,5       370.000
11 Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới       600.000
12 Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên       730.000
13 Điều trị tuỷ lại       870.000
14 Hàn composite cổ răng       250.000
15 Hàn thẫm mỹ Composite (Veneer)       350.000
16 Phục hồi răng có chốt       350.000
17 Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)       900.000
18 Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)    1.300.000
  C2.5.3. RĂNG GIẢ THÁO LẮP  
1 Hàm khung đúc (chưa tính răng)       750.000
2 Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)       650.000
  C2.5.4. RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH  
1 Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)    4.800.000
2 Một đơn vị sứ kim loại       700.000
3 Một đơn vị sứ toàn phần    1.000.000
4 Một trụ thép       550.000
5 Một chụp thép cầu nhựa       600.000
6 Cầu nhựa 3 đơn vị       220.000
7 Cầu sứ kim loại 3 đơn vị    1.800.000
  C2.5.5. NẮN CHỈNH RĂNG  
1 Hàm dự phòng loại thoái lắp       500.000
2 Hàm dự phòng loại gắn chặt       750.000
3 Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)    2.400.000
4 Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)    3.000.000
5 Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản       900.000
6 Hàm điều trị chình hình loại tháo lắp phức tạp    1.500.000
7 Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng    3.500.000
8 Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản    5.800.000
9 Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp ( kéo răng ngầm….)    7.000.000
10 Hàm duy trì kết quả loại thoái lắp       220.000
11 Hàm duy trì kết quả loại cố định       400.000
12 Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)         70.000
  C2.5.6. SỬA LẠI HÀM CŨ  
1 Làm lại hàm       200.000
2 Sửa hàm         60.000
3 Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị)         50.000
  C2.5.7. CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT  
1 Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)    2.000.000
2 Phẫu thuật cắt xương hàm trên/ hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít ( chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)    2.400.000
3 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)    1.200.000
4 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp vít thay thế)    2.100.000
5 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)    2.200.000
6 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)    3.200.000
7 Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)    1.900.000
8 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)    1.800.000
9 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)    1.950.000
10 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan ( chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)    1.800.000
11 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)    2.000.000
12 Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)    2.100.000
13 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)    1.950.000
14 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật    2.000.000
15 Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt    1.800.000
16 Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp,vít)    1.800.000
17 Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)    2.000.000
18 Phẫu thuật mở xương,điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)    2.200.000
19 Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)    2.300.000
20 Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)    2.200.000
21 Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)    2.000.000
22 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)    1.600.000
23 Phẫu thuật điều trị gãy cổ lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)    1.700.000
24 Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)    1.900.000
25 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp vít)    2.000.000
26 Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)    2.100.000
27 Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế)    1.850.000
28 Phẫu thuật tạo hình môi một bên    1.200.000
29 Phẫu thuật tạo hình môi hai bên    1.300.000
30 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng    1.200.000
31 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu    1.200.000
32 Phẫu thuật căng da mặt    1.200.000
33 Cắt u nang giáp móng    1.600.000
34 Cắt u nang cạnh cổ    1.600.000
35 Cắt nang xương hàm từ 2-5cm    1.800.000
36 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch    1.950.000
37 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch    1.950.000
38 Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt    1.400.000
39 Ghép da rời mỗi chiều trên 5 cm    1.500.000
40 Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm    1.300.000
41 Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan áp xe vùng hàm mặt    1.400.000
42 Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh    1.500.000
43 Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt    1.500.000
44 Cắt bỏ nang sàng miệng    1.650.000
45 Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm    1.650.000
46 Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên    1.600.000
47 Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má/ phanh lưỡi thấp(gây mê nội khí quản)    1.400.000
48 Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)    1.500.000
49 Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt       800.000
50 Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn    1.300.000
51 Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)    1.500.000
52 Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương    1.650.000
  C2.6. BỎNG                 –  
1 Thay băng bỏng (1 lần)       100.000
2 Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng       100.000
3 Sử dụng giường khí hoá lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)       120.000
4 Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)    2.000.000
5 Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)    2.500.000
6 Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)    1.500.000
7 Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)    2.300.000
8 Ghép da dị loại (da ếch, da lợn….) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép         50.000
9 Ghép da tự thân trong điều trị bỏng         60.000
10 Ghép da màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)       300.000
11 Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler         90.000
12 Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma         70.000
13 Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh         55.000
14 Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)       300.000
15 Điều trị bằng ôxy cao áp       100.000
  C2.7. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC (PHỤ LỤC 2)  
  C3. XÉT NGHIỆM VÀ THAM DÒ CHỨC NĂNG  
  C3.1. XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC.   
