Search by category:

Giá DVKT đối với BN thu phí theo Nghị quyết số: 33/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Đắk Lắk

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
  CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 33 /2017/NQ-HĐND   Đắk Lắk, ngày 11 tháng 10  năm 2017

 
                                                NGHỊ QUYẾT

Về việc quy định giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc
phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

 
                           HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
                               KHÓA IX, KỲ HỌP BẤT THƯỜNG

 

          Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
          Căn cứ Khoản 2, Điều 3, Thông tư số 02/2017/TT-BYT ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; Quyết định số 2126/QĐ-BYT ngày 26 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư số 02/2017/TT-BYT ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
          Xét Tờ trình số 118/TTr-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Nghị quyết ban hành giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; Báo cáo thẩm tra số 71/BC-HĐND ngày 10 tháng 10  năm 2017 của Ban Văn hóa – Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
 
QUYẾT NGHỊ:
 
Điều 1. Quy định mức giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này quy định giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế (BHYT) trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
b) Người bệnh chưa tham gia BHYT;
c) Người bệnh có thẻ BHYT nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ BHYT;
d) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
3. Nghị quyết này không áp dụng đối với các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các trường hợp sau đây:
a) Đơn vị góp vốn, huy động vốn, liên doanh, liên kết theo quy định tại Điều 6, Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 12/10/2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập và thực hiện giá dịch vụ theo nguyên tắc bảo đảm đủ bù đắp chi phí và có tích lũy;
b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoạt động theo mô hình doanh nghiệp do đơn vị sự nghiệp công vay vốn để đầu tư, hợp tác đầu tư theo Nghị quyết số 93/NQ-CP ngày 15/12/2014 của Chính phủ về một số cơ chế, chính sách phát triển y tế;
c) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đầu tư theo hình thức đối tác công tư theo Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư.
4. Mức thu
a) Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ BHYT bao gồm:
– Giá dịch vụ khám bệnh, kiểm tra sức khỏe quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết này;
– Giá dịch vụ ngày giường điều trị quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này;
– Giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết này.
b) Giá thu của dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng đối với một số trường hợp:
– Các viện có giường bệnh; các trung tâm y tế tuyến tỉnh có chức năng khám bệnh, chữa bệnh; trung tâm y tế huyện thực hiện cả hai chức năng phòng bệnh và khám bệnh, chữa bệnh đã được xếp hạng: Áp dụng giá của bệnh viện hạng tương đương;
– Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chưa được phân hạng: Áp dụng giá của bệnh viện hạng IV;
– Phòng khám bác sĩ gia đình, y tế cơ quan, đơn vị, tổ chức, trường học: Áp dụng giá của trạm y tế xã, phường, thị trấn (gọi chung là xã).
5. Điều khoản chuyển tiếp: Đối với người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Nghị quyết này và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú sau thời điểm thực hiện mức giá quy định tại Nghị quyết này thì tiếp tục được áp dụng mức giá theo quy định tại Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Nghị quyết này cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại các kỳ họp theo quy định.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa IX, Kỳ họp bất thường  thông qua ngày 11 tháng 10 năm 2017 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 10 năm 2017./.

 

 

Nơi nhận:
– Như Điều 2;
– Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
– Chính phủ;
– Ban Công tác đại biểu;
– Bộ Tài chính; Bộ Y  tế;
– Cục KTVB-Bộ Tư pháp;
– Vụ Pháp chế – Bộ Y tế;
– Thường trực Tỉnh uỷ;
– Văn phòng Tỉnh ủy;
– Văn phòng HĐND tỉnh;
– Văn phòng UBND tỉnh;
– Các Sở: Y tế, Tài chính;
– TT. HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
– Đài PTTH tỉnh, Báo Dak Lak;
– Công báo tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
– Lưu: VT, PCt HĐND.
CHỦ TỊCH

 
(Đã ký)
 
 
 
      Y Biêr Niê

 

Phụ lục I
 GIÁ  DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 33  /2017/NQ-HĐND ngày  11 /10/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
    Đơn vị: đồng
STT Các loại dịch vụ Giá thu bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương
A B C
1 Bệnh viện hạng I 39.000
2 Bệnh viện hạng II 35.000
3 Bệnh viện hạng III 31.000
4 Bệnh viện hạng IV/ Phòng khám đa khoa khu vực 29.000
5 Trạm y tế xã, phường, thị trấn 29.000
6 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh) 200.000
7 Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) 120.000
8 Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) 120.000
9 Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang) 350.000

Phụ lục II
GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số  33 /2017/NQ-HĐND ngày   11/10/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị: đồng
STT Các loại dịch vụ Bệnh viện hạng I Bệnh viện hạng II Bệnh viện hạng III Bệnh viện hạng IV Ghi chú
A B 2 3 4 5 6
1 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép tế bào gốc 632.200 568.900      Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có
2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc  335.900 279.100 245.700 226.000  Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có
3 Ngày giường bệnh Nội khoa:          
3.1 Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell) 199.100 178.500 149.800 140.000  
3.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. 178.000 152.500 133.800 122.000  
3.3 Loại 3: Các khoa:  YHDT, Phục hồi chức năng 146.800 126.600 112.900 108.000  
3.4 Giường bệnh tại Phòng khám đa khoa khu vực  108.000  
3.5 Giường lưu tại TYT xã 54.000  
4 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng          
4.1 Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể 286.400 255.400      
4.2 Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể 250.200 204.400 180.800 171.000  
4.3 Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể 214.100 188.500 159.800 145.000  
4.4 Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 183.000 152.500 133.800 127.000  
5 Ngày giường bệnh ban ngày Tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.