  C3.1.1 MIỄN DỊCH  
1 Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA       250.000
2 Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm Laser         40.000
3 Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động         35.000
4 Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)         60.000
5 Huyết đồ (sử dụng máy đếm Laser)         60.000
6 Đồ tập trung tiểu cầu         12.000
7 Tìm mãnh vỡ hồng cầu (bằng máy)         15.000
8 Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)         15.000
9 Tìm ầu trùng giun chỉ trong máu         30.000
10 Tập trung bạch cầu         25.000
11 Máu lắng (bằng máy tự động)         30.000
12 Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris)         30.000
13 Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu         60.000
14 Nhuộm Phosphatase acid         65.000
15 Cấy cụm tế bào tuỷ       500.000
16 Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu         30.000
17 Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương         70.000
18 Nhuộm sợi xơ liêng võng trong mô tuỷ xương         70.000
19 Lách đồ         50.000
20 Hoá sợi miễn dịch tuỷ xương (01 marker)       160.000
21 Trong thời gian Thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)         35.000
22 Thời gian thrombin (TT)         35.000
23 Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh         70.000
24 Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh       100.000
25 Nghiệm pháp Von -Kaulla         45.000
26 Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)         25.000
27 Định lượng D-Dimer       220.000
28 Định lượng Protein S       220.000
29 Định lượng Protein C       220.000
30 Định lượng yếu tố Thrombomodulin       180.000
31 Định lượng đồng yếu tố Ristocetin       180.000
32 Định lượng yếu tố von -Willebrand (V-WF)       180.000
33 Định lượng yếu tố PAI-1/PAI -2       180.000
34 Định lượng Plasmin (….anti- plasmin (….AP)       180.000
35 Định lượng Plasminogen       180.000
36 Định lượng …Thromboglobulin(….TG)       180.000
37 Định lượng t – PA       180.000
38 Định lượng anti Thromnin III       120.000
39 Định lượng … Macroglobulin (…MG)       180.000
40 Định lượng chất ức chế C1       180.000
41 Định lượng yếu tố Heparin       180.000
42 Định lượng yếu tố kháng Xa       220.000
43 Định lượng FDP       120.000
44 Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào ( chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2)    3.500.000
45 Điện di miễn dịch       450.000
46 Test đường +Ham         60.000
47 Đếm số lượng CD3-CD4-CD8       350.000
48 Phân tích CD (1 loại CD)       150.000
49 Xét nghiệm kháng thể ds-DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex         60.000
50 Thử phản ứng dị ứng thuốc         65.000
51 Điện di có tính thành phần huyết sắc tố       180.000
52 Định lượng men G6PD         70.000
53 Định lượng men Pyruvat kinase       150.000
54 Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em       450.000
55 Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype)       200.000
56 Xác định gen bệnh máu ác tính       800.000
57 Xét nghiệm xác định gen Hemophilia    1.000.000
58 Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA       250.000
59 Anti-HCV (ELISA)       100.000
60 Anti-HIV (ELISA)         90.000
61 HBsAg (nhanh)         60.000
62 Anti -HCV (nhanh)         60.000
63 Anti -HIV (nhanh)         60.000
64 Anti -HBs (ELISA)         60.000
65 Anti -HBs lgG (ELISA)         60.000
66 Anti -HBs lgM (ELISA)         95.000
67 Anti -HBe (ELISA)         80.000
68 HBeAg (ELISA)         80.000
69 Kháng thể kháng sinh ký sinh trùng sốt rét (ELISA)         90.000
70 Kháng thể kháng giang mai (ELISA)         60.000
71 Anti -HTLV1/2 (ELISA)         70.000
72 Anti -EBVlgG (ELISA)       125.000
73 Anti -EBVlgM (ELISA)       125.000
74 Anti -CMVlgG (ELISA)       125.000
75 Anti -CMVlgM (ELISA)       125.000
76 Xác định DNA trong viêm gan B       270.000
77 Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR       180.000
78 HIV (PCR)       350.000
79 HCV (RT-PCR)       450.000
80 HIV (RT-PCR)       600.000
81 Định lượng virus viêm gan B (HBV)    1.350.000
82 Định tuýp E, B HIV -1       950.000
83 Định nhóm máu khó hệ ABO       180.000
84 Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần)       150.000
85 Định nhóm máu A1         30.000
86 Xác định kháng nguyên H         30.000
87 Định nhóm máu hệ Kell       170.000
88 Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N)       170.000
89 Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)       170.000
90 Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb)       170.000
91 Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb)       330.000
92 Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub)       160.000
93 Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s)       160.000
94 Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb)       160.000
95 Định nhóm máu Diego (xác định kháng nguyên Diego)       160.000
96 Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)       160.000
97 Sàng lọc kháng thể bất thường         80.000
98 Định danh kháng thể bất thường    1.100.000
99 Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A,B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50         35.000
100 Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con         80.000
101 Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)       800.000
102 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)    2.500.000
103 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuốn rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)    2.500.000
104 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)    3.000.000
105 Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi  16.000.000
106 Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ tuỷ xương  16.000.000
107 Xét nghiệm xác định HLA    3.000.000
108 Xét nghiệm tiền mẫn cảm       400.000
109 Xét nghiệm độ chéo (Cross- Match) trong ghép cơ quan       400.000
110 Xét nghiệm tế bào gốc CD 34 +    1.700.000
111 Bilan đông cầm máu – Huyết khối    1.500.000
112 Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD)    1.000.000
113 Xét nghiệm sắc thể, kỹ thuật DNA với Protein    5.000.000
114 Xét nghiệm xác định gen    3.200.000
  C3.1.2. XÉT NGHIỆM HOÁ SINH  
1 Gross         15.000
2 Maclagan         15.000
3 Amoniac         70.000
4 CPK         25.000
5 ACTH         75.000
6 ADH       135.000
7 Cortison         75.000
8 GH         75.000
9 Erythropoietin         75.000
10 Thyroglobulin         75.000
11 Calcitonin         75.000
12 TRAb       250.000
13 Phenytoin         75.000
14 Theophylin         75.000
15 Tricyclic anti depressant         75.000
16 Quinin/Cloroquin/Mefloquin         75.000
17 Nồng độ rượu trong máu         28.000
18 Paracetamol         35.000
19 Benzodiazepam (BZD)         35.000
20 Ngộ độc thuốc         60.000
21 Salicylate         70.000
22 ALA         85.000
23 A/G         35.000
24 Calci         12.000
25 Calci ion hoá         25.000
26 Phospho         15.000
27 CK-MB         35.000
28 LDH         25.000
29 Gama GT         18.000
30 CRP hs         50.000
31 Ceruloplasmin         65.000
32 Apolipoprotein A/B (1 loại)         45.000
33 IgA/lgG/lgM/lgE (1 loại)         60.000
34 Lipase         55.000
35 Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)         55.000
36 RF (Rheumatoid Factor)         55.000
37 Beta2 Microglobulin         70.000
38 ASLO         55.000
39 Transferin         60.000
40 Khí máu       100.000
41 Catocholamin       200.000
42 T3/ FT3/ T4/ FT4 (1 loại)         60.000
43 TSH         55.000
44 Alpha FP (AFP)         85.000
45 PSA         85.000
46 Ferritin         75.000
47 CEA         80.000
48 Beta – HCG         80.000
49 Estradiol          75.000
50 LH         75.000
51 FSH         75.000
52 Prolactin          70.000
53 Homocysteine        135.000
54 Myoglobin          85.000
55 Troponin T/I         70.000
56 Cyclosporine        300.000
57 PTH       220.000
58 CA 19-9       130.000
59 CA 15-3       140.000
60 CA 72-4       125.000
61 CA 125       130.000