Phụ lục III
GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số  33/2017/NQ-HĐND ngày 11 /10/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị: đồng
STT  STT TT37 Mã dịch vụ Tên dịch vụ Giá thu (bao gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)  Ghi chú
1 2 3 4 5 6
A A   CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH    
I I   Siêu âm    
1 1 04C1.1.3 Siêu âm 49.000  
2 2 03C4.1.3 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 70.600  
3 3   Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng 176.000  
4 4 03C4.1.1 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu 211.000  
5 5 03C4.1.6 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm 246.000  
6 6 03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức 576.000  
7 7 04C1.1.4 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) 446.000 Mức giá tối đa của dịch vụ chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.
8 8 04C1.1.5 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản 794.000  
9 9 04C1.1.6 Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR  1.970.000 Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.
II II   Chụp X-quang thường    
10 10   Chụp Xquang phim  ≤ 24×30 cm (1 tư thế) 47.000 Áp dụng cho 01 vị trí
11 11   Chụp Xquang phim  ≤ 24×30 cm (2 tư thế) 53.000 Áp dụng cho 01 vị trí
12 12   Chụp Xquang phim > 24×30 cm (1 tư thế) 53.000 Áp dụng cho 01 vị trí
13 13   Chụp Xquang phim > 24×30 cm (2 tư thế) 66.000 Áp dụng cho 01 vị trí
14     Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp 12.000  
15 14 03C4.2.2.1 Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) 61.000  
16 15 03C4.2.1.7 Chụp Angiography mắt 211.000  
17 16 04C1.2.5.33 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang  98.000  
18 17 04C1.2.5.34 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang  113.000  
19 18 04C1.2.5.35 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 153.000  
20 19 03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr 225.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
21 20 04C1.2.5.30 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) 524.000  
22 21 04C1.2.5.31 Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang 514.000  
23 22 03C4.2.5.11 Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang 191.000  
24 23 04C1.2.6.36 Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) 356.000  
25 24 03C4.2.5.12 Chụp X – quang vú định vị kim dây 371.000 Chưa bao gồm kim định vị.
26 25 03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang 391.000  
27 26 03C4.2.5.15 Mammography (1 bên) 91.000  
28 27 04C1.2.6.37 Chụp tủy sống  có tiêm thuốc 386.000  
III III   Chụp Xquang số hóa    
29 28 04C1.2.6.51 Chụp X-quang số hóa 1 phim 69.000 Áp dụng cho 01 vị trí
30 29 04C1.2.6.52 Chụp X-quang số hóa 2 phim 94.000 Áp dụng cho 01 vị trí
31 30 04C1.2.6.53 Chụp X-quang số hóa 3 phim 119.000 Áp dụng cho 01 vị trí
32     Chụp X-quang số hóa ổ răng hoặc cận chóp 17.000  
33 31 04C1.2.6.54 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa 396.000  
34 32 04C1.2.6.55 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa 594.000  
35 33 04C1.2.6.56 Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) số hóa 549.000  
36 34 04C1.2.6.57 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa 209.000  
37 35 04C1.2.6.58 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa 209.000  
38 36 04C1.2.6.59 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa 249.000  
39 37 04C1.2.6.60 Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa 506.000  
40 38   Chụp XQ số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis) 929.000  
41 39   Chụp XQ số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp  371.000 Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.
IV IV   Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ     
42 40 04C1.2.6.41 Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang 536.000  
43 41 04C1.2.6.42 Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang 970.000  
44 42 04C1.2.6.63 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang 2.266.000  
45 43 04C1.2.63 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang 1.431.000  
46 44   Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy – 128 dãy có thuốc cản quang 4.136.000  
47 45   Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy – 128 dãy không có thuốc cản quang 3.099.000  
48 46 04C1.2.6.64 Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang 3.543.000  
49 47   Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang 2.712.000  
50 48   Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang 7.643.000  
51 49   Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang 6.606.000  
52 50 04C1.2.6.61 Chụp PET/CT 20.114.000  
53 51 04C1.2.6.62 Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị 20.831.000  
54 52 04C1.2.6.43 Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA)  5.502.000  
55 53 04C1.2.6.44 Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA 5.796.000  
56 54 04C1.2.6.45 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới  DSA  6.696.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông/ vi ống thông, các loại dây dẫn/ vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối.
57 55 04C1.2.6.46 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng (hoặc ngực) và mạch chi dưới DSA  8.946.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.
58 56   Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm 7.696.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ bít thông liên nhĩ, liên thất. 
59 57 04C1.2.6.48 Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA 9.546.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.
60 58 04C1.2.6.47 Can thiệp đường  mạch máu cho các tạng dưới DSA 8.996.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong,  bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.
61 59 04C1.2.6.50 Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA. 1.983.000 Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi.
62 60   Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner  1.159.000 Chưa bao gồm ống dẫn lưu.
63 61 04C1.2.6.50 Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặcđặt sonde JJ qua da  dưới DSA 3.496.000 Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.
64 62 03C2.1.56 Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng  điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner 1.679.000 Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.
65 63 03C2.1.57 Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng  điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm 1.179.000 Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.
66 64 04C1.2.6.49 Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương…) 2.996.000 Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc.
67 65 03C4.2.5.2 Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang 2.336.000  
68 66 03C4.2.5.1 Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang 1.754.000  
69 67   Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô 8.636.000  
70 68   Chụp cộng hưởng từ tưới máu – phổ – chức năng 3.136.000  
V V   Một số kỹ thuật khác    
71 69   Đo mật độ xương 1 vị trí 79.500  
72 70   Đo mật độ xương 2 vị trí 139.000  
73   03C5.1 Telemedicine 1.500.000  
B B   CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI    
74 71   Bơm rửa khoang màng phổi 203.000  
75 72 03C1.51 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) 454.000  
76 73   Bơm streptokinase vào khoang màng phổi 1.003.000  
77 74 04C2.108 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 458.000 Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.
78 75 04C3.1.142 Cắt chỉ 30.000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
79 76   Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng 150.000 Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.
80 77 04C2.69 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi  131.000  
81 78 04C2.112 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 169.000  
82 79 04C2.71 Chọc hút khí màng phổi 136.000  
83 80 04C2.70 Chọc rửa màng phổi 198.000  
84 81 03C1.4 Chọc dò màng tim 234.000  
85 82 03C1.74 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm 170.000 Trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.
86 83 03C1.1 Chọc dò tuỷ sống 100.000 Chưa bao gồm kim chọc dò.
87 84   Chọc hút dịch điều trị u nang giáp 161.000  
88 85   Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 214.000  
89 86 04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u  104.000  
90 87 04C2.121 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm  145.000  
91 88 04C2.122 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 719.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.
92 89 04C2.68 Chọc hút tế bào tuyến giáp  104.000  
93 90 04C2.111 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 144.000  
94 91 04C2.115 Chọc hút tủy làm tủy đồ 523.000 Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.
93   Chọc hút tủy làm tủy đồ sử dụng máy khoan cầm tay 2.353.000  
95 92 04C2.114 Chọc hút tủy làm tủy đồ  121.000 Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.
96 94 04C2.98 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 583.000  
97 95   Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 658.000  
98 96   Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính 1.179.000  
99 97 03C1.58 Đặt catheter động mạch quay 533.000  
100 98 03C1.59 Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục 1.354.000  
101 99 03C1.57 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng 640.000 Chưa bao gồm vi ống thông các loại, các cỡ
102 100 04C2.104 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng 1.113.000  
103 101 04C2.103 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng  1.113.000 Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.
104 102   Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu 6.774.000  
105 101 04C2.106 Đặt nội khí quản 555.000  
106 103   Đặt sonde dạ dày  85.400  
107 104 03C1.52 Đặt sonde JJ niệu quản  904.000 Chưa bao gồm Sonde JJ.
108 105 03C1.32 Đặt stent thực quản qua nội soi 1.107.000 Chưa bao gồm stent.
109 106   Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu – điện học các buồng tim  2.795.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu – điện học các buồng tim.
110 107   Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch  1.973.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser.
111 108   Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio 1.873.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF.
112 109   Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi 183.000 Chưa bao gồm thuốc, hóa chất.
113 110 03C1.56 Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng 2.308.000 Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc. 
114 111   Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục 183.000  
115 112   Hút dịch khớp 109.000  
116 113   Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm 118.000  
117 114   Hút đờm 10.000  
118 115 04C2.119 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi  918.000 Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.
119 116 04C2.79 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) 549.000  
120 117 04C2.78 Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) 938.000  
121 118 03C1.71 Lọc máu liên tục  (01 lần) 2.173.000 Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.
122 119 03C1.72 Lọc tách huyết tương  (01 lần) 1.597.000 Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.
123 120 04C2.99 Mở khí quản 704.000  
124 121 04C2.120 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 360.000  
125 122   Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản 63.300  
126 123 03C1.39 Nội soi lồng ngực 937.000  
127 124   Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất 4.982.000  
128 125   Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi 5.760.000  
129 126 03C1.45 Niệu dòng đồ 54.200  
130 127   Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết 1.743.000  
131 128   Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết 1.443.000  
132 129   Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản 3.243.000  
133 130 04C2.96 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 738.000  
134 131 04C2.116 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 1.105.000  
135 132 04C2.117 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 2.547.000  
136 133   Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần 2.807.000  
137 134 04C2.88 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. 410.000 Đã bao gồm chi phí Test HP
138 135 04C2.87 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết 231.000  
139 136 04C2.90 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết  385.000  
140 137 04C2.89 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 287.000  
141 138 04C2.92 Nội soi trực tràng có sinh thiết 278.000  
142 139 04C2.91 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 179.000  
143 140 03C1.25 Nội soi dạ dày can thiệp  2.191.000  
144 141 03C4.2.4.2 Nội soi mật tuỵ ngược dòng (ERCP) 2.663.000 Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, ERCP catheter, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.
145 142 04C2.85 Nội soi ổ bụng 793.000  
146 143 04C2.86 Nội soi ổ bụng có sinh thiết  937.000  
147 144 03C1.36 Nội soi ống mật chủ 154.000  
148 145   Nội soi siêu âm chẩn đoán 1.152.000  
149 146   Nội soi siêu âm can thiệp – chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ 2.871.000  
150 147 03C1.40 Nội soi tiết niệu có gây mê  824.000  
151 148 04C2.101 Nội soi bàng quang – Nội soi niệu quản  906.000 Chưa bao gồm sonde JJ.
152 149 04C2.94 Nội soi bàng quang có sinh thiết  621.000  
153 150 04C2.93 Nội soi bàng quang không sinh thiết 506.000  
154 151 04C2.118 Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp  675.000  
155 152 04C2.95 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục 870.000  
156 153   Nối thông động – tĩnh mạch có dịch chuyển mạch 1.342.000  
157 154   Nối thông động – tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo  1.357.000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo.
158 155   Nối thông động- tĩnh mạch 1.142.000  
159 156 04C2.74 Nong niệu đạo và đặt thông đái 228.000  
160 157 03C1.31 Nong thực quản qua nội soi  2.239.000  
161 158 04C2.73 Rửa bàng quang 185.000 Chưa bao gồm hóa chất.
162 159 03C1.5 Rửa dạ dày 106.000  
163 160 03C1.54 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín 576.000  
164 161   Rửa phổi toàn bộ 7.910.000  
165 162 03C1.55 Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá 812.000  
166 163   Rút máu để điều trị 216.000  
167 164   Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe 172.000  
168 165   Siêu âm can thiệp – Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe 2.058.000  Chưa bao gồm ống thông. 
169 166   Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng 547.000  
170 167 03C1.21 Sinh thiết cơ tim  1.702.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.
171 168 04C2.80 Sinh thiết da hoặc niêm mạc 121.000  
172 169   Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm 978.000  
173 170   Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm 808.000  
174 171   Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 1.872.000  
175 172   Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 1.672.000  
176 173 04C2.81 Sinh thiết hạch hoặc u 249.000  
177 174 04C2.110 Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm 1.078.000  
178 175 04C2.83 Sinh thiết màng phổi  418.000  
179 176   Sinh thiết móng 285.000  
180 177 04C2.84 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng 589.000  
181 178 04C2.82 Sinh thiết tủy xương  229.000 Chưa bao gồm kim sinh thiết.
182 179 04C2.113 Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết 1.359.000 Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.
183 180   Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay). 2.664.000  
184 181 03C1.20 Sinh thiết vú 144.000  
185 182   Sinh thiết  tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic 1.541.000  
186 183 03C1.30 Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng 626.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
187 184 03C1.28 Soi đại tràng + tiêm hoặc kẹp cầm máu 544.000 Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.
188 185 03C1.22 Nội soi khớp gối/vai sinh thiết hoặc điều trị rửa khớp hoặc lấy dị vật 483.000  
189 186 03C1.23 Soi màng phổi 403.000  
190 187 03C1.67 Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp 854.000  
191 188 03C1.27 Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp 710.000  
192 189 03C1.26 Soi ruột non có hoặc không có sinh thiết 608.000  
193 190 03C1.24 Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun 396.000 Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.
194 191 03C1.29 Soi trực tràng + tiêm hoặc thắt trĩ 228.000  
195 192 03C1.62 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 968.000  
196 193 03C1.61 Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim 477.000  
197 194 04C2.107 Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON – LINE)  1.478.000 Chưa bao gồm catheter.
198 195 04C2.123 Thận nhân tạo cấp cứu 1.515.000 Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.
199 196 04C2.76 Thận nhân tạo chu kỳ  543.000 Quả lọc dây máu dùng 6 lần.
200 197 04C3.1.149 Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu 59.400  
201 198 04C3.1.150 Tháo bột khác 49.500 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú
202 199   Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính 233.000 Áp dụng đối với  bệnh Pemphigus/ Pemphigoid/ Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh/ Vết loét bàn chân do đái tháo đường/ Vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong/ Vết loét, hoại tử do tỳ đè. 
203 200 04C3.1.143 Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài  ≤ 15cm 55.000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.
204 201 04C3.1.144 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm 79.600  
205 201   Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm 79.600 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.
206 202 04C3.1.145 Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm 109.000  
207 203 04C3.1.146 Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng 129.000  
208 204 04C3.1.147 Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng 174.000  
209 205 04C3.1.148 Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng 227.000  
210 206   Thay canuyn mở khí quản 241.000  
211 207 04C2.72 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 89.500  
212 208   Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú 499.000  
213 209 04C2.105 Thở máy (01 ngày điều trị) 533.000  
214 210 04C2.65 Thông đái  85.400  
215 211 04C2.66 Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn 78.000  
216 212   Tiêm (bắp hoặcdưới da hoặctĩnh mạch) 10.000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.
217 213   Tiêm khớp 86.400 Chưa bao gồm thuốc tiêm.
218 214   Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm 126.000 Chưa bao gồm thuốc tiêm.
219 215   Truyền tĩnh mạch 20.000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.
220 216 04C3.1.151 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm  172.000  
221 217 04C3.1.152 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm  224.000  
222 218 04C3.1.153 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm  244.000  
223 219 04C3.1.154 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm  286.000  
C C   Y HỌC DÂN TỘC – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG    
224 220 03C1DY.2 Bàn kéo 43.800  
225 221 04C2.DY139 Bó Farafin 50.000  
226 222   Bó thuốc 47.700  
227 223 03C1DY.3 Bồn xoáy 14.800  
228 224 04C2.DY125 Châm (các phương pháp châm) 81.800  
229 225 03C1DY.8 Chẩn đoán điện 33.700  
230 226 03C1DY.29 Chẩn đoán điện thần kinh cơ 53.200  
231 227 04C2.DY124 Chôn chỉ (cấy chỉ)  174.000  
232 228 04C2.DY140 Cứu (Ngải cứu, túi chườm) 35.000  
233 229   Đặt thuốc y học cổ truyền 43.200  
234 230 04C2.DY126 Điện châm 75.800  
235 231 04C2.DY130 Điện phân 44.000  
236 232 04C2.DY138 Điện từ trường 37.000  
237 233 03C1DY.20 Điện vi dòng giảm đau 28.000  
238 234 04C2.DY134 Điện xung 40.000  
239 235 03C1DY.25 Giác hơi 31.800  
240 236 03C1DY.1 Giao thoa 28.000  
241 237 04C2.DY129 Hồng ngoại 41.100  
242 238 04C2.DY141 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 50.500  
243 239   Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback) 328.000  