62 Cyfra 21-1         90.000
63 Folate          80.000
64 Vitamine B12         70.000
65 Digoxin          80.000
66 Anti – TG       250.000
67 Pre albumin         90.000
68 Lactat          90.000
69 Lambda          90.000
70 Kappa          90.000
71 HPDH         90.000
72 Haptoglobin          90.000
73 GLDH         90.000
74 Alpha Microglobulin         90.000
  C3.1.3. XÉT NGHIỆM VI SINH  
1 Vi khuẩn chí         25.000
2 Xét nghiệm tìm BK         25.000
3 Cấy máu bằng cấy máu Batec       120.000
4 Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí    1.250.000
5 Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix       250.000
6 Phản ứng CRP         30.000
7 Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh       110.000
8 Xác định Pneumocystis carinii bằng kĩ thuật ELISA       300.000
9 Xác định dịch cúm. á cúm 2 bằng kĩ thuật ELISA       420.000
10 Định lượng virus viêm gan B (HBV) cho các BN viêm gan B mạn tính (sử dụng để theo dõi điều trị)    1.250.000
11 Định lượng virus viêm gan C (HBV) cho các BN viêm gan C mạn tính (sử dụng để theo dõi điều trị)    1.260.000
12 Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT         90.000
13 Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA       130.000
14 Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA       130.000
15 Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA         50.000
16 Chẩn đoán  Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết       150.000
17 Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA       100.000
18 Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA       100.000
19 Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA       130.000
20 Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA       130.000
21 Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)       110.000
22 Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)         95.000
23 Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA       150.000
24 Chẩn đoán Ebsteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM)       160.000
25 Chẩn đoán Ebsteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)       155.000
26 Chẩn đoán Ebsteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-VCA IgG)       170.000
27 Chẩn đoán Ebsteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG)       180.000
28 Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA       140.000
29 Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA       210.000
30 Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA       120.000
31 Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA       100.000
32 Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA       120.000
33 Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA         90.000
34 Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt         95.000
35 Chẩn đoán Candida Ag bằng kỹ thuật ELISA       145.000
36 Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal         80.000
37 Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA         35.000
38 Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA         90.000
39 Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA         85.000
40 Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie       180.000
  C3.2. XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU  
1 10 thông số nước tiểu (máy)         35.000
2 Micro Albumin         50.000
3 Opiate (định tính)         40.000
4 Amphetamin (định tính)          40.000
5 Marijuana (định tính)         40.000
6 Protein Bence-Jone         20.000
7 Dưỡng chấp         20.000
8 DPD       180.000
  C3.3. XÉT NGHIỆM PHÂN  
1 Xét nghiệm cặn dư phân         45.000
2 Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng  bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy         90.000
  C3.4. XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH   
1 Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật       100.000
2 Chọc hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u)        100.000
3 Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán        200.000
4 Chọc hút, nhuộm,chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh       400.000
5 Chọc hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu       150.000
6 Chọc hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng        300.000
7 Xét nghiệm Cyto          70.000
8 Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương       100.000
  C3.5. XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT  
1 Định tính thuốc gây ngộ độc (1chỉ tiêu)         75.000
2 Định tính thuốc trừ sâu (1chỉ tiêu)         75.000
3 Định tính Porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân         35.000
  C3.6. CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ   
  C3.6.1.  CÁC THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và invivo kit)  
1 SPECT não       250.000
2 SPECT tưới máu cơ tim       250.000
3 Xạ hình chức năng thận       200.000
4 Thận đồ đồng vị       220.000
5 Xạ hình chức năng thận tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3       260.000
6 Xạ hình với Tc-99  DMSA (DTPA)        200.000
7 Xạ hình tuyến thượng thận với I131 MIBG       250.000
8 Xạ hình gan mật       220.000
9 Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan       220.000
10 Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur colloid       250.000
11 Xạ hình lách        220.000
12 Xạ hình tuyến giáp       100.000
13 Độ tập trung I131 tuyến giáp         80.000
14 Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m       120.000
15 Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m       150.000
16 Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA       250.000
17 Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc-99m       220.000
18 Xạ hình toàn thân với I131       250.000
19 Xạ hình chẩn đoán khối u       250.000
20 Xạ hình lưu thông dịch não tủy       250.000
21 Xạ hình tủy xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP       270.000
22 Xạ hình xương       220.000
23 Xạ hình chức năng tim       250.000
24 Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate       220.000
25 Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51       120.000
26 Xác định đời sống hồng cầu. nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51       220.000
27 Xác định chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày-thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid        280.000
28 Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid        170.000
29 Xạ hình não       170.000
30 Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m       150.000
31 Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO       150.000
32 Xạ hình tưới máu phổi       220.000
33 Xạ hình thông khí phổi       250.000
34 Xạ hình tuyến vú       220.000
35 Xạ hình xương 3 pha với Tc-99 MDP       250.000
36 C3.6.2.  ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các chất bổ trợ khác nếu có sử dụng)  
37 Điều trị Basedow và cường giáp trạng bằng I-131       100.000
38 Điều trị bướu giáp đơn thuần bằng I-131       100.000
39 Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131       120.000
40 Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32       220.000
41 Điều trị xẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P32         70.000
42 Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ       300.000
43 Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ       150.000
44 Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ       280.000
45 Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P32       170.000
46 Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P32       300.000
47 Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)       300.000
48 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol       420.000
49 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium 188       270.000
50 Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P32       420.000
51 Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạI-125       420.000
52 Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125       420.000