244 240   Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống 197.000  
245 241   Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình 44.400  
246 242   Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống 140.000  
247 243 04C2.DY132 Laser châm 78.500 Giá của dịch vụ đã bao gồm dịch vụ Châm (các phương pháp châm)
248 244 03C1DY.32 Laser chiếu ngoài 33.000  
249 245 03C1DY.33 Laser nội mạch 51.700  
250 246   Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền 100.000  
251 247   Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền 100.000  
252 248   Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền 100.000  
253 249   Ngâm thuốc y học cổ truyền 47.300  
254 250   Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ 1.009.000 Chưa bao gồm thuốc
255 251 03C1DY.17 Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ 28.000  
256 252   Sắc thuốc thang (1 thang) 12.000 Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.
257 253 04C2.DY137 Siêu âm điều trị 44.400  
258 254 04C2.DY131 Sóng ngắn 40.700  
259 255 03C1DY.35 Sóng xung kích điều trị 58.000  
260 256 03C1DY.5 Tập do cứng khớp 41.500  
261 257 03C1DY.6 Tập do liệt ngoại biên 24.300  
262 258 03C1DY.4 Tập do liệt thần kinh trung ương 38.000  
263 259 03C1DY.19 Tập dưỡng sinh 20.000  
264 260   Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh…) 52.400  
265 261 03C1DY.11 Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi 9.800  
266 262   Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor) 296.000  
267 263   Tập nuốt (có sử dụng máy) 152.000  
268 264   Tập nuốt (không sử dụng máy) 122.000  
269 265   Tập sửa lỗi phát âm 98.800  
270 266 04C2.DY136 Tập vận động đoạn chi  44.500  
271 267 04C2.DY135 Tập vận động toàn thân 44.500  
272 268   Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp 27.300  
273 269 03C1DY.13 Tập với hệ thống ròng rọc 9.800  
274 270 03C1DY.12 Tập với xe đạp tập 9.800  
275 271 04C2.DY127 Thuỷ châm 61.800 Chưa bao gồm thuốc.
276 272 03C1DY.14 Thuỷ trị liệu  84.300  
277 273   Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động 2.707.000 Chưa bao gồm thuốc
278 274   Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ 1.116.000 Chưa bao gồm thuốc
279 275 04C2.DY133 Tử ngoại 38.000  
280 276 03C1DY.16 Vật lý trị liệu chỉnh hình 29.000  
281 277 03C1DY.15 Vật lý trị liệu hô hấp 29.000  
282 278 03C1DY.18 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động 29.000  
283 279 03C1DY.30 Xoa bóp áp lực hơi 29.000  
284 280 04C2.DY128 Xoa bóp bấm huyệt  61.300  
285 281 03C1DY.21 Xoa bóp bằng máy 24.300  
286 282 03C1DY.22 Xoa bóp cục bộ bằng tay 59.500  
287 283 03C1DY.23 Xoa bóp toàn thân  87.000  
288 284   Xông hơi thuốc 40.000  
289 285   Xông khói thuốc 35.000  
290 286   Xông thuốc bằng máy 40.000  
      Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác    
291 287   Thủ thuật loại I 121.000  
292 288   Thủ thuật loại II 64.700  
293 289   Thủ thuật loại III 38.300  
D D   PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA    
I I   HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC    
294 290   Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO) 5.022.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.
295 291   Thay dây, thay tim phổi (ECMO)                                                1.429.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.
296 292   Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ                                                                                                 1.173.000  
297 293   Kết thúc và rút hệ thống ECMO 2.343.000  
      Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác    
298 294   Phẫu thuật loại đặc biệt 3.062.000  
299 295   Phẫu thuật loại I 2.061.000  
300 296   Phẫu thuật loại II 1.223.000  
301 297   Thủ thuật loại đặc biệt 1.149.000  
302 298   Thủ thuật loại I 713.000  
303 299   Thủ thuật loại II 430.000  
304 300   Thủ thuật loại III 295.000  
II II   NỘI KHOA    
305 301 DƯ-MDLS Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ 1.336.000  
306 302 DƯ-MDLS Giảm mẫn cảm với thuốc hoặcsữa hoặcthức ăn 848.000  
307 303 DƯ-MDLS Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu – liệu pháp trung bình 15 ngày) 2.341.000  
308 304 DƯ-MDLS Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì – liệu pháp trung bình 3 tháng) 5.024.000  
309 305 DƯ-MDLS Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên) 283.000  
310 306 DƯ-MDLS Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu. 153.000  
311 307 DƯ-MDLS Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm 511.000  
312 308 DƯ-MDLS Test hồi phục phế quản 165.000  
313 309 DƯ-MDLS Test huyết thanh tự thân  647.000  
314 310 DƯ-MDLS Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine 863.000  
315 311 DƯ-MDLS Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn 817.000  
316 312 DƯ-MDLS Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa 330.000  
317 313 DƯ-MDLS Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh) 370.000  
318 314 DƯ-MDLS Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh  468.000  
319 315 DƯ-MDLS Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh  382.000  
      Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác    
320 316   Phẫu thuật loại I 1.509.000  
321 317   Phẫu thuật loại II 1.047.000  
322 318   Thủ thuật loại đặc biệt 791.000  
323 319   Thủ thuật loại I 541.000  
324 320   Thủ thuật loại II 301.000  
325 321   Thủ thuật loại III 154.000  
III III   DA LIỄU    
326 322   Chụp và phân tích da bằng máy 198.000  
327 323   Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da 181.000  
328 324   Điều  trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn 314.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.
329     Điều trị bệnh rụng tóc hoặc bệnh hói hoặc rạn da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen 233.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.
330     Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen  295.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.
331     Điều trị các bệnh về da sử dụng công nghệ ionphoresis  510.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.
332 325   Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân 214.000  
333 326   Điều trị hạt cơm bằng Plasma 332.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.
334 327   Điều trị một số bệnh da bằng Fractional 1.144.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.
335 328   Điều trị một số bệnh da bằng IPL 427.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.
336 329   Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng 307.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.
337 330   Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu 967.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.
338 331   Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby 1.061.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.
339 332   Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài 187.000  
340 333   Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc 259.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.
341 334   Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn 600.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.
342 335   Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light) 662.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.
343     Phẫu thuật cấy lông mày 1.634.000  
344 336   Điều trị viêm da cơ địa bằng máy  1.082.000  
345 337   Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi  2.041.000  
346 338   Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái  2.317.000  
347 339   Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương 602.000  
348 340   Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương  505.000  
349 341   Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới 1.761.000  
350 342   Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi  1.401.000  
351 343   Phẫu thuật điều trị u dưới móng 696.000  
352 344   Phẫu thuật giải áp thần kinh  2.167.000  
353 345   Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da 3.044.000  
354     Xoá xăm bằng các kỹ thuật Laser Ruby 700.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.
355     Xoá nếp nhăn bằng Laser  Fractional, Intracell 960.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.
356     Trẻ hoá da bằng các kỹ thuật Laser Fractional 960.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.
357     Trẻ hoá da bằng Radiofrequency (RF) 515.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.
358     Điều trị bệnh da bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giàu tiểu cầu  (PRP) 4.200.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc.
359     Điều trị lão hóa da sử dụng kim dẫn thuốc 485.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc.
360     Điều trị mụn trứng cá, rụng tóc bằng máy Mesoderm 200.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.
361     Điều trị bệnh da bằng chiếu đèn LED 180.000  
      Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác    
362 346   Phẫu thuật loại đặc biệt 3.061.000  
363 347   Phẫu thuật loại I 1.713.000  
364 348   Phẫu thuật loại II 1.000.000  
365 349   Phẫu thuật loại III 754.000  
366 350   Thủ thuật loại đặc biệt 716.000  
367 351   Thủ thuật loại I 365.000  
368 352   Thủ thuật loại II 235.000  
369 353   Thủ thuật loại III 142.000  
IV IV   NỘI TIẾT    
370 354 03C2.1.5 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp 218.600  
371 355   Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường 245.400  
372 356   Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 6.402.000  
373 357   Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 4.008.000  
374 358   Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 5.614.000  
375 359   Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 4.359.000  
376 360   Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 3.236.000  
377 361   Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 4.208.000  
378 362   Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 2.699.000  
379 363   Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 5.269.000  
380 364   Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm 7.545.000  
381 365   Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm 7.436.000  
      Các thủ thuật còn lại khác    
382 366   Thủ thuật loại I 575.000  
383 367   Thủ thuật loại II 369.000  
384 368   Thủ thuật loại III 204.000  
V V   NGOẠI KHOA    
      Ngoại Thần kinh    
385 369   Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ 4.310.000  
386 370   Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não  4.846.000 Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, vật liệu cầm máu.
387 371   Phẫu thuật u hố mắt  5.297.000 Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.
388 372   Phẫu thuật áp xe não  6.514.000 Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín.
389 373 03C2.1.39 Phẫu thuật dẫn lưu não thất – màng bụng  3.981.000 Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
390 374 03C2.1.45 Phẫu thuật nội soi não hoặc tuỷ sống 4.847.000  
391 375 03C2.1.38 Phẫu thuật nội soi u tuyến yên 5.220.000  
392 376   Phẫu thuật tạo hình màng não 5.431.000 Chưa bao gồm màng não nhân tạo, bộ van dẫn lưu.
393 377   Phẫu thuật thoát vị não, màng não  5.132.000 Chưa bao gồm màng não nhân tạo, bộ van dẫn lưu.
394 378   Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy  6.852.000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.
395 379 03C2.1.43 Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa 7.118.000 Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít.
396 380 03C2.1.41 Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ 6.277.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo.
397 381 03C2.1.42 Phẫu thuật vi phẫu u não thất 6.277.000 Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, vật liệu cầm máu.
398 382   Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên   6.752.000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.
399 383   Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt  5.107.000 Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.
400 384   Phẫu thuật ghép khuyết sọ 4.351.000 Chưa bao gồm xương nhân tạo/ vật liệu thay thế xương sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo và các vật liệu tạo hình hộp sọ.
401 385   Phẫu thuật u xương sọ 4.787.000 Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc vật liệu tạo hình hộp sọ, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo.
402 386   Phẫu thuật vết thương sọ não hở  5.151.000 Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo.
403 387 03C2.1.44 Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não 6.459.000 Chưa bao gồm kẹp mạch máu, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít.
404 388   Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ  6.728.000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.
405 389 03C2.1.40 Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường 6.118.000  
406 390 03C2.1.46 Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính  6.771.000 Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường
      Ngoại Lồng ngực – mạch máu    
407 391 03C2.1.31 Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung  1.524.000 Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.
408 392 03C2.1.24 Phẫu thuật bắc cầu mạch vành 17.542.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ cố định vành.
409 393 03C2.1.25 Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận) 14.042.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng.
410 394 03C2.1.18 Phẫu thuật cắt màng tim rộng 13.931.000  
411 395 03C2.1.15 Phẫu thuật cắt ống động mạch 12.550.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
412 396 03C2.1.17 Phẫu thuật nong van động mạch chủ 7.431.000  
413 397 03C2.1.16 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch 13.931.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
414 398   Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng  7.055.000  
415 399   Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF 7.227.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.
416 400   Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực 3.162.000  
417 401 03C2.1.19 Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo  12.277.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
418 402 03C2.1.21 Phẫu thuật thay động mạch chủ  18.134.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo,van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo,  keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng.
419 403 03C2.1.20 Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…) 16.542.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo,  keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng.
420 404   Phẫu thuật tim kín khác  13.460.000 Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
421 405 03C2.1.14 Phẫu thuật tim loại Blalock 13.931.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.
422 406 03C2.1.26 Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể 16.004.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn.
423 407   Phẫu thuật u máu các vị trí  2.896.000  
424 408   Phẫu thuật cắt phổi 8.265.000 Chưa bao gồm bộ khâu nối tự động mổ hở (Stapler).
425 409   Phẫu thuật cắt u trung thất 9.918.000  
426 410   Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi 1.689.000  
427 411   Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác 6.404.000 Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.
428 412   Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất  9.589.000  
429 413   Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương 7.895.000  
430 414   Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương) 6.567.000 Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.
      Ngoại Tiết niệu    
431 415 03C2.1.91 Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu 6.307.000  
432 416   Phẫu thuật cắt thận 4.044.000  
433 417   Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận  5.835.000  
434 418   Phẫu thuật nội soi  lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang  3.839.000  
435 419 03C2.1.82 Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc  4.130.000  
436 420 03C2.1.83 Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận  4.000.000  
437 421   Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang  3.910.000  
438 422   Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương) 4.997.000  
439 423 03C2.1.85 Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi 2.950.000  
440 424   Phẫu thuật cắt bàng quang  5.073.000  
441 425   Phẫu thuật cắt u bàng quang  5.152.000  
442 426   Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang  4.379.000  
443 427 03C2.1.84 Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang 5.569.000  
444 428   Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang  4.379.000  
445 429   Phẫu thuật đóng dò bàng quang  4.227.000  
446 430 03C2.1.87 Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser 2.566.000 Chưa bao gồm dây cáp quang.
447 431 03C2.1.88 Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) 2.566.000  
448 432   Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến  4.715.000  
449 433 03C2.1.86 Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi 3.809.000  
450 434   Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác 3.963.000  
451 435   Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn,  tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn  2.254.000  
452 436   Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ  1.684.000 Chưa bao gồm sonde JJ.
453 437   Phẫu thuật tạo hình dương vật  4.049.000  
454 438 03C2.1.89 Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt  3.434.000  
455 439 03C2.1.12 Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) 2.362.000  
456 440 03C2.1.13 Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang) 1.253.000 Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.
      Tiêu hóa    
457 441   Phẫu thuật cắt các u lành thực quản 5.209.000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
458 442   Phẫu thuật cắt thực quản  6.907.000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
459 443 03C2.1.61 Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng 5.611.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy.
460 444   Phẫu thuật đặt Stent thực quản  4.936.000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
461 445 03C2.1.60 Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày 5.727.000  
462 446   Phẫu thuật tạo hình thực quản  7.172.000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
463 447 03C2.1.59 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản  5.727.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent.
464 448   Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày  4.681.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.
465 449   Phẫu thuật cắt dạ dày  6.890.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.
466 450 03C2.1.62 Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày  4.887.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
467 451   Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày   4.037.000  
468 452 03C2.1.64 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy 3.072.000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
469 453 03C2.1.81 Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì 2.789.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
470 454   Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman 4.282.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
471 455   Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột 2.416.000  
472 456   Phẫu thuật cắt nối ruột 4.105.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
473 457 03C2.1.63 Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột 4.072.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.
474 458   Phẫu thuật cắt ruột non 4.441.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
475 459   Phẫu thuật cắt ruột thừa  2.460.000  
476 460   Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn 6.651.000 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
477 461 03C2.1.80 Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì 4.379.000  
478 462   Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng  4.088.000 Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm.
479 463 03C2.1.65 Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng  3.130.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