53 Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I131 MIBG       420.000
  C3.6.3. MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC  
1 Test Raven/ Gille         15.000
2 Test tâm lí MMPI/ WAIS/ WICS         20.000
3 Test tâm lí BECK/ ZUNG         10.000
4 Test WAIS/ WICS         25.000
5 Test trắc nghiệm tâm lí         20.000
6 Điện tâm đồ gắng sức       100.000
7 Holter điện tâm đồ/ huyết áp       150.000
8 Điện cơ (EMG)       100.000
9 Điện cơ tầng sinh môn       100.000
  C4. CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH  
  C4.1. SIÊU ÂM  
1 Siêu âm Doppler màu tim/ mạch máu       150.000
2 Siêu âm + đo trục nhãn cầu         30.000
3 Siêu âm tim găng sức       500.000
4 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm       170.000
5 Siêu âm nội soi       500.000
  C4.2. CHIẾU. CHỤP X-QUANG  
  C4.2.1. CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU  
1 Chụp Blondeau + Hirtz         40.000
2 Chụp hốc mắtt thẳng/ nghiêng         45.000
3 Chụp lỗ thị giác 2 mắt         40.000
4 Chụp khu trú Baltin         50.000
5 Chụp Vogd         50.000
6 Chụp đáy mắt         20.000
7 Chụp Angiography mắt       200.000
8 Chụp khớp cắn         15.000
  C4.2.2. CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT  
1 Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama. Cephalomatric. cắt lớp lồi cầu)         50.000
2 Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số       100.000
  C4.2.3. CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC  
1 Chụp khí quản         30.000
2 Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)         25.000
  C4.2.4.CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU. ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT  
1 Chụp telegan         45.000
2 Chụp mật tụy ngược dòng (ERCP)       600.000
  C4.2.5. MỘT SỐ KT CHỤP X-QUANG KHÁC  
1 Chụp cộng hưởng từ (MRI)    2.000.000
2 Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)    2.500.000
3 Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA)       800.000
4 Chụp mạch máu thông thường (không DSA)       500.000
5 Chụp mật qua Kehr       150.000
6 Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang       100.000
7 Chụp X-quang vú định vị kim dây       280.000
8 Chụp lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)       300.000
9 Chụp tuyến vú (1 bên)         40.000
10 Mammography (1 bên)          80.000
11 Chụp tuyến nước bọt         40.000
  C5. MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC  
1 Telemedicines     1.500.000
2 Thở máy (thu theo lượng oxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế)  
3 Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)       250.000
4 Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói)  35.000.000
5 Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói)  35.000.000

PHỤ LỤC 4
Mức thu một phần viện phí dịch vụ kỹ thuật còn lại khác
(Kèm theo Quyết định số 3119 /QĐ-UBND ngày 28 /12 /2012 của UBND tỉnh) 
  ĐVT: đồng
STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ, KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM BỔ SUNG MỨC THU
  I.TAI MŨI HỌNG  
1 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa 2.006.000
2 Phẫu thuật nội soi nạo sàng 2.267.000
3 Phẫu thuật nội soi mở ngách trán 2.203.000
4 Phẫu thuật nội soi xoang bướm 2.195.000
5 Phẫu thuật nội soi cuốn giữa và cuốn dưới 2.218.000
6 Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi 2.212.000
7 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn 2.170.000
8 Phẫu thuật nội soi nạo VA 1.476.000
9 Nội soi mũi. 293.000
10 Nội soi họng. 288.000
11 Nội soi lấy dị vật tai 376.000
12 Nội soi lấy dị vật mũi 386.000
13 Nội soi lấy dị vật họng 564.000
14 Nội soi chọc, xúc rửa xoang 583.000
15 Phẫu thuật nạo vét sụn vách tai 1.097.000
16 Vi phẫu thanh quản qua nội soi 2.346.000
17 Nội soi phế quản lấy dị vật có gây mê 1.542.000
18 Phẫu thuật chữa ngáy 2.000.000
19 Phẫu thuật chít hẹp ống tai ngoài sau chấn thương 1.426.000
20 Phẫu thuật u máu vành tai 1.151.000
21 Phẫu thuật u hốc mũi 1.197.000
22 Phẫu thuật u cạnh mũi 2.493.000
  II. NGOẠI TỔNG QUÁT  
23 Phẫu thuật khâu bảo tồn lách do chấn thương, vết thương 2.095.000
24 Phẫu thuật khâu thận do chấn thương, vết thương 2.136.000
25 Phẫu thuật làm cầu nối động mạch 2.970.000
26 Phẫu thuật cắt tinh hoàn không do ung thư, không vét hạch 1.454.000
27 Phẫu thuật khâu thủng ruột do bệnh lý, chấn thương, vết thương có hoặc không cắt đoạn ruột 1.902.000
28 Phẫu thuật chảy máu ổ bụng sau mổ 1.541.000
29 Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo 1.524.000
30 Phẫu thuật cắt nang thận (mổ hở) 1.588.000
31 Khâu lỗ dò tá tràng 2.084.000
32 Phẫu thuật thoát vị đùi 1.988.000
33 Xẻ áp xe bìu 555.000
34 Cắt polip hậu môn 1.432.000
35 Phẫu thuật lấy máu động màng phổi nội soi 2.558.000
36 Phẫu thuật nội soi thăm dò ổ bụng 1.561.000
37 Phẫu thuật nội soi điều trị tắc ruột sau mổ 2.044.000
38 Phẫu thuật nội soi khâu gan khâu ruột vỡ do chấn thương, vết thương 2.264.000
39 Phẫu thuật cắt u mỡ 1.211.000
40 Phẫu thuật lấy dị vật phần mềm 1.171.000
41 Phẫu thuật sỏi kẹt niệu đạo 514.000
42 Phẫu thuật lấy nắp sọ dưới da bụng 1.204.000
43 Phẫu thuật cắt ruột thừa nội soi (single port – 1 lỗ cải tiến) 2.616.000
44 Phẫu thuật chèn ép tủy (phương pháp phẫu thuật gãy cột sống vùng lưng – thắt lưng với vis chân cung, cố định bằng Rod-vis) 2.736.000
45 Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi (ngoài phúc mạc) 2.571.000
46 Tắc shunt sau đặt dẫn lưu não thất 951.000
47 Phẫu thuật Longo cải tiến 1.616.000
48 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản đọan hông lưng, sỏi khúc nối bể thận niệu quản, sỏi bể thận đơn giản qua ngã sau phúc mạc 1.911.000
49 Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải hoặc trái 2.392.000
50 Phẫu thuật nội soi cắt đọan đại tràng ngang 2.392.000
51 Phẫu thuật nội soi cắt đọan đại tràng Sigma 2.392.000
52 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng nối trước thấp 2.392.000
53 Phẫu thuật Miles qua nội soi ổ bụng 2.392.000
54 Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi (1 bên, chưa tính lưới thoát vị) 2.416.000
55 Phẫu thuật khâu lỗ thủng dạ dày qua nội soi 2.392.000
56 Phẫu thuật vỡ bàng quang qua nội soi 2.392.000
57 Phẫu thuật nội soi bệnh lý tuyến giáp 2.392.000
58 Phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm lồng ngực 2.392.000
59 Cắt túi mật qua đường bụng 2.493.000
60 Phẫu thuật vết thương thấu bụng, thủng ruột non không cắt đoạn ruột 1.622.000
61 Phẫu thuật vết thương thấu bụng thủng ruột non có cắt đoạn ruột 2.045.000
62 Phẫu thuật vết thương thấu bụng thủng ruột già có làm hậu môn tạm 2.059.000
63 Phẫu thuật vết thương thấu bụng đứt mạc treo 1.632.000
64 Phẫu thuật thoát vị thành bụng (sổ bụng sau mổ) 1.650.000
65 Cắt u mào tinh hoàn 1.742.000
66 Chấn thương bụng kín gây dập vỡ tụy 2.618.000
67 Khâu da thì hai 693.000
  III. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH  
68 Đinh nội tủy xương đùi có chốt 2.380.000
69 Đinh nội tủy xương chày có chốt 2.364.000
70 Đinh nội tủy xương cánh tay có chốt 2.366.000
71 Đinh nội tủy xương cẳng tay có chốt 2.367.000
72 Thay băng điều trị bỏng sâu độ IV trên 10% diện tích cơ thể người lớn (lần) 147.000
73 Thay băng điều trị bỏng sâu độ IV từ 5 – 10% diện tích cơ thể trẻ em 147.000
74 Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại 1.558.000
75 Ghép da tạo hình điều trị bỏng mới 1.558.000
76 Cắt sẹo ghép da Wolf-Kraum 2.097.000
77 Đặt túi giãn da các cỡ điều trị di chứng bỏng 2.101.000
78 Lấy bỏ túi giãn da, cắt bỏ sẹo bỏng, tạo hình vùng khuyết tổn  phần mềm. 2.097.000
79 Chuyển vạt da xoay, trượt phức tạp trong tạo hình di chứng bỏng 2.305.000
80 Kết hợp xương bánh chè bằng vis 2.420.000
81 Phẫu thuật đứt gân Achille 2.275.000
82 Phẫu thuật vết thương bàn chân phức tạp 2.551.000
83 Phẫu thuật kết hợp xương gót bằng đinh Kirschner 2.415.000
84 Sửa mỏm cụt đùi 1.479.000
85 Sửa mỏm cụt cẳng chân 1.221.000
86 Sửa mỏm cụt cánh tay 1.155.000
87 Sửa mỏm cụt cẳng tay 1.184.000
88 Sửa mỏm cụt các ngón 616.000
89 Phẫu thuật kết hợp xương gót 2.580.000