480 464   Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài 2.563.000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
481 465   Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng 3.414.000  
482 466   Phẫu thuật cắt gan  7.757.000 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
483 467 03C2.1.78 Phẫu thuật nội soi cắt gan  5.255.000 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
484 468 03C2.1.77 Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao  6.335.000 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
485 469   Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác  4.511.000 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA.
486 470 03C2.1.79 Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác 3.130.000 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
487 471   Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu  5.038.000 Chưa bao gồm vật liệu cầm máu.
488 472   Phẫu thuật cắt túi mật  4.335.000  
489 473 03C2.1.73 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật  2.958.000  
490 474   Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ  4.311.000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
491 475   Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp   6.498.000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
492 476 03C2.1.76 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật – mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật – ruột  3.630.000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
493 477 03C2.1.67 Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ  4.227.000  
494 478 03C2.1.72 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật 3.130.000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
495 479 03C2.1.75 Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr  3.919.000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
496 480 03C2.1.74 Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP 3.268.000 Chưa bao gồm stent.
497 481   Phẫu thuật nối mật ruột 4.211.000  
498 482   Phẫu thuật cắt khối tá tụy 10.424.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm và đoạn mạch nhân tạo.
499 483   Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối  9.840.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
500 484   Phẫu thuật cắt lách  4.284.000 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
501 485 03C2.1.70 Phẫu thuật nội soi cắt lách  4.187.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
502 486   Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy  4.297.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
503 487   Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc 5.430.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu.
504 488   Phẫu thuật nạo vét hạch  3.629.000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
505 489   Phẫu thuật u trong ổ bụng  4.482.000 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
506 490 03C2.1.68 Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng  3.525.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
507 491   Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo  2.447.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy cắt nối.
508 492   Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng 3.157.000 Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
509 493   Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng  2.709.000  
510 494   Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn  2.461.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
511 495 03C2.1.66 Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo)  2.153.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.
512 496 03C2.1.50 Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng 2.391.000 Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter.
513 497 03C2.1.49 Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm 3.891.000 Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu.
514 498 03C2.1.54 Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng) 1.010.000  
515 499 03C2.1.55 Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm 1.789.000 Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire.
516 500 03C2.1.48 Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi 1.678.000  
517 501 03C2.1.52 Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng 3.332.000  
518 502 03C2.1.47 Mở thông dạ dày qua nội soi 2.679.000  
519 503 03C2.1.51 Nong đường mật qua nội soi tá tràng 2.210.000 Chưa bao gồm bóng nong.
520 504 04C3.1.158 Cắt phymosis 224.000  
521 505 04C3.1.156 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu  173.000  
522 506 04C3.1.157 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 124.000  
523 507 04C3.1.159 Thắt các búi trĩ hậu môn  264.000  
      Xương, cột sống, hàm mặt    
524 508 03C2.1.1 Cố định gãy xương sườn 46.500  
525 509 04C3.1.181 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) 688.000  
526 510 04C3.1.180 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) 503.000  
527 511 04C3.1.167 Nắn trật khớp háng (bột liền) 635.000  
528 512 04C3.1.166 Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 265.000  
529 513 04C3.1.165 Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền) 250.000  
530 514 04C3.1.164 Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán) 150.000  
531 515 04C3.1.161 Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền) 386.000  
532 516 04C3.1.160 Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán) 208.000  
533 517 04C3.1.163 Nắn trật khớp vai (bột liền) 310.000  
534 518 04C3.1.162 Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 155.000  
535 519 04C3.1.177 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền) 225.000  
536 520 04C3.1.176 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán) 150.000  
537 521 04C3.1.175 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 320.000  
538 522 04C3.1.174 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) 200.000  
539 523 04C3.1.179 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) 701.000  
540 524 04C3.1.178 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) 306.000  
541 525 04C3.1.171 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 320.000  
542 526 04C3.1.170 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) 236.000  
543 527 04C3.1.173 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 320.000  
544 528 04C3.1.172 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) 236.000  
545 529 04C3.1.169 Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền) 611.000  
546 530 04C3.1.168 Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán) 331.000  
547 531 03C2.1.2 Nắn, bó gẫy xương đòn 115.000  
548 532 03C2.1.4 Nắn, bó gẫy xương gót 135.000  
549 533 03C2.1.3 Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ 135.000  
550 534   Phẫu thuật cắt cụt chi  3.640.000  
551 535 03C2.1.109 Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động  2.767.000  
552 536   Phẫu thuật thay khớp vai 6.703.000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
553 537 03C2.1.117 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo  2.597.000 Chưa bao gồm phương tiện cố định.
554 538 03C2.1.110 Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động  2.767.000  
555 539 03C2.1.119 Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân 2.039.000 Chưa bao gồm phương tiện cố định.
556 540 03C2.1.118 Phẫu thuật làm vận động khớp gối  3.033.000  
557 541 03C2.1.104 Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân 3.109.000 Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt đốt bằng sóng radio các loại, bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít.
558 542 03C2.1.105 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng  4.101.000 Chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại.
559 543 03C2.1.100 Phẫu thuật tạo hình khớp háng 3.109.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.
560 544 03C2.1.97 Phẫu thuật thay khớp gối bán phần  4.481.000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
561 545 03C2.1.99 Phẫu thuật thay khớp háng bán phần 3.609.000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
562 546 03C2.1.96 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối  4.981.000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
563 547 03C2.1.98 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng  4.981.000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
564 548   Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định  3.850.000 Chưa bao gồm kim cố định.
565 549   Phẫu thuật làm cứng khớp 3.508.000 Chưa bao gồm đinh, xương, nẹp vít.
566 550   Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp  3.429.000 Chưa bao gồm đinh, xương, nẹp vít.
567 551   Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp 2.657.000  
568 552 03C2.1.108 Phẫu thuật ghép chi  5.777.000 Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo.
569 553   Phẫu thuật ghép xương  4.446.000 Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiện kết hợp và xương nhân tạo.
570 554 03C2.1.101 Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao 4.481.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản.
571 555 03C2.1.115 Phẫu thuật kéo dài chi  4.435.000 Chưa bao gồm phương tiện cố định.
572 556 03C2.1.103 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít  3.609.000 Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít.
573 557 03C2.1.102 Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng  4.981.000 Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít.
574 558   Phẫu thuật lấy bỏ u xương 3.611.000  
575 559   Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân ) 2.828.000 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
576 560 03C2.1.106 Phẫu thuật nội soi tái tạo gân  4.101.000 Chưa bao gồm gân nhân tạo, các phương tiện cố định, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại
577 561 03C2.1.113 Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) 5.336.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
578 562 03C2.1.114 Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình  3.536.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
579 563 03C2.1.111 Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương  1.681.000  
580 564   Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius 6.852.000 Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius.
581 565 03C2.1.95 Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật ) 8.478.000 Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa.
582 566 03C2.1.93 Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ 5.039.000 Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương,  miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.
583 567 03C2.1.94 Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng  5.140.000 Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo,  sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.
584 568   Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng  5.181.000 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bóng (lồng) titan.
585 569 03C2.1.92 Phẫu thuật thay đốt sống  5.360.000 Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, ốc, khóa.
586 570   Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng  4.837.000 Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo
587 571   Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) 2.752.000  
588 572   Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây) 2.801.000  
589 573 03C2.1.116 Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền 3.167.000  
590 574   Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2 4.040.000  
591 575   Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2 2.689.000  
592 576   Phẫu thuật vết thương phần mềm/ rách da đầu  2.531.000  
593 577   Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp 4.381.000  
594 578 03C2.1.107 Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch  4.675.000  
595 579   Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi  6.157.000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo 
596 580 03C2.1.112 Tạo hình khí-phế quản 12.015.000 Chưa bao gồm Stent
      Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại    
597 581   Phẫu thuật loại đặc biệt 4.335.000  
598 582   Phẫu thuật loại I 2.619.000  
599 583   Phẫu thuật loại II 1.793.000  
600 584   Phẫu thuật loại III 1.136.000  
601 585   Thủ thuật loại đặc biệt 932.000  
602 586   Thủ thuật loại I 513.000  
603 587   Thủ thuật loại II 345.000  
604 588   Thủ thuật loại III 168.000  
VI VI   PHỤ SẢN    
605 589   Bóc nang tuyến Bartholin 1.237.000  
606 590   Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo 2.586.000  
607 591   Bóc nhân xơ vú 947.000  
608     Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) 1.000.000  
609 592   Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên 3.554.000  
610 593   Cắt bỏ âm hộ đơn thuần 2.677.000  
611 594   Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung 109.000  
612 595   Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần 3.937.000  
613 596   Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi 5.378.000  
614 597   Cắt u thành âm đạo 1.960.000  
615 598   Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung 5.830.000  
616 599   Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách 4.522.000  
617     Cấy – tháo thuốc tránh thai 200.000 Chưa bao gồm thuốc hoặc mảnh ghép tránh thai
618 600   Chích áp xe tầng sinh môn 781.000  
619 601   Chích áp xe tuyến Bartholin 783.000  
620 602 04C3.2.192 Chích apxe tuyến vú  206.000  
621 603   Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh 753.000  
622 604   Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng 805.000  
623 605   Chọc dò màng bụng sơ sinh 389.000  
624 606   Chọc dò túi cùng Douglas 267.000  
625 607   Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm 2.155.000  
626 608   Chọc ối 681.000  
627     Chọc hút noãn 7.042.000  
628     Chọc hút tinh hoàn mào tinh hoàn lấy tinh trùng hoặc sinh thiết tinh hoàn, mào tinh hoàn 2.527.000  
629     Chuyển phôi hoặc chuyển phôi giao tử vào vòi tử cung 3.850.000 Chưa bao gồm catherter chuyển phôi
630 609   Dẫn lưu cùng đồ Douglas 798.000  
631 610   Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu 5.873.000  
632     Đặt và tháo dụng cụ tử cung 210.000  
633     Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút hoặc sóng ngắn hoặc hồng ngoại 60.000  
634 611 04C3.2.191 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser   146.000  
635 612   Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn 257.000  
636 613 04C3.2.186 Đỡ đẻ ngôi ngược 927.000  
637 614 04C3.2.185 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 675.000  
638 615 04C3.2.187 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 1.114.000  
639   03C2.2.42 Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring 70.000 Trường hợp theo dõi tim thai và cơn co tử cung của sản phụ khoa trong cuộc đẻ thì thanh toán 01 lần/ngày điều trị. 
640 616   Đóng rò trực tràng – âm đạo hoặc rò tiết niệu – sinh dục 3.941.000  
641 617 04C3.2.188 Forceps hoặc Giác hút sản khoa 877.000  
642 618   Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng 636.000  
643     Giảm thiểu phôi (Giảm thiểu thai) 2.065.000  
644 619 04C3.2.183 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 191.000  
645 620   Hút thai dưới siêu âm 430.000  
646 621   Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang 2.658.000  
647 622   Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai 2.363.000  
648 623   Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo 1.525.000  
649 624   Khâu rách cùng đồ âm đạo 1.810.000  
650 625   Khâu tử cung do nạo thủng 2.673.000  
651 626   Khâu vòng cổ tử cung 536.000  
652 627   Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung 2.638.000  
653 628   Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản phụ khoa 2.524.000  
654 629   Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn 82.100  
655 630   Lấy dị vật âm đạo 541.000  
656 631   Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ 2.728.000  
657 632   Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn 2.147.000  
658     Lọc rửa tinh trùng 925.000  
659 633   Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung 3.282.000  
660 634   Nạo hút thai trứng 716.000  
661 635 04C3.2.184 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 331.000  
662 636   Nội soi buồng tử cung can thiệp 4.285.000  
663 637   Nội soi buồng tử cung chẩn đoán 2.746.000  
664 638   Nội xoay thai 1.380.000  
665 639   Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính 562.000  
666 640   Nong cổ tử cung do bế sản dịch  268.000  
667 641 03C2.2.11 Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung 161.000  
668 642   Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 1.108.000  
669 643   Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần  283.000  
670 644   Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không 358.000  
671 645 04C3.2.197 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 177.000  
672 646   Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước 1.003.000  
673 647 04C3.2.198 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc  519.000  
674 648   Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không 383.000  
675 649   Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung 4.692.000  
676 650   Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng 2.568.000  
677 651   Phẫu thuật cắt âm vật phì đại 2.510.000  
678 652   Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai 4.480.000  
679 653   Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính 2.753.000  
680 654   Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)  3.491.000  
681 655   Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung 1.868.000  
682 656   Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ 2.620.000  
683 657   Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo  3.564.000  
684 658   Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi 5.724.000  
685 659   Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp 9.188.000  
686 660   Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa 7.115.000  
687 661   Phẫu thuật cắt ung thư­ buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn 5.848.000  
688 662   Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo 2.551.000  
689 663   Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn 3.538.000  
690 664   Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang 3.594.000  
691 665   Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng 3.553.000  
692 666   Phẫu thuật Crossen  3.840.000  
693 667   Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT) 12.353.000  
694 668   Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung 3.213.000  
695 669   Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp  2.735.000  
696 670   Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) 4.056.000  
697 671 04C3.2.194 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 2.223.000  
698 672 04C3.2.195 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên 2.773.000  
699 673   Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1) 5.694.000  
700 674   Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp  3.881.000  
701 675   Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa 4.135.000  
702 676   Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược 7.637.000  
703 677   Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart  2.674.000  
704 678   Phẫu thuật Manchester  3.509.000  
705 679   Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung 3.246.000  
706 680   Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung 3.335.000  
707 681   Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung 3.704.000  
708 682   Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu 5.864.000  
709 683   Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ 2.835.000  
710 684   Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng 4.578.000  
711 685   Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa  2.673.000  
712 686   Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng 4.117.000  
713 687   Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung 5.944.000  
714 688   Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật 5.386.000  
715 689   Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ 4.899.000  
716 690   Phẫu thuật nội soi cắt tử cung 5.742.000  
717 691   Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu  7.641.000  
718 692   Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn  7.781.000  
719 693   Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng) 5.851.000  
720 694   Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung 4.917.000  
721 695   Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng 5.352.000  
722 696   Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung 4.833.000  
723 697   Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa 4.791.000  
724 698   Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ 8.981.000  
725 699   Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng 5.370.000  
726 700   Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ 4.568.000  
727 701   Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung  6.361.000  
728 702   Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng                                                                                                                                                                               6.294.000  
729 703   Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng 3.937.000  
730 704   Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) 5.711.000  
731 705   Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) 3.362.000  
732 706   Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones) 4.395.000  
733 707   Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa 4.757.000  
734 708   Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa 3.241.000  
735 709   Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục 3.949.000  
736 710   Phẫu thuật treo tử cung  2.750.000  
737 711   Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)  5.910.000  
738 712   Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo 369.000  
739 713   Sinh thiết gai rau 1.136.000  
740 714   Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú 2.143.000  
741     Rã đông phôi, noãn 3.420.000  
742     Rã đông tinh trùng 190.000  
743     Sinh thiết phôi chẩn đoán (Sinh thiết phôi bào cho chẩn đoán di truyền tiền làm tổ (Biopsy-PGS)/cho 1 người bệnh) 8.796.000  
744 715 04C3.2.189 Soi cổ tử cung  58.900  
745 716 04C3.2.190 Soi ối 45.900  
746 717   Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) 1.078.000  
747 718   Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung 235.000  
748 719   Tiêm nhân Chorio 225.000  
749     Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI) 6.180.000  
750     Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao) 1.260.000  
751 720   Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng 6.419.000  
752 721 04C3.2.193 Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung 370.000  
      Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác    
753 722   Phẫu thuật loại đặc biệt 3.531.000  
754 723   Phẫu thuật loại I 2.173.000  
755 724   Phẫu thuật loại II 1.373.000  
756 725   Phẫu thuật loại III 1.026.000  
757 726   Thủ thuật loại đặc biệt 830.000  
758 727   Thủ thuật loại I 543.000  
759 728   Thủ thuật loại II 368.000  
760 729   Thủ thuật loại III 174.000  
VII VII   MẮT    
761 730   Bơm rửa lệ đạo  35.000  
762 731 03C2.3.76 Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU 1.160.000 Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU.
763 732 03C2.3.59 Cắt bỏ túi lệ 804.000  
764 733 03C2.3.48 Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn 1.200.000 Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.
765 734 03C2.3.61 Cắt mộng áp Mytomycin 940.000 Chưa bao gồm thuốc MMC.
766 735 03C2.3.73 Cắt mống mắt chu biên bằng Laser 300.000  
767 736 03C2.3.87 Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc 1.115.000  
768 737 03C2.3.66 Cắt u kết mạc không  vá 750.000  
769 738 04C3.3.208 Chích chắp hoặc lẹo  75.600  
770 739 03C2.3.57 Chích mủ hốc mắt 429.000  
771 740 03C2.3.75 Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng 1.060.000  
772 741 03C2.3.9 Chữa bỏng mắt do hàn điện 27.000  
773 742   Chụp mạch ICG 230.000  Chưa bao gồm thuốc 
774 743 03C2.3.8 Đánh bờ mi 34.900  
775 744   Điện chẩm 382.000  
776 745 03C2.3.11 Điện di điều trị (1 lần) 17.600  
777 746 03C2.3.79 Điện đông thể mi 439.000  
778 747 03C2.3.5 Điện võng mạc 86.500  
779 748   Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị 27.000  
780 749   Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc 393.000  
781 750   Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp  bản đồ giác mạc 129.000  
782 751   Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản 58.600  
783 752   Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi 49.600  
784 753 04C3.3.200 Đo Javal  34.000  
785 754 03C2.3.1 Đo khúc xạ máy 8.800  
786 755 04C3.3.199 Đo nhãn áp  23.700  
787 756 03C2.3.7 Đo thị lực khách quan 65.500  
788 757 04C3.3.201 Đo thị trường, ám điểm 28.000  
789 758 03C2.3.6 Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo 55.000  
790 759 03C2.3.16 Đốt lông xiêu 45.700  
791 760 03C2.3.95 Ghép giác mạc (01 mắt) 3.223.000 Chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo.
792 761 03C2.3.69 Ghép màng ối điều trị dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc 1.177.000 Chưa bao gồm chi phí màng ối.
793 762 03C2.3.67 Ghép màng ối điều trị loét giác mạc 1.004.000 Chưa bao gồm chi phí màng ối.
794 763 03C2.3.62 Gọt giác mạc  734.000  
795 764 03C2.3.64 Khâu cò mi 380.000  
796 765 03C2.3.50 Khâu củng  mạc đơn thuần 800.000  
797 766 03C2.3.51 Khâu củng giác mạc phức tạp 1.200.000  
798 767 03C2.3.53 Khâu củng mạc phức tạp 1.060.000  
799 768 04C3.3.220 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây mê 1.379.000  
800 769 04C3.3.219 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây tê 774.000  
801 770 03C2.3.49 Khâu giác mạc đơn thuần 750.000  
802 771 03C2.3.52 Khâu giác mạc phức tạp 1.060.000  
803 772 03C2.3.55 Khâu phục hồi bờ mi 645.000  
804 773 03C2.3.56 Khâu vết thương phần mềm, tổn thương  vùng mắt 879.000  
805 774 03C2.3.13 Khoét bỏ nhãn cầu 704.000  
806 775   Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc 1.690.000  
807 776   Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc 1.410.000  
808 777 04C3.3.221 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) 640.000  
809 778 04C3.3.210 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 75.300  
810 779 04C3.3.222 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) 829.000  
811 780 04C3.3.211 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 314.000  
812 781 03C2.3.47 Lấy dị vật hốc mắt 845.000  
813 782 04C3.3.209 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt  61.600  
814 783 03C2.3.46 Lấy dị vật tiền phòng 1.060.000  
815 784 03C2.3.84 Lấy huyết thanh đóng ống 49.200  
816 785 03C2.3.15 Lấy sạn vôi kết mạc 33.000  
817 786 03C2.3.86 Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) 53.700  
818 787 03C2.3.74 Mở bao sau bằng Laser 244.000  
819 788 04C3.3.224 Mổ quặm 1 mi  – gây mê 1.189.000  
820 789 04C3.3.213 Mổ quặm 1 mi  – gây tê  614.000  
821 790 04C3.3.225 Mổ quặm 2 mi  – gây mê 1.356.000  
822 791 04C3.3.214 Mổ quặm 2 mi  – gây tê  809.000  
823 792 04C3.3.215 Mổ quặm 3 mi  – gây tê 1.020.000  
824 793 04C3.3.226 Mổ quặm 3 mi – gây mê 1.563.000  
825 794 04C3.3.227 Mổ quặm 4 mi  – gây mê 1.745.000  
826 795 04C3.3.216 Mổ quặm 4 mi  – gây tê  1.176.000  
827 796 03C2.3.54 Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ 704.000  
828 797 03C2.3.68 Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc 904.000  
829 798 03C2.3.12 Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) 516.000 Chưa bao gồm vật liệu độn.
830 799 03C2.3.14 Nặn tuyến bờ mi 33.000  
831 800   Nâng sàn hốc mắt 2.689.000  Chưa bao gồm tấm lót sàn 
832 801 03C2.3.2 Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm 97.900  
833 802 03C2.3.63 Nối thông lệ mũi 1 mắt 1.004.000 Chưa bao gồm ống Silicon.
834 803   Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển 2.173.000 Chưa bao gồm đai Silicon.
835 804 03C2.3.32 Phẫu thuật cắt bao sau 554.000 Chưa bao gồm đầu cắt bao sau.
836 805 03C2.3.30 Phẫu thuật cắt bè 1.065.000  
837 806 03C2.3.96 Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt) 2.838.000 Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn.
838 807 03C2.3.36 Phẫu thuật cắt màng đồng tử  895.000 Chưa bao gồm đầu cắt.
839 808 04C3.3.223 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây mê  1.416.000 Chưa bao gồm chi phí màng ối.
840 809 04C3.3.212 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây tê 915.000 Chưa bao gồm chi phí màng ối.
841 810 03C2.3.97 Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên 500.000  
842 811 03C2.3.35 Phẫu thuật cắt thủy tinh thể 1.160.000 Chưa bao gồm đầu cắt
843 812 03C2.3.31 Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt)  1.950.000 Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo. 
844 813 03C2.3.37 Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng  1.460.000 Chưa bao gồm ống silicon.
845 814 03C2.3.20 Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) 1.723.000 Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng.
846   03C2.3.93 Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt) 4.115.000  
847 815 03C2.3.94 Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt) 2.615.000 Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy.
848 816 03C2.3.19 Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) 804.000  
849 817 03C2.3.89 Phẫu thuật hẹp khe mi 595.000  
850 818 03C2.3.28 Phẫu thuật lác (1 mắt) 704.000  
851 819 03C2.3.27 Phẫu thuật lác (2 mắt) 1.150.000  
852 820 03C2.3.23 Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) 745.000  
853 821 03C2.3.77 Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt) 1.760.000 Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo.
854 822 04C3.3.218 Phẫu thuật mộng đơn một mắt – gây mê 1.376.000  
855 823 04C3.3.217 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt – gây tê 834.000  
856 824 03C2.3.70 Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân 804.000  
857 825 03C2.3.43 Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả 695.000  
858 826 03C2.3.26 Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) 1.265.000  
859 827 03C2.3.45 Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi 1.460.000 Chưa bao gồm ống silicon.
860 828 03C2.3.42 Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả 1.060.000  
861 829 03C2.3.24 Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)  804.000  
862 830 03C2.3.25 Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) 1.045.000  
863 831   Phẫu thuật tháo đai độn Silicon 1.629.000  
864 832   Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL 4.799.000 Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface).
865 833 03C2.3.33 Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt) 1.600.000 Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo.
866 834 03C2.3.39 Phẫu thuật u có vá da tạo hình 1.200.000  
867 835 03C2.3.41 Phẫu thuật u kết mạc nông 645.000  
868 836 03C2.3.38 Phẫu thuật u mi không vá da  689.000  
869 837 03C2.3.40 Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt 1.200.000  
870 838 03C2.3.44 Phẫu thuật vá da điều trị lật mi 1.010.000  
871 839 03C2.3.65 Phủ kết mạc 614.000  
872 840 03C2.3.71 Quang đông thể mi điều trị Glôcôm 275.000  
873   03C2.3.21 Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) 554.700 Chưa bao gồm chi phí thuốc gây mê
874   03C2.3.22 Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) 665.500 Chưa bao gồm chi phí thuốc gây mê
875 841 03C2.3.34 Rạch góc tiền phòng 1.060.000  
876 842 03C2.3.10 Rửa cùng đồ (1 mắt hoặc 2 mắt) 39.000  
877 843 03C2.3.4 Sắc giác 60.000  
878 844   Siêu âm bán phần trước (UBM) 195.000  
879 845 03C2.3.81 Siêu âm chẩn đoán (1 mắt hoặc 2 mắt) 55.400  
880 846 03C2.3.80 Siêu âm điều trị (1 ngày) 60.000  
881 847 03C2.3.83 Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức 150.000  
882 848 03C2.3.29 Soi bóng đồng tử 28.400  
883 849 04C3.3.203 Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng 49.600  
884 850 03C2.3.88 Tách dính mi cầu ghép kết mạc 2.088.000 Chưa bao gồm chi phí màng ối.
885 851 03C2.3.72 Tạo hình vùng bè bằng Laser 210.000  
886 852   Test thử cảm giác giác mạc 36.900  
887 853 03C2.3.78 Tháo dầu Silicon phẫu thuật 745.000  
888 854 04C3.3.207 Thông lệ đạo hai mắt  89.900  
889 855 04C3.3.206 Thông lệ đạo một mắt  57.200  
890 856 04C3.3.205 Tiêm dưới kết mạc một mắt  44.600 Chưa bao gồm thuốc.
891 857 04C3.3.204 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 44.600 Chưa bao gồm thuốc.
892 858   Vá sàn  hốc mắt 3.085.000 Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương 
      Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác    
893 859   Phẫu thuật loại đặc biệt 2.081.000  
894 860   Phẫu thuật loại I 1.195.000  
895 861   Phẫu thuật loại II 845.000  
896 862   Phẫu thuật loại III 590.000  
897 863   Thủ thuật loại đặc biệt 519.000  
898 864   Thủ thuật loại I 337.000  
899 865   Thủ thuật loại II 191.000  
900 866   Thủ thuật loại III 121.000  
VIII VIII   TAI MŨI HỌNG    
901 867 03C2.4.18 Bẻ cuốn mũi  120.000  
902 868 03C2.4.31 Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên) 201.000  
903 869 03C2.4.32 Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên) 271.000  
904 870 04C3.4.250 Cắt Amiđan (gây mê) 1.033.000  
905 871 04C3.4.251 Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê) 2.303.000 Bao gồm cả Coblator.
906 872 03C2.4.19 Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê 449.000  
907 873 03C2.4.64 Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi 7.479.000  
908 874   Cắt polyp ống tai gây mê 1.938.000  
909 875   Cắt polyp ống tai gây tê 589.000  
910 876 03C2.4.57 Cắt thanh quản có tái tạo phát âm  6.582.000 Chưa bao gồm stent, van phát âm, thanh quản điện.
911 877 03C2.4.65 Cắt u cuộn cảnh 7.302.000  
912 878 04C3.4.228 Chích rạch apxe Amiđan (gây tê) 250.000  
913 879 04C3.4.229 Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê) 250.000  
914 880 03C2.4.11 Chích rạch vành tai 57.900  
915 881   Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con 5.627.000  
916 882 03C2.4.10 Chọc hút dịch vành tai 47.900  
917 883 03C2.4.56 Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản  6.911.000 Chưa bao gồm stent.
918 884 03C2.4.47 Đo ABR (1 lần) 176.000  
919 885 03C2.4.44 Đo nhĩ lượng 24.600  
920 886 03C2.4.46 Đo OAE (1 lần) 49.200  
921 887 03C2.4.43 Đo phản xạ cơ bàn đạp 24.600  
922 888 03C2.4.39 Đo sức cản của mũi 91.600  
923 889 03C2.4.42 Đo sức nghe lời 51.600  
924 890 03C2.4.40 Đo thính lực đơn âm 39.600  
925 891 03C2.4.41 Đo trên ngưỡng 54.200  
926 892 03C2.4.30 Đốt Amidan áp lạnh 180.000  
927 893 03C2.4.4 Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) 126.000  
928 894 03C2.4.3 Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng 146.000  
929 895 03C2.4.22 Đốt họng hạt 75.000  
930 896 03C2.4.54 Ghép thanh khí quản đặt stent  5.821.000 Chưa bao gồm stent.
931 897 03C2.4.13 Hút xoang dưới áp lực 52.900  
932 898 03C2.4.15 Khí dung 17.600 Chưa bao gồm thuốc khí dung.
933 899 03C2.4.1 Làm thuốc thanh quản hoặc tai 20.000 Chưa bao gồm thuốc.
934 900 03C2.4.2 Lấy dị vật họng 40.000  
935 901 04C3.4.233 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 60.000  
936 902 04C3.4.252 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)  508.000  
937 903 04C3.4.234 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) 150.000  
938 904 04C3.4.246 Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng 683.000  
939 905 04C3.4.239 Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng 346.000  
940 906 04C3.4.236 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 660.000  
941 907 04C3.4.235 Lấy dị vật trong mũi không gây mê  187.000  
942 908 03C2.4.12 Lấy nút biểu bì ống tai 60.000  
943 909 04C3.4.254 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê 1.314.000  
944 910 04C3.4.242 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê 819.000  
945 911   Mở sào bào – thượng nhĩ  3.585.000  
946 912   Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê 2.620.000  
947 913   Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê 1.258.000  
948 914 04C3.4.243 Nạo VA gây mê 765.000  
949 915   Nạo vét hạch cổ chọn lọc 4.487.000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
950 916 03C2.4.20 Nhét meche hoặcbấc mũi 107.000  
951 917 03C2.4.55 Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp  7.729.000 Chưa bao gồm stent.
952 918 04C3.4.247 Nội soi cắt polype mũi gây mê 647.000  
953 919 04C3.4.241 Nội soi cắt polype mũi gây tê 444.000  
954 920 04C3.4.231 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 265.000  
955 921 04C3.4.232 Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê) 265.000  
956 922 04C3.4.240 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê 431.000  
957 923 04C3.4.253 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê 660.000  
958 924   Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên 2.135.000  
959 925 04C3.4.244 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng 683.000  
960 926 04C3.4.245 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm 703.000  
961 927 04C3.4.237 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng 210.000  
962 928 04C3.4.238 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm 305.000  
963 929 04C3.4.255 Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer 1.541.000 Bao gồm cả dao Hummer.
964 930   Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê 561.000  
965 931   Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê 1.543.000  
966 932 03C2.4.25 Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê 500.000  
967 933 03C2.4.37 Nội soi Tai Mũi Họng 202.000  
968 934 03C2.4.9 Nong vòi nhĩ 35.000  
969 935 03C2.4.34 Nong vòi nhĩ nội soi 111.000  
970 936 03C2.4.66 Phẫu thuật áp xe não do tai 5.809.000  
971 937   Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc laser  3.679.000  
972 937   Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện  3.679.000  
973 938   Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP 4.902.000  
974 939 03C2.4.61 Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi 9.209.000  
975 940 03C2.4.67 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ 5.531.000  
976 941 03C2.4.68 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da 6.604.000  
977 942   Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi 3.738.000  
978 943   Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser 4.487.000  
979 944   Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm 4.495.000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
980 945   Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII 4.495.000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
981 946   Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng 7.629.000  
982 947   Phẫu thuật chấn thương xoang sàng – hàm 5.208.000  
983 948   Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong 4.487.000 Chưa bao gồm chi phí mũi khoan.
984 949 03C2.4.52 Phẫu thuật đỉnh xương đá 4.187.000  
985 950   Phẫu thuật giảm áp dây VII 6.796.000  
986 951   Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt 5.208.000  
987 952 03C2.4.69 Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng  6.616.000 Chưa bao gồm ống nội khí quản.
988 953 03C2.4.70 Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng  7.031.000 Chưa bao gồm ống nội khí quản.
989 954   Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên 2.973.000  
990 955   Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe 2.867.000  
991 956   Phẫu thuật mở cạnh mũi 4.794.000  
992 957   Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi 4.487.000  
993 958   Phẫu thuật nạo V.A nội soi 2.722.000  
994 959 03C2.4.71 Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh  5.531.000 Chưa bao gồm hoá chất.
995 960   Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên 2.658.000 Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.
996 961 03C2.4.60 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang  8.782.000 Chưa bao gồm keo sinh học.
997 962 03C2.4.58 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ 13.322.000  
998 963 03C2.4.59 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng 8.322.000  
999 964   Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh 5.032.000  
1000 965   Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt 2.867.000  
1001 966 03C2.4.27 Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản…) 4.009.000  
1002 967   Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng – thanh quản bằng dao siêu âm 7.794.000  