90 Phẫu thuật khâu vết thương gót 602.000
91 Phẫu thuật cố định dây chằng chéo bằng vis 1.503.000
92 Xuyên đinh kéo tạ 501.000
  IV. PHỤ SẢN  
93 Cắt tử cung bán phần để lại 2 phần phụ 2.299.000
94 Phẫu thuật cầm máu ổ bụng trong vỡ nang Degraaf 1.282.000
95 Vi phẫu nối thông vòi trứng qua đường bụng 2.031.000
96 Phẫu thuật nội soi nối thông vòi trứng 2.122.000
97 Phẫu thuật cắt bạch sản âm hộ 1.210.000
98 Phẫu thuật bóc u xơ, nhân xơ tử cung 1.544.000
99 Phẫu thuật cắt/bóc u nang buồng trứng đơn thuần 1.522.000
100 Mũi khâu B-Lynch trong xử trí băng huyết nguyên nhân từ tử cung 614.000
101 Khâu thủng tử cung 1.533.000
102 Phẫu thuật cắt/bóc khối u phần phụ 1.388.000
103 Mổ thám sát trong phụ khoa 1.157.000
104 Lấy dụng cụ tử cung do xuyên cơ tử cung 1.481.000
105 Áp xe vòi trứng 1.527.000
106 Viêm phúc mạc toàn thể do viêm mủ vòi trứng 1.527.000
107 Thắt động mạch tử cung do băng huyết sau sinh 1.500.000
108 Phẫu thuật vỡ nang De Graaf nội soi 2.012.000
109 Phẫu thuật phẫu thuật u lạc nội mạc tử cung 1.511.000
110 Phẫu thuật thông vòi trứng qua nội soi 2.017.000
111 Phẫu thuật TOT cải tiến điều trị chống són tiểu 1.462.000
112 Tắm em bé (lần) 16.000
  V. NGOẠI THẦN KINH  
113 Phẫu thuật gửi nắp sọ dưới da bụng 1.437.000
114 Phẫu thuật khâu phục hồi da đầu trong lóc da diện rộng 607.000
  VI. NHI  
115 Bơm sulfactan điều trị bệnh lý trẻ sơ sinh 299.000
116 Chiếu đèn vàng da/ giờ 5.000
  VII. HSTC – CĐ  
117 Chạy thận nhân tạo bằng dung dịch Acetat/lần  
118 Chạy thận nhân tạo bằng dung dịch Bicarbonate/lần  
119 Liệu pháp tan huyết khối trong điều trị nhồi máu cơ tim 420.000
120 Shock điện khử rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh 642.000
121 Đo huyết áp động mạch xâm lấn 573.000
122 Thở CPAP (thở áp lực dương liên tục) 1 ngày 292.000
  VIII. MẮT – RĂNG HÀM MẶT  
123
Gãy xương gò má cung tiếp 1 bên
2.153.000
124 Mổ mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối  
125 Phẫu thuật kết hợp xương hàm bằng nẹp vis 1 bên 2.368.000
  IX. Y HỌC CỔ TRUYỀN  
126 Vỗ rung dẫn lưu tư thế 13.000
127 Cứu các loại/lần 15.000
  X. CẬN LÂM SÀNG  
128 Đo điện giải ba loại (Na+, K+, Cl)  
129 Đo điện giải mỗi loại (Na+, K+, Cl)  
130 CT Scan (không sử dụng chất cản quang)  
131 Đo lưu huyết não  
132 Soi da 18.000
133 HCV (RT-PCR) 352.000
134 Chụp nhũ ảnh 54.000
  XI. BỔ SUNG CÁC PHẪU THUẬT MỚI  
135 Phẫu thuật Longo 2.634.000
136 Phẫu thuật tắc tá tràng các loại 1.956.000
137 Phẫu thuật phì đại môn vị TE 1.938.000
138 Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị nội soi (Heller) 2.157.000
139 Phẫu thuật dãn tĩnh mạch tinh nội soi 1.932.000
140 Phẫu thuật phồng động mạch chủ bụng 3.253.000
141 Phẫu thuật cắt thực quản  2.097.000
142 Phẫu thuật xoắn mạc nối 1.534.000
143 Phẫu thuật u mạc treo có cắt ruột và không cắt ruột 2.115.000
144 Phẫu thuật u mạc treo  không cắt ruột 1.508.000
145 Phẫu thuật cắt tuyến vú có vét hạch (Patey, Auchinclos) 2.099.000
146 Phẫu thuật cắt nang thận, nang gan nội soi 2.191.000
147 Phẫu thuật tắc động mạch mạc treo 2.368.000
148 Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng, thành ngực do chấn thương, do sổ, thoát vị  1.196.000
149 Phẫu thuật u máu u bạch huyết > 10 cm 2.368.000
150 Chọc mật qua da dẫn lưu tạm thời đường mật qua da (PTBD) 2.048.000
151 Nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP) 1.616.000
152 Rửa vết thương tầng sinh môn do cắt may sau sinh 37.000
153 Đặt ống sonde dạ dày 82.000
154 Thay máu/thay huyết tương (Chưa bao gồm VTTH thay thế đặc biệt) 1.114.000
155 Lấy máu truyền lại qua lọc thô (truyền máu hoan hồi) 1.143.000
  Ghi chú:
Mức thu dịch vụ kỹ thuật này chưa bao gồm các loại vật tư thay thế, vật tư tiêu hao theo quy định tại Quyết định số 21/2008/QĐ-BYT Về việc ban hành Danh mục vật tư y tế tiêu hao, vật tư y tế thay thế trong khám, chữa bệnh.

Bài viết đã được đăng ký bản quyền (DMCA). Quý độc giả copy nội dung hãy để lại link về bài gốc hoặc ghi rõ nguồn benhviendaklak.org.vn như một sự tri ân với tác giả.
Copyright © 2022 - 2024 | benhviendaklak.org.vn | All Rights Reserved. DMCA.com Protection Status