1003 968 03C2.4.73 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang 5.910.000 Chưa bao gồm keo sinh học.
1004 969   Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới  3.738.000  
1005 970   Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi 3.053.000 Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.
1006 971   Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên 2.973.000  
1007 972   Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt 5.339.000  
1008 973 03C2.4.49 Phẫu thuật nội soi lấy u hoặc điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ 6.967.000 Chưa bao gồm keo sinh học.
1009 974   Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm 7.629.000  
1010 975   Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang 4.794.000  
1011 976 03C2.4.72 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm 4.809.000  
1012 977   Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma 3.679.000  
1013 978 03C2.4.26 Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh  2.865.000  
1014 979 03C2.4.63 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII 7.499.000  
1015 980   Phẫu thuật rò xoang lê 4.487.000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
1016 981 03C2.4.53 Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm  5.809.000 Chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế hoặcProthese.
1017 982 03C2.4.62 Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương 5.809.000  
1018 983 03C2.4.51 Phẫu thuật tai trong hoặc u dây thần kinh VII hoặc u dây thần kinh VIII 5.862.000  
1019 984   Phẫu thuật tạo hình tai giữa  5.081.000  
1020 985   Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân 6.960.000  
1021 986   Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp 5.081.000  
1022 987   Phẫu thuật tiệt căn xương chũm 5.087.000  
1023 988   Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê) 2.722.000  
1024 989 03C2.4.16 Rửa tai, rửa mũi, xông họng 24.600  
1025 990 03C2.4.28 Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm 200.000  
1026 991 03C2.4.29 Soi thực quản bằng ống mềm 200.000  
1027 992 03C2.4.8 Thông vòi nhĩ 81.900  
1028 993 03C2.4.33 Thông vòi nhĩ nội soi 111.000  
1029 994 03C2.4.7 Trích màng nhĩ 58.000  
1030 995 04C3.4.248 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) 713.000  
1031 996 04C3.4.249 Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) 713.000  
1032 997   Vá nhĩ đơn thuần 3.585.000  
1033 998   Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặcnhiệt 2.918.000  
      Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác    
1034 999   Phẫu thuật loại đặc biệt 3.209.000  
1035 1000   Phẫu thuật loại I 1.884.000  
1036 1001   Phẫu thuật loại II 1.323.000  
1037 1002   Phẫu thuật loại III 906.000  
1038 1003   Thủ thuật loại đặc biệt 834.000  
1039 1004   Thủ thuật loại I 492.000  
1040 1005   Thủ thuật loại II 278.000  
1041 1006   Thủ thuật loại III 135.000  
IX IX    RĂNG – HÀM – MẶT     
      Các kỹ thuật về răng, miệng    
1042 1007 03C2.5.1.3 Cắt lợi trùm  151.000  
1043 1008 03C2.5.2.6 Chụp thép làm sẵn 279.000  
1044 1009 03C2.5.1.6 Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) 343.000  
      Điều trị răng    
1045 1010 03C2.5.2.3 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục  316.000  
1046 1011 03C2.5.2.13 Điều trị tuỷ lại 941.000  
1047 1012 03C2.5.2.10 Điều trị tuỷ răng số  4, 5 539.000  
1048 1013 03C2.5.2.11 Điều trị tuỷ răng số  6,7 hàm dưới 769.000  
1049 1014 03C2.5.2.9 Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3 409.000  
1050 1015 03C2.5.2.12 Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên 899.000  
1051 1016 03C2.5.2.4 Điều trị tuỷ răng sữa một chân 261.000  
1052 1017 03C2.5.2.5 Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân 369.000  
1053 1018 03C2.5.2.14 Hàn composite cổ răng 324.000  
1054 1019 03C2.5.2.1 Hàn răng sữa sâu ngà  90.900  
1055 1020 04C3.5.1.260 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm  124.000  
1056 1021 04C3.5.1.259 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm  70.900  
1057 1022 03C2.5.1.11 Nắn trật khớp thái dương hàm 100.000  
1058 1023 03C2.5.1.10 Nạo túi lợi 1 sextant 67.900  
1059 1024 03C2.5.1.7 Nhổ chân răng 180.000  
1060 1025 03C2.5.1.1 Nhổ răng đơn giản 98.600  
1061 1026 03C2.5.1.2 Nhổ răng khó 194.000  
1062 1027 04C3.5.1.257 Nhổ răng số 8 bình thường  204.000  
1063 1028 04C3.5.1.258 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm  320.000  
1064 1029 04C3.5.1.256 Nhổ răng sữa hoặcchân răng sữa  33.600  
1065 1030 03C2.5.2.16 Phục hồi thân răng có chốt 481.000  
1066 1031 03C2.5.2.7 Răng sâu ngà 234.000  
1067 1032 03C2.5.2.8 Răng viêm tuỷ hồi phục 248.000  
1068 1033 04C3.5.1.261 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)  30.700  
1069 1034 03C2.5.6.2 Sửa hàm  180.000  
1070 1035 03C2.5.2.2 Trám bít hố rãnh 199.000  
      Các phẫu thuật hàm mặt    
1071 1036 03C2.5.1.16 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ 324.000  
1072 1037 03C2.5.1.24 Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn  1.000.000 Chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo.
1073 1038 03C2.5.1.22 Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng 768.000  
1074 1039 03C2.5.1.23 Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên 429.000  
1075 1040 03C2.5.1.18 Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả 389.000  
1076 1041 03C2.5.1.19 Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) 276.000  
1077 1042 03C2.5.1.20 Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng 509.000  
1078 1043 03C2.5.1.14 Lấy sỏi ống Wharton 1.000.000  
1079 1044 03C2.5.1.12 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm 679.000  
1080 1045 03C2.5.1.13 Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên 1.094.000  
1081 1046 03C2.5.7.44 Cắt bỏ nang sàn miệng 2.657.000  
1082 1047 03C2.5.7.35 Cắt nang xương hàm từ 2-5cm 2.807.000  
1083 1048 03C2.5.7.33 Cắt u nang giáp móng 2.071.000  
1084 1049 03C2.5.7.48 Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) 2.507.000  
1085 1050   Điều trị đóng cuống răng 447.000  
1086 1051   Điều trị sâu răng sớm bằng Fluor 532.000  
1087   03C2.5.7.40 Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm 1.578.000  
1088 1052 03C2.5.7.39 Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm 2.672.000  
1089 1053 03C2.5.7.50 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn 1.594.000  
1090 1054 03C2.5.7.46 Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên 2.709.000  
1091 1055 03C2.5.7.3 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) 2.335.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1092 1056 03C2.5.7.4 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít  3.869.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1093 1057 03C2.5.7.6 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp  4.969.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1094 1058 03C2.5.7.12 Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh  3.917.000 Chưa bao gồm máy dò thần kinh.
1095 1059 03C2.5.7.16 Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt 2.935.000  
1096 1060 03C2.5.7.26 Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm  3.043.000 Chưa bao gồm máy dò thần kinh.
1097 1061 03C2.5.7.15 Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt 2.858.000  
1098 1062 03C2.5.7.37 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch 3.085.000  
1099 1063 03C2.5.7.36 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch 3.085.000  
1100 1064 03C2.5.7.2 Phẫu thuật cắt xương hàm trên hoặchàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít 3.407.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1101 1065 03C2.5.7.17 Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt  3.903.000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1102 1066 03C2.5.7.24 Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên   2.843.000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1103 1067 03C2.5.7.23 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu  2.643.000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1104 1068 03C2.5.7.22 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới  2.543.000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1105 1069 03C2.5.7.25 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên  2.943.000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1106 1070 03C2.5.7.41 Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt 2.036.000  
1107 1071 03C2.5.7.10 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan  3.600.000 Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế.
1108 1072 03C2.5.7.8 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân  3.600.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1109 1073 03C2.5.7.11 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan  3.817.000 Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít.
1110 1074 03C2.5.7.9 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân  3.767.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1111 1075 03C2.5.7.19 Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng  2.986.000 Chưa bao gồm xương.
1112 1076 03C2.5.7.42 Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. 2.801.000  
1113 1077 03C2.5.7.13 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ 3.900.000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1114 1078 03C2.5.7.14 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật 4.000.000  
1115 1079   Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt 2.303.000  
1116 1080 03C2.5.7.52 Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương 2.235.000  
1117 1081 03C2.5.7.45 Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm 2.657.000  
1118 1082 03C2.5.7.18 Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn  4.103.000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1119 1083 03C2.5.7.38 Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 3.303.000  
1120 1084 03C2.5.7.30 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng 2.335.000  
1121 1085 03C2.5.7.31 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu 2.335.000  
1122 1086 03C2.5.7.29 Phẫu thuật tạo hình môi hai bên 2.435.000  
1123 1087 03C2.5.7.28 Phẫu thuật tạo hình môi một bên 2.335.000  
1124 1088 03C2.5.7.47 Phẫu thuật tạo hình phanh môi hoặc phanh má hoặc phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) 1.727.000  
1125 1089   Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên 2.624.000  
1126 1090   Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu 2.561.000  
1127 1091   Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên 2.528.000  
1128 1092 03C2.5.7.1 Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới 3.007.000 Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế.
1129 1093 03C2.5.7.49 Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt 834.000  
      Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác    
1130 1094   Phẫu thuật loại đặc biệt 3.273.000  
1131 1095   Phẫu thuật loại I 2.084.000  
1132 1096   Phẫu thuật loại II 1.301.000  
1133 1097   Phẫu thuật loại III 866.000  
1134 1098   Thủ thuật loại đặc biệt 750.000  
1135 1099   Thủ thuật loại I 465.000  
1136 1100   Thủ thuật loại II 264.000  
1137 1101   Thủ thuật loại III 135.000  
X X   BỎNG    
1138 1102   Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.151.000  
1139 1103   Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn 3.645.000  
1140 1104   Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% – 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.713.000  
1141 1105   Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% – 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.095.000  
1142 1106   Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.180.000  
1143 1107   Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn 3.582.000  
1144 1108   Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% – 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.791.000  
1145 1109   Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% – 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở  trẻ em 3.112.000  
1146 1110   Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.837.000  
1147 1111   Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.156.000  
1148 1112   Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao) 3.577.000  
1149 1113   Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình 3.451.000  
1150 1114   Cắt sẹo khâu kín 3.130.000  
1151 1115 03C2.6.11 Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler 270.000  
1152 1116 03C2.6.15 Điều trị bằng ôxy cao áp 213.000  
1153 1117 03C2.6.14 Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)  509.000  
1154 1118   Ghép da đồng loại ≥ 10%  diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép) 2.489.000  
1155 1119   Ghép da đồng loại dưới  10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép) 1.717.000  
1156 1120   Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.719.000  
1157 1121   Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn 4.051.000  
1158 1122   Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% –  5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.376.000  
1159 1123   Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% – 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.809.000  
1160 1124   Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft)  ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn,  ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 6.056.000  
1161 1125   Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.527.000  
1162 1126   Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) 4.691.000  
1163 1127   Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) 6.265.000  
1164 1128   Ghép da tự thân tem thư (post stam graft)  ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn 4.129.000  
1165 1129   Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.691.000  
1166 1130   Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.171.000  
1167 1131   Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson)  ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn 6.846.000  
1168 1132   Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn 5.247.000  
1169 1133 03C2.6.10 Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng  491.000 Chưa bao gồm màng nuôi; màng nuôi sẽ tính theo chi phí thực tế.
1170 1134   Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính 3.721.000  
1171 1135   Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo 3.679.000  
1172 1136   Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo 4.533.000  
1173 1137   Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng 3.428.000  
1174 1138   Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương) 3.574.000  
1175 1139   Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch- tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch 12.990.000  
1176 1140   Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai 2.590.000  
1177 1141   Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo 16.969.000  
1178 1142   Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo 4.029.000  
1179 1143   Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu 3.488.000  
1180 1144   Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính 2.319.000  
1181 1145 03C2.6.3 Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày) 252.000  
1182     Tắm điều trị bệnh nhân bỏng 220.000  
1183 1146   Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng 757.400  
1184 1147 03C2.6.12 Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma 177.000  
1185 1148   Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể 235.000  
1186 1149   Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể 392.000  
1187 1150   Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể 519.000  
1188 1151   Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể 825.000  
1189 1152   Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể 1.301.000  
      Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác    
1190 1153   Phẫu thuật đặc biệt 3.707.000  
1191 1154   Phẫu thuật loại I 2.123.000 Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.
1192 1155   Phẫu thuật loại II 1.418.000 Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.
1193 1156   Phẫu thuật loại III 1.043.000 Chưa bao gồm vật tư ghép trên bệnh nhân.
1194 1157   Thủ thuật loại đặc biệt 1.053.000  
1195 1158   Thủ thuật loại I 523.000 Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC, thuốc cản quang.
1196 1159   Thủ thuật loại II 313.000 Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC, dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương.
1197 1160   Thủ thuật loại III 170.000 Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo.
XI XI   UNG BƯỚU    
1198 1161   Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư bàng quang (lần) 372.000  Chưa bao gồm hóa chất 
1199 1162 03C2.1.11 Đặt Iradium (lần) 467.000  
1200 1163 04C2.97 Điều trị tia xạ Cobalt hoặc Rx  100.000 Một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị.
1201 1164   Đổ khuôn chì trong xạ trị 1.042.000  
1202 1165   Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy 392.000  
1203 1166   Làm mặt nạ cố định đầu 1.053.000  
1204 1167   Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát 372.000  
1205 1169   Truyền hóa chất tĩnh mạch 148.000  Chưa bao gồm hóa chất 
1206 1170   Truyền hóa chất động mạch (1 ngày) 337.000  Chưa bao gồm hóa chất 
1207 1171   Truyền hóa chất khoang màng bụng (1 ngày) 194.000  Chưa bao gồm hóa chất 
1208 1172   Truyền hóa chất nội tủy (1 ngày) 382.000  Chưa bao gồm hóa chất 
1209 1173   Xạ phẫu bằng Cyber Knife 20.584.000  
1210 1174 03C5.5 Xạ phẫu bằng Gamma Knife 28.662.000  
1211 1175 03C5.4 Xạ trị bằng X Knife 28.584.000  
1212 1176   Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều (1 ngày) 1.555.000  
1213 1177 03C5.3 Xạ trị bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị) 500.000  
1214 1178   Xạ trị áp sát liều cao tại vòm mũi họng, xoang mặt, khoang miệng, thực quản, khí phế quản (01 lần điều trị) 5.021.000 Chưa bao gồm dụng cụ cấy hạt phóng xạ (kim, tampon, ovoid…).
1215 1179   Xạ trị áp sát liều cao tại các vị trí khác (01 lần điều trị) 3.163.000 Chưa bao gồm dụng cụ cấy hạt phóng xạ (kim, tampon, ovoid…).
1216 1180   Xạ trị áp sát liều thấp  (01 lần điều trị) 1.355.000  
1217 1181   Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa hoặc tại chỗ 7.253.000  
1218 1182   Cắt  ung thư lưỡi – sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa 8.153.000  
1219 1183   Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10 cm 7.953.000  
1220 1184   Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá 8.653.000  
1221 1185   Tháo khớp xương bả vai do ung thư 6.453.000  
1222 1186   Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm 7.853.000  
1223 1187   Đặt buồng tiêm truyền dưới da 1.248.000  Chưa bao gồm buồng tiêm truyền. 
      Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác    
1224 1188   Phẫu thuật loại đặc biệt 4.282.000  
1225 1189   Phẫu thuật loại I 2.536.000  
1226 1190   Phẫu thuật loại II 1.642.000  
1227 1191   Phẫu thuật loại III 1.107.000  
1228 1192   Thủ thuật loại đặc biệt 830.000  
1229 1193   Thủ thuật loại I 485.000  
1230 1194   Thủ thuật loại II 345.000  
1231 1195   Thủ thuật loại III 199.000  
XII XII   NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP    
1232 1196   Phẫu thuật loại I 2.061.000  
1233 1197   Phẫu thuật loại II 1.400.000  
1234 1198   Phẫu thuật loại III 942.000  
1235 1199   Thủ thuật loại đặc biệt 916.000  
1236 1200   Thủ thuật loại I 539.000  
1237 1201   Thủ thuật loại II 311.000  
1238 1202   Thủ thuật loại III 184.000  
XIII XIII   VI PHẪU    
1239 1203   Phẫu thuật loại đặc biệt 5.311.000  
1240 1204   Phẫu thuật loại I 2.986.000  
XIV XIV   PHẪU THUẬT NỘI SOI    
1241 1205   Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý gan mật 84.736.000  
1242 1206   Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý lồng ngực 90.603.000  
1243 1207   Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiết niệu 78.905.000  
1244 1208   Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiêu hóa, ổ bụng 96.190.000  
      Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác    
1245 1209   Phẫu thuật loại đặc biệt 3.469.000  
1246 1210   Phẫu thuật loại I 2.262.000  
1247 1211   Phẫu thuật loại II 1.524.000  
1248 1212   Phẫu thuật loại III 916.000  
XV XV   GÂY MÊ    
1249 1213   Gây mê thay băng bỏng    
      Gây mê thay băng bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể hoặc có bỏng hô hấp 970.000  
      Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 40% – 60% diện tích cơ thể 685.000  
      Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 10% – 39% diện tích cơ thể 511.000  
      Gây mê thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể 361.000  
1250 1214   Gây mê khác 632.000  
E E   XÉT NGHIỆM    
I I   Huyết học    
1251 1215   ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 loại kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch) 994.000  
1252 1216 03C3.1.HH116 Bilan đông cầm máu – huyết khối 1.550.000  
1253 1218   Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi  19.800  
1254 1219 04C5.1.296 Co cục máu đông 14.500  
1255 1220 04C5.1.331 Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) 675.000 Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương.
1256 1221   Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối 1.179.000  
1257 1222 04C5.1.298 Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) 407.000 Bao gồm cả pin và cup, kaolin.
1258 1223   Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan 18.200  
1259 1224   DCIP test (Dichlorophenol-Indolphenol- test dùng sàng lọc huyết sắc tố E) 59.300  
1260 1225 03C3.1.HH51 Đếm số lượng CD3-CD4 -CD8 385.000  
1261 1226 04C5.1.354 Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) 183.000  
1262 1227 04C5.1.355 Điện di huyết sắc tố (định lượng) 350.000  
1263 1228 04C5.1.352 Điện di miễn dịch huyết thanh 1.005.000  
1264 1229 04C5.1.353 Điện di protein huyết thanh 360.000  
1265 1230 03C3.1.HH111 Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn hoặc từ tuỷ xương 16.300.000  
1266 1231 03C3.1.HH110 Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi 16.300.000  
1267 1232   Định danh kháng thể Anti-HLA bằng kỹ thuật luminex 3.679.000  
1268 1233 03C3.1.HH103 Định danh kháng thể bất thường 1.150.000  
1269 1234   Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật ELISA 4.348.000  
1270 1235 03C3.1.HH41 Định lượng anti Thrombin III 134.000  
1271 1236   Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan trong huyết thanh  2.213.000  
1272 1237 03C3.1.HH43 Định lượng chất ức chế C1 201.000  
1273 1238   Định lượng D – Dimer bằng kỹ thuật miễn dịch hoá phát quang 505.000  
1274 1239 03C3.1.HH30 Định lượng D- Dimer 246.000  
1275 1240 03C3.1.HH34 Định lượng đồng yếu tố Ristocetin 201.000  
1276 1241 03C3.1.HH47 Định lượng FDP 134.000  
1277 1242 04C5.1.300 Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp 100.000  
1278 1243   Định lượng gen bệnh máu ác tính  4.100.000  
1279 1244 03C3.1.HH57 Định lượng men G6PD 78.400  
1280 1245 03C3.1.HH58 Định lượng men Pyruvat kinase 168.000  
1281 1246 03C3.1.HH37 Định lượng Plasminogen 201.000  
1282 1247 03C3.1.HH32 Định lượng Protein C 224.000  
1283 1248 03C3.1.HH31 Định lượng Protein S 224.000  
1284 1249 03C3.1.HH40 Định lượng t- PA 201.000  
1285 1250   Định lượng tế bào người cho ở người nhận sau ghép tế bào gốc tạo máu  5.350.000  
1286 1251   Định lượng ức chế yếu tố IX 255.000  
1287 1252   Định lượng ức chế yếu tố VIII 145.000  
1288 1253 03C3.1.HH44 Định lượng yếu tố Heparin 201.000  
1289 1255 04C5.1.327 Định lượng yếu tố II hoặcXII hoặc VonWillebrand (kháng nguyên) hoặc VonWillebrand (hoạt tính) 450.000 Giá cho mỗi yếu tố.
1290 1256 03C3.1.HH45 Định lượng yếu tố kháng Xa 246.000  
1291 1257 03C3.1.HH33 Định lượng yếu tố Thrombomodulin 201.000  
1292 1258 04C5.1.325 Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) 310.000 Giá cho mỗi yếu tố.
1293 1259 04C5.1.326 Định lượng yếu tố VIII hoặc yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX  224.000 Giá cho mỗi yếu tố.
1294 1260 04C5.1.324 Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI 280.000 Giá cho mỗi yếu tố.
1295 1262 04C5.1.328 Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) 1.040.000  
1296 1263 03C3.1.HH36 Định lượng yếu tố: PAI-1 hoặcPAI-2 201.000  
1297 1264 03C3.1.HH38 Định lượng α2 anti -plasmin (α2 AP) 201.000  
1298 1265 03C3.1.HH39 Định lượng β – Thromboglobulin (βTG) 201.000  
1299 1266 03C3.1.HH90 Định nhóm máu A1 33.600  
1300 1267 04C5.1.287 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu 22.400  
1301 1268 04C5.1.288 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 20.100  
1302 1269 04C5.1.286 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy 38.000  
1303 1270 04C5.1.347 Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu 56.000  
1304 1271 04C5.1.291 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 28.000  
1305 1272 04C5.1.290 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu 44.800  
1306 1273 04C5.1.289 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D)  trên máy tự động 36.900  
1307 1274 04C5.1.337 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ 50.400  
1308 1275 04C5.1.336 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard hoặcScangel 84.000  
1309 1276 03C3.1.HH101 Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego) 179.000  
1310 1277 03C3.1.HH100 Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia) 151.000  
1311 1278 03C3.1.HH94 Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1) 190.000  
1312 1279 03C3.1.HH89 Định nhóm máu hệ Rh ( D yếu , D từng phần) 168.000  
1313 1280 04C5.1.292 Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá 30.200  
1314 1281 03C3.1.HH88 Định nhóm máu khó hệ ABO 201.000  
1315 1282   Định tính ức chế yếu tố VIIIc hoặcIX 224.000  
1316 1283   Định type HLA cho 1 locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặcLocus DQ)  bằng kỹ thuật PCR-SSP 1.250.000  
1317 1284   Định type HLA độ phân giải cao cho 1 locus (A, B, C, DR, DQ, DP) bằng kỹ thuật PCR-SSO 1.884.000  
1318 1285   Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry)  ức chế tiểu cầu (ROTEM-FIBTEM) hoặc ức chế tiêu sợi huyết (ROTEM-APTEM) hoặc trung hòa heparin (ROTEM-HEPTEM) 530.000  
1319 1286   Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) nội sinh (ROTEM-INTEM) hoặc ngoại sinh (ROTEM-EXTEM) 404.000  
1320 1287 04C5.1.329 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với  ADP hoặc Collgen  106.000 Giá cho mỗi chất kích tập.
1321 1288 04C5.1.330 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với  Ristocetin hoặc Epinephrin hoặc Arachidonic Acide hoặc thrombin 201.000 Giá cho mỗi yếu tố.
1322 1289   Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần hoặc huyết tương hoặc dịch khác (tính cho một loại) 50.400  
1323 1290   Giải trình tự gen bằng phương pháp NGS (giá tính cho 01 gen) 8.000.000  
1324 1291   Giải trình tự gen bằng phương pháp Sanger (giá tính cho 01 gen) 6.700.000  
1325 1292 04C5.1.279 Hemoglobin Định lượng (bằng máy quang kế) 29.100  
1326 1293   Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động) 443.000  
1327 1294 03C3.1.HH104 Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B hoặc Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50) 39.200  
1328 1296 04C5.1.281 Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) 25.700  
1329 1297 04C5.1.278 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) 63.800  
1330 1298 03C3.1.HH5 Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) 67.200  
1331 1299   Huyết đồ bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm lam) 145.000  
1332 1300 03C3.1.HH20 Lách đồ 56.000  
1333 1301   Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu 561.000  
1334 1302   Lympho cross match bằng kỹ thuật Flow-cytometry 2.174.000  
1335 1303 03C3.1.HH12 Máu lắng (bằng máy tự động) 33.600  
1336 1304 04C5.1.283 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 22.400  
1337 1305 04C5.1.334 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) 109.000  
1338 1306 04C5.1.332 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực  tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard hoặc Scangel);  78.400  
1339 1307 04C5.1.333 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) 117.000  
1340 1308 03C3.1.HH27 Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) 28.000  
1341 1309   Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T: Thromboplastin Generation Test) 289.000  
1342 1310 03C3.1.HH28 Nghiệm pháp von-Kaulla 50.400  
1343 1311 04C5.1.307 Nhuộm Esterase không đặc hiệu 89.600  
1344 1312 04C5.1.308 Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf 99.600  
1345 1313 03C3.1.HH4 Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động 39.200  
1346 1314 03C3.1.HH13 Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Perls) 33.600  
1347 1315 04C5.1.309 Nhuộm Periodic Acide  Schiff (PAS) 89.600  
1348 1316 04C5.1.305 Nhuộm Peroxydase (MPO) 75.000  
1349 1317 03C3.1.HH15 Nhuộm Phosphatase acid 72.800  
1350 1318 03C3.1.HH14 Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu 67.200  
1351 1319 03C3.1.HH19 Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương 78.400  
1352 1320 03C3.1.HH18 Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương 78.400  
1353 1321 04C5.1.306 Nhuộm sudan den 75.000  
1354 1322   Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony forming culture) 1.273.000  
1355 1323   OF test (test sàng lọc Thalassemia) 46.100  
1356 1324   Phân tích dấu ấn hoặc CD hoặc marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn hoặc CD hoặc marker)  384.000  
1357 1325   Phân tích dấu ấn hoặc CD hoặc marker miễn dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn hoặc CD hoặc marker)  417.000  
1358 1326   Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm) 72.600  
1359 1327   Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động) 72.600  
1360 1328   Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (Kỹ thuật pha rắn) 53.700  
1361 1329   Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 220C (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động) 66.000  
1362 1330 03C3.1.HH17 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22OC (kỹ thuật ống nghiệm) 28.000  
1363 1331   Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ 280.000  
1364 1332   Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh phụ thuộc thời gian và nhiệt độ 350.000  
1365 1333   Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR 1.358.000  
1366 1334   Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP 584.000  
1367 1335   Phát hiện kháng đông đường chung 85.900  
1368 1336   Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen) 237.000  
1369 1337   Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật Flow-cytometry 2.115.000  
1370 1338   Rửa hồng cầu hoặctiều cầu bằng máy ly tâm lạnh 132.000  
1371 1339 03C3.1.HH102 Sàng lọc kháng thể bất thường (kỹ thuật ống nghiệm) 89.600  
1372 1340   Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động) 237.000  
1373 1341 04C5.1.284 Sức bền thẩm thấu hồng cầu 36.900  
1374 1342 03C3.1.HH106 Gạn tế bào máu hoặc huyết tương điều trị 850.000 Chưa bao gồm kít tách tế bào máu
1375 1343 03C3.1.HH11 Tập trung bạch cầu 28.000  
1376 1344 03C3.1.HH50 Test đường + Ham 67.200  
1377 1345 04C5.1.282 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) 16.800  
1378 1346 04C5.1.297 Thời gian Howell  30.200  
1379 1347 04C5.1.348 Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) 47.000  
1380 1348 04C5.1.295 Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) 12.300  
1381 1349   Thời gian máu đông 12.300  
1382 1351 04C5.1.301 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng  thủ công 53.700  
1383 1352 04C5.1.302 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động 61.600  
1384 1353 03C3.1.HH24 Thời gian thrombin (TT) 39.200  
1385 1354 03C3.1.HH23 Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) 39.200  
1386 1355 03C3.1.HH54 Thử phản ứng dị ứng thuốc 72.800  
1387 1356 03C3.1.HH108 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn  2.550.000 Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.
1388 1357 03C3.1.HH107 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi  2.550.000 Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.
1389 1358 03C3.1.HH109 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương  3.050.000 Chưa bao gồm kít tách tế bào.
1390 1359   Tinh dịch đồ 308.000  
1391 1360 03C3.1.HH10 Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu 33.600  
1392 1361 03C3.1.HH9 Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) 16.800  
1393 1362 04C5.1.319 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công 35.800  
1394 1363 03C3.1.HH8 Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) 16.800  
1395 1364 04C5.1.294 Tìm tế bào Hargraves  62.700  
1396 1365 03C3.1.HH25 Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh 78.400  
1397 1366 03C3.1.HH26 Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh 112.000  
1398 1367 04C5.1.323 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) 103.000 Cho tất cả các thông số. Áp dụng trong trường hợp thực hiện xét nghiệm bằng hệ thống 2 máy gồm máy đếm tự động được kết nối với máy kéo lam kính tự động.
1399 1368 04C5.1.280 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) 35.800  
1400 1369 03C3.1.HH3 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser 44.800  
1401 1370   Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động 39.200  
1402 1371 04C5.1.335 Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard hoặc scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp hoặc gián tiếp dương tính) 430.000  
1403 1372 03C3.1.HH105 Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con  89.600  
1404 1373 03C3.1.HH121 Xác định gen bằng kỹ thuật FISH  3.300.000  
1405 1374 03C3.1.HH61 Xác định gen bệnh máu ác tính bằng RT-PCR 850.000 Cho 1 gen
1406 1375   Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật cIg FISH (giá tính cho 1 gen) 4.116.000  
1407 1376   Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động) 107.000  
1408 1377   Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) 111.000  
1409 1378   Xác định kháng nguyên c của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) 82.300  
1410 1379   Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động) 125.000  
1411 1381   Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) 87.400  
1412 1382   Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) 111.000  
1413 1383   Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động) 110.000  
1414 1384   Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động) 125.000  
1415 1385   Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động) 115.000  
1416 1386   Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động) 149.000  
1417 1387 03C3.1.HH91 Xác định kháng nguyên H 33.600  
1418 1388   Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd  201.000  
1419 1389   Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd  200.000  
1420 1390   Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell 58.400  
1421 1391   Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell  102.000  
1422 1392   Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis  171.000  
1423 1393   Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis  199.000  
1424 1394   Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran 159.000  
1425 1395   Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran  89.600  
1426 1396   Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS 147.000  
1427 1397   Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS 164.000  
1428 1398   Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng phương pháp sinh học phân tử (giá cho một loại kháng nguyên) 1.466.000  
1429 1399   Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS  213.000  
1430 1400   Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS  55.700  
1431 1401   Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm) 861.000  
1432 1402   Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm) 558.000  
1433 1403 03C3.1.HH63 Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA 280.000  
1434 1404 03C3.1.HH113 Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan 430.000  
1435 1405   Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) – Ab) 1.761.000  
1436 1406   Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia)- IgG) 1.761.000  
1437 1407   Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-cytometry 384.000  
1438 1408   Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 220C, 370C, kháng globulin người) bằng phương pháp Scangel hoặcGelcard 453.000  
1439 1409 04C5.1.349 Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương  330.000  
1440 1410   Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer)  bằng Collagen/ADP trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/ADP) 852.000  
1441 1411   Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng  Collagen hoặcEpinephrine trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col hoặcEpi) 852.000  
1442 1412 04C5.1.285 Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) 33.600  
1443 1413 03C3.1.HH115 Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ 1.750.000  
1444 1414 04C5.1.304 Xét nghiệm tế bào hạch  47.000  
1445 1415 04C5.1.303 Xét nghiệm tế bào học tủy xương  143.000  
1446 1416 03C3.1.HH59 Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em 490.000  
1447 1417   Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch tủy xương cho một dấu ấn (marker) trên máy nhuộm tự động. 937.000  
1448 1419   Xét nghiệm xác định đột biến thalassemia (phát hiện đồng thời 21 đột biến alpha-thalassemia hoặc 22 đột biến β-thalasemia) 4.349.000  
1449 1420 03C3.1.HH62 Xét nghiệm xác định gen Hemophilia 1.050.000  
II II   Dị ứng miễn dịch    
1450 1421 DƯ-MDLS Định lượng ELISA chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc) 431.000  
1451 1422 DƯ-MDLS Định lượng ERYTHROPOIETIN (EPO) 402.000  
1452 1423 DƯ-MDLS Định lượng Histamine 975.000  
1453 1424 DƯ-MDLS Định lượng IgE đặc hiệu với 1 loại dị nguyên  552.000  
1454 1425 DƯ-MDLS Định lượng Interleukin  754.000  
1455 1426 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể C1INH/ kháng thể GBM ab/ Tryptase  730.000  
1456 1427 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể IgG1/IgG2/IgG3/IgG4  679.000  
1457 1428 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng  C5a 814.000  
1458 1429 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng C1q 427.000  
1459 1430 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng C3a/C3bi/C3d/C4a  1.049.000  
1460 1431 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng CCP 582.000  
1461 1432 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Centromere 443.000  
1462 1433 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng ENA 415.000  
1463 1434 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Histone 365.000  
1464 1435 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Insulin 380.000  
1465 1436 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Jo – 1 426.000  
1466 1437 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng nhân và kháng thể kháng chuỗi kép (ANA&DsDNA) 504.000  
1467 1438   Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép  (Anti dsDNA) bằng máy tự động hoặc bán tự động 246.000  
1468 1439   Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép  (Anti dsDNA) test nhanh 112.000  
1469 1440   Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) bằng máy tự động hoặc bán tự động 280.000  
1470 1441   Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) test nhanh 168.000  
1471 1442 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Phospholipid (IgG/IgM)/ Cardiolipin (IgG/IgM)/ Beta2-Glycoprotein (IgG/IgM)  571.000  
1472 1443 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Prothrombin 440.000  
1473 1444 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng RNP-70 411.000  
1474 1445 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Scl-70 365.000  
1475 1446 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Sm 393.000  
1476 1447 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng SSA(Ro)/SSB(La)/SSA-p200  426.000  
1477 1448 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng tiểu cầu 696.000  
1478 1449 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng tinh trùng 1.002.000  
1479 1450 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA) 484.000  
1480 1451 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng ty lạp thể (AMA-M2)  hoặckháng thể kháng tương bào gan type1 (LC1)  hoặc kháng thể kháng tiểu vi thể gan thận type 1 (LKM1)  hoặc kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR)  475.000  
1481 1452 DƯ-MDLS Định lượng MPO (pANCA) hoặc PR3 (cANCA)  426.000  
1482 1453   Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm) 237.000  
III III   Hóa sinh    
      Máu    
1483 1454 03C3.1.HS5 ACTH 79.500  
1484 1455 03C3.1.HS6 ADH 143.000  
1485 1456 03C3.1.HS23 ALA 90.100  
1486 1457 03C3.1.HS46 Alpha FP (AFP) 90.100  
1487 1458 03C3.1.HS78 Alpha Microglobulin 95.400  
1488 1459 03C3.1.HS3 Amoniac 74.200  
1489 1460 03C3.1.HS70 Anti – TG 265.000  
1490 1461   Anti – TPO (Anti-  thyroid Peroxidase antibodies) định lượng  201.000  
1491 1462 03C3.1.HS34 Apolipoprotein A/B (1 loại) 47.700  
1492 1463 03C3.1.HS20 Benzodiazepam (BZD) 37.100  
1493 1464 03C3.1.HS51 Beta – HCG 84.800  
1494 1465 03C3.1.HS38 Beta2 Microglobulin 74.200  
1495 1466 04C5.1.340 BNP (B – Type Natriuretic Peptide)    572.000  
1496 1467 04C5.1.320 Bổ thể trong huyết thanh 31.800  
1497 1468 03C3.1.HS65 CA 125 137.000  
1498 1469 03C3.1.HS63 CA 15 – 3 148.000  
1499 1470 03C3.1.HS62 CA 19-9 137.000  
1500 1471 03C3.1.HS64 CA 72 -4 132.000  
1501 1472 04C5.1.312 Ca++ máu 15.900 Chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp.
1502 1473 03C3.1.HS25 Calci 12.700  
1503 1474 03C3.1.HS12 Calcitonin 132.000  
1504 1475 03C3.1.HS43 Catecholamin 212.000  
1505 1476 03C3.1.HS50 CEA 84.800  
1506 1477 03C3.1.HS32 Ceruloplasmin 68.900  
1507 1478 03C3.1.HS28 CK-MB 37.100  
1508 1479 03C3.1.HS37 Complement 3 (C3) hoặc4 (C4) (1 loại)  58.300  
1509 1480 03C3.1.HS7 Cortison 90.100  
1510 1481   C-Peptid 169.000  
1511 1482 03C3.1.HS4 CPK 26.500  
1512 1483   CRP định lượng 53.000  
1513 1484 03C3.1.HS31 CRP hs 53.000  
1514 1485 03C3.1.HS60 Cyclosporine  318.000  
1515 1486 03C3.1.HS66 Cyfra 21 – 1 95.400  
1516 1487 04C5.1.311 Điện giải đồ (Na, K, Cl) 28.600 Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số 
1517 1488 03C3.1.HS69 Digoxin 84.800  
1518 1489   Định lượng 25OH Vitamin D (D3) 286.000  
1519 1490   Định lượng Alpha1 Antitrypsin 63.600  
1520 1491   Định lượng Anti CCP 307.000  
1521 1492   Định lượng Beta Crosslap 137.000  
1522 1493 04C5.1.315 Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… 21.200 Không thanh toán đối với các  xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.
1523 1494 04C5.1.313 Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất) 21.200  
1524 1495   Định lượng Cystatine C 84.800  
1525 1496   Định lượng Ethanol (cồn)  31.800  
1526 1497   Định lượng Free Kappa niệu hoặc huyết thanh 513.000  
1527 1498   Định lượng Free Lambda niệu hoặc huyết thanh 513.000  
1528 1499   Định lượng Gentamicin 95.400  
1529 1500   Định lượng Methotrexat 392.000  
1530 1501   Định lượng p2PSA 678.000  
1531 1502   Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh 74.200  
1532 1503 04C5.1.314 Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh 31.800  
1533 1504   Định lượng Tobramycin 95.400  
1534 1505   Định lượng Tranferin Receptor 106.000  
1535 1506 04C5.1.316 Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL – Cholesterol  26.500  
1536 1507   Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) 26.500  
1537 1508   Đo hoạt độ P-Amylase 63.600  
1538 1509   Đo khả năng gắn sắt toàn thể 74.200  
1539 1510 04C5.1.346 Đường máu mao mạch 23.300  
1540 1511   E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol) 180.000  
1541 1512 03C3.1.HS10 Erythropoietin 79.500  
1542 1513 03C3.1.HS52 Estradiol 79.500  
1543 1514 03C3.1.HS48 Ferritin 79.500  
1544 1515 03C3.1.HS67 Folate 84.800  
1545 1516   Free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin) 180.000  
1546 1517 03C3.1.HS54 FSH 79.500  
1547 1518 03C3.1.HS30 Gama GT 19.000  
1548 1519 03C3.1.HS8 GH 159.000  
1549 1520 03C3.1.HS77 GLDH 95.400  
1550 1521 03C3.1.HS1 Gross 15.900  
1551 1522 03C3.1.HS76 Haptoglobin 95.400  
1552 1523 04C5.1.351 HbA1C 99.600  
1553 1524 03C3.1.HS75 HBDH 95.400  
1554 1525   HE4 296.000  
1555 1526 03C3.1.HS57 Homocysteine 143.000  
1556 1527 03C3.1.HS35 IgA hoặcIgG hoặcIgM hoặcIgE (1 loại) 63.600  
1557 1528   Inhibin A 233.000  
1558 1529 03C3.1.HS49 Insuline 79.500  
1559 1530 03C3.1.HS74 Kappa định tính 95.400  
1560 1531 03C3.1.HS42 Khí máu 212.000  
1561 1532 03C3.1.HS72 Lactat 95.400  
1562 1533 03C3.1.HS73 Lambda định tính 95.400  
1563 1534 03C3.1.HS29 LDH 26.500  
1564 1535 03C3.1.HS53 LH 79.500  
1565 1536 03C3.1.HS36 Lipase 58.300  
1566 1537 03C3.1.HS2 Maclagan 15.900  
1567 1538 03C3.1.HS58 Myoglobin 90.100  
1568 1539 03C3.1.HS21 Ngộ độc thuốc 63.600  
1569 1540 03C3.1.HS18 Nồng độ rượu trong máu 29.600  
1570 1541   NSE (Neuron Specific Enolase) 190.000  
1571 1542 03C3.1.HS19 Paracetamol 37.100  
1572 1543 04C5.1.321 Phản ứng cố định bổ thể  31.800  
1573 1544 03C3.1.VS7 Phản ứng CRP 21.200  
1574 1545 03C3.1.HS14 Phenytoin 79.500  
1575 1546 04C5.1.344 PLGF 720.000  
1576 1547 03C3.1.HS71 Pre albumin 95.400  
1577 1548 04C5.1.339 Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)         402.000  
1578 1549 04C5.1.338 Pro-calcitonin         392.000  
1579 1550 03C3.1.HS56 Progesteron 79.500  
1580 1551 04C5.1.342 PRO-GRP 344.000  
1581 1552 03C3.1.HS55 Prolactin 74.200  
1582 1553 03C3.1.HS47 PSA 90.100  
1583 1554   PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen) 84.800  
1584 1555 03C3.1.HS61 PTH 233.000  
1585 1556 03C3.1.HS17 Quinin hoặc Cloroquin hoặc Mefloquin 79.500  
1586 1557 03C3.1.HS39 RF (Rheumatoid Factor) 37.100  
1587 1558 03C3.1.HS22 Salicylate 74.200  
1588 1559 04C5.1.341 SCC 201.000  
1589 1560 04C5.1.345 SFLT1 720.000  
1590 1561 03C3.1.HS44 T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 (1 loại) 63.600  
1591 1562 04C5.1.343 Tacrolimus 713.000  
1592 1563 04C5.1.350 Testosteron 92.200  
1593 1564 03C3.1.HS15 Theophylin 79.500  
1594 1565 03C3.1.HS11 Thyroglobulin 174.000  
1595 1566 03C3.1.HS13 TRAb định lượng 402.000  
1596 1567 03C3.1.HS41 Transferin hoặcđộ bão hòa tranferin 63.600  
1597 1568 03C3.1.HS16 Tricyclic anti depressant 79.500  
1598 1569 03C3.1.HS59 Troponin T/I 74.200  
1599 1570 03C3.1.HS45 TSH 58.300  
1600 1571 03C3.1.HS68 Vitamin B12 74.200  
1601 1572 04C5.1.310 Xác định Bacturate trong máu 201.000  
1602 1573 04C5.1.317 Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm…)  25.400  
1603 1574 04C5.1.318 Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt) 25.400  
      Nước tiểu    
1604 1575 03C3.2.4 Amphetamin (định tính) 42.400  
1605 1576 04C5.2.364 Amylase niệu 37.100  
1606 1577 04C5.2.358 Calci niệu 24.300  
1607 1578 04C5.2.357 Catecholamin niệu (HPLC) 413.000  
1608 1579   Điện di Protein nước tiểu (máy tự động) 159.000  
1609 1580 04C5.2.360 Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu 28.600 Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số 
1610 1581 03C3.2.8 DPD 190.000  
1611 1582 03C3.2.7 Dưỡng chấp 21.200  
1612 1583 04C5.2.366 Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch định tính 23.300  
1613 1584 04C5.2.367 Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén định lượng 89.000  
1614 1585 04C5.2.369 Hydrocorticosteroid định lượng 38.100  
1615 1586 03C3.2.5 Marijuana định tính 42.400  
1616 1587 03C3.2.2 Micro Albumin 42.400  
1617 1588 04C5.2.368 Oestrogen toàn phần định lượng 31.800  
1618 1589 03C3.2.3 Opiate định tính 42.400  
1619 1590 04C5.2.359 Phospho niệu 20.100  
1620 1591 04C5.2.370 Porphyrin định tính 47.700  
1621 1592 03C3.2.6 Protein Bence – Jone 21.200  
1622 1593 04C5.2.361 Protein niệu hoặc đường niệu định lượng 13.700  
1623 1594 04C5.2.362 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis  42.400  
1624 1595 04C5.2.371 Tế bào hoặc trụ hay các tinh thể khác định tính 3.100  
1625 1596 03C3.2.1 Tổng phân tích nước tiểu  37.100  
1626 1597 04C5.2.372 Tỷ trọng trong nước tiểu hoặc pH định tính 4.700  
1627 1598 04C5.2.363 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu 15.900  
1628 1599 04C5.2.365 Xentonic hoặc sắc tố mật hoặc muối mật hoặc urobilinogen  6.300  
      Phân    
1629 1600 04C5.3.375 Amilase hoặc Trypsin hoặc Mucinase định tính  9.500  
1630 1601 04C5.3.373 Bilirubin định tính  6.300  
1631 1602 04C5.3.374 Canxi, Phospho định tính  6.300  
1632 1603 04C5.3.377 Urobilin, Urobilinogen: Định tính  6.300  
      Dịch chọc dò    
1633 1604 04C5.4.398 Clo  dịch 22.200  
1634 1605 04C5.4.397 Glucose dịch 12.700  
1635 1606 04C5.4.399 Phản ứng Pandy  8.400  
1636 1607 04C5.4.396 Protein dịch 10.600  
1637 1608 04C5.4.400 Rivalta 8.400  
1638 1609 04C5.4.393 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…)  55.100  
1639 1610 04C5.4.394 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) có đếm số lượng tế bào 90.100  
IV IV   Vi sinh    
1640 1611   AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang 63.200  
1641 1612 03C3.1.VS41 Anti HAV-IgM bằng miễn dịch bán tự động hoặc tự động 103.000  
1642 1613 03C3.1.VS42 Anti HAV-total bằng miễn dịch bán tự động hoặc tự động 97.700  
1643 1614 03C3.1.HH71 Anti-HBc IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động 109.000  
1644 1615 03C3.1.HH72 Anti-HBe miễn dịch bán tự động hoặc tự động 92.000  
1645 1616 03C3.1.HH68 Anti-HIV (nhanh) 51.700  
1646 1617 03C3.1.HH65 Anti-HIV bằng miễn dịch bán tự động hoặc tự động 103.000  
1647 1618 03C3.1.HH70 Anti-HBc IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động 69.000  
1648 1619 04C5.4.385 Anti-HBs định lượng 112.000  
1649 1620 03C3.1.HH69 Anti-HBs miễn dịch bán tự động hoặc tự động 69.000  
1650 1621 03C3.1.HH67 Anti-HCV (nhanh) 51.700  
1651 1622 03C3.1.HH64 Anti-HCV miễn dịch bán tự động hoặc tự động 115.000  
1652 1623 03C3.1.HS40 ASLO 40.200  
1653 1624 03C3.1.VS34 Aspergillus miễn dịch bán tự động hoặc tự động 103.000  
1654 1625   BK/JC virus Real-time PCR  444.000  
1655 1626 03C3.1.VS24 Chlamydia IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động 172.000  
1656 1627   Chlamydia test nhanh 69.000  
1657 1628   Clostridium difficile miễn dịch tự động 800.000  
1658 1629   CMV Avidity 241.000  
1659 1630 04C5.4.387 CMV đo tải lượng hệ thống tự động 1.810.000  
1660 1631 03C3.1.VS23 CMV IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động 109.000  
1661 1632 03C3.1.VS22 CMV IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động 126.000  
1662 1633 04C5.4.386 CMV Real-time PCR  720.000  
1663 1634 03C3.1.VS35 Cryptococcus test nhanh 109.000  
1664 1635 03C3.1.VS15 Dengue IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động 149.000  
1665 1636 03C3.1.VS14 Dengue IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động 149.000  
1666 1637 03C3.1.VS8 Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh 126.000  
1667 1638 03C3.1.VS27 EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động 195.000  
1668 1639 03C3.1.VS28 EBV EB-NA1 IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động 207.000  
1669 1640 03C3.1.VS26 EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động 178.000  
1670 1641 03C3.1.VS25 EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động 184.000  
1671 1642 03C3.1.HH10 Giun chỉ ấu trùng trong máu nhuộm soi 34.500  
1672 1643   HBeAb test nhanh 57.500  
1673 1644 03C3.1.HH73 HBeAg miễn dịch bán tự động hoặc tự động 92.000  
1674 1645   HBeAg test nhanh 57.500  
1675 1646 03C3.1.HH66 HBsAg (nhanh) 51.700  
1676 1647 04C5.4.384 HBsAg Định lượng 460.000  
1677 1648   HBsAg khẳng định  600.000  
1678 1649   HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động 72.000  
1679 1650 03C3.1.VS11 HBV đo tải lượng hệ thống tự động 1.300.000  
1680 1651   HBV đo tải lượng Real-time PCR 650.000  
1681 1652   HCV Core Ag miễn dịch tự động 530.000  
1682 1653 03C3.1.VS12 HCV đo tải lượng hệ thống tự động 1.310.000  
1683 1654   HCV đo tải lượng Real-time PCR 810.000  
1684 1655   HDV Ag miễn dịch bán tự động 400.000  
1685 1656   HDV IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 207.000  
1686 1657   HDV IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 305.000  
1687 1658   Helicobacter pylori Ag test nhanh 57.500  Áp dụng với trường hợp người bệnh nội soi dạ dày/tá tràng, có sinh thiết. 
1688 1658   Helicobacter pylori Ag test nhanh 57.500  Áp dụng với trường hợp người bệnh không nội soi dạ dày/tá tràng. 
1689 1659   HEV IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động 305.000  
1690 1660   HEV IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động 305.000  
1691 1661   HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động/ tự động 126.000  
1692 1662   HIV đo tải lượng hệ thống tự động 928.000  
1693 1663   HIV khẳng định 165.000 Tính cho 2 lần tiếp theo.
1694 1664   Hồng cầu trong phân test nhanh 63.200  
1695 1665 04C5.3.376 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp 36.800  
1696 1666   HPV genotype  PCR hệ thống tự động 1.050.000  
1697 1667   HPV Real-time PCR 368.000  
1698 1668 03C3.1.VS21 HSV1+2 IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 149.000  
1699 1669 03C3.1.VS20 HSV1+2 IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 149.000  
1700 1670   Influenza virus A, B Real-time PCR  1.550.000  
1701 1671   Influenza virus A, B test nhanh 164.000  
1702 1672   JEV IgM (test nhanh) 120.000  
1703 1673   JEV IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động 422.000  
1704 1674 04C5.4.378 Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi 40.200  
1705 1675   Leptospira test nhanh 133.000  
1706 1676   Measles virus IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 245.000  
1707 1677   Measles virus IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 245.000  
1708 1678   Mycobacterium tuberculosis  kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng 720.000  
1709 1679   Mycobacterium tuberculosis  kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc 230.000  
1710 1680   Mycobacterium tuberculosis  kháng thuốc PZA môi trường lỏng 340.000  
1711 1681   Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA 875.000  
1712 1682   Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert 2.200.000  
1713 1683   Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc 178.000  
1714 1684   Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc 166.000  
1715 1685 03C3.1.VS13 Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng 270.000  
1716 1686 04C5.4.388 Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động 800.000  
1717 1687   Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR 345.000  
1718 1688   Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA 1.500.000  
1719 1689 03C3.1.VS30 Mycoplasma pneumoniae IgG miễn dịch bán tự động 241.000  
1720 1690 03C3.1.VS29 Mycoplasma pneumoniae IgM miễn dịch bán tự động 161.000  
1721 1691   NTM định danh LPA 900.000  
1722 1692 03C3.1.VS5 Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí/vi hiếu khí 1.300.000  
1723 1693   Phản ứng Mantoux 11.500  
1724 1694 04C5.1.319 Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi 31.000  
1725 1695 03C3.1.VS9 Pneumocystis miễn dịch bán tự động/ tự động 345.000  
1726 1696   Rickettsia Ab 115.000  
1727 1697 03C3.1.VS17 Rotavirus Ag test nhanh 172.000  
1728 1698 03C3.1.VS33 RSV (Respiratory Syncytial Virus) miễn dịch bán tự động/ tự động 138.000  
1729 1699 03C3.1.VS32 Rubella IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 115.000  
1730 1700 03C3.1.VS31 Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 138.000  
1731 1701   Rubella virus Ab test nhanh 144.000  
1732 1702   Rubella virus Avidity 290.000  
1733 1703 03C3.1.VS37 Salmonella Widal 172.000  
1734 1704   Toxoplasma Avidity 245.000  
1735 1705 03C3.1.VS19 Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 115.000  
1736 1706 03C3.1.VS18 Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 115.000  
1737 1707 04C5.4.390 Treponema pallidum RPR định lượng 83.900  
1738 1708 04C5.4.389 Treponema pallidum RPR định tính  36.800  
1739 1709 04C5.4.392 Treponema pallidum TPHA định lượng 172.000  
1740 1710 04C5.4.391 Treponema pallidum TPHA định tính 51.700  
1741 1711   Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp 138.000  
1742 1712 03C3.1.VS1 Vi hệ đường ruột 28.700  
1743 1713   Vi khuẩn khẳng định  450.000  
1744 1714 04C5.4.379 Vi khuẩn nhuộm soi  65.500  
1745 1715 04C5.4.382 Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường 230.000  
1746 1716 03C3.1.VS6 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động  287.000  
1747 1717   Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng (IgG, IgM) miễn dịch bán tự động/miễn dịch tự động 290.000  
1748 1718   Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng genotype Real-time PCR (cho 1 vi sinh vật) 1.550.000  
1749 1719   Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Real-time PCR 720.000  
1750 1720   Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh 230.000  
1751 1721   Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng xác định trình tự một đoạn gene  2.610.000  
1752 1722 04C5.4.380 Vi khuẩn/vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC – cho 1 loại kháng sinh)  178.000  
1753 1723 04C5.4.381 Vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc định tính hoặc vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc trên máy tự động 189.000  
1754 1724 04C5.4.383 Vi nấm nuôi cấy và định danh  phương pháp thông thường 230.000  
1755 1725 03C3.1.VS10 Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng miễn dịch bán tự động hoặc tự động 460.000  
1756 1726   HBV kháng thuốc  Real-time PCR (cho một loại thuốc) 1.100.000  
1757 1727 03C3.3.1 Xét nghiệm cặn dư phân 51.700  
V V   XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:    
1758 1728 03C3.5.16 Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật 140.000  
1759 1729 03C3.5.18 Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán 280.000  
1760 1730 03C3.5.19 Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn hoặc tinh hoàn trong điều trị vô sinh 520.000  
1761 1731 03C3.5.21 Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng 400.000  
1762 1732 03C3.5.17 Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u) 140.000  
1763 1733 03C3.5.20 Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u hoặc tổn thương sâu 210.000  
1764 1734 03C3.5.23 Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương 140.000  
1765 1735 04C5.4.414 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học 147.000  
1766 1736 04C5.4.409 Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou 322.000  
1767 1737 03C3.5.22 Xét nghiệm cyto (tế bào) 98.000  
1768 1738   Xét nghiệm đột biến gen BRAF 4.520.000  
1769 1739   Xét nghiệm đột biến gen EGFR 5.320.000  
1770 1740   Xét nghiệm đột biến gen KRAS 5.120.000  
1771 1741   Xét nghiệm FISH 5.520.000  
1772 1742   Xét nghiệm lai tại chỗ bạc hai màu (Dual-SISH) 4.620.000  
1773 1743   Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH) 5.320.000  
1774 1744   Cell Bloc (khối tế bào) 220.000  
1775 1745   Thin-PAS 550.000  
1776 1746 04C5.4.410 Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên 407.000  
1777 1747 04C5.4.411 Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học 1.187.000  
1778 1748 04C5.4.404 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô 276.000  
1779 1749 04C5.4.408 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa 262.000  
1780 1750 04C5.4.413 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori 339.000  
1781 1751 04C5.4.401 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin 304.000  
1782 1752 04C5.4.403 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin 381.000  
1783 1753 04C5.4.402 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide – Siff) 360.000  
1784 1754 04C5.4.405 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III 374.000  
1785 1755 04C5.4.406 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie’son 353.000  
1786 1756 04C5.4.407 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial 402.000  
1787 1757 04C5.4.412 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh 493.000  
1788 1758 04C5.4.415 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) 238.000  
      Các thủ thuật còn lại khác    
1789 1759   Thủ thuật loại I 421.000  
1790 1760   Thủ thuật loại II 237.000  
1791 1761   Thủ thuật loại III 115.000  
VI VI   XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT     
1792 1762 04C5.4.425 Định lượng cấp NH3 trong máu 238.000  
1793 1763 03C3.6.7 Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân 49.000  
1794 1764 03C3.6.4 Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) 105.000  
1795 1765 03C3.6.5 Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) 105.000  
1796 1766 04C5.4.424 Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu 86.800  
1797 1767 04C5.4.418 Xét nghiệm  định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss 182.000  
1798 1768 04C5.4.419 Xét nghiệm  sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý 630.000  
1799 1769 04C5.4.422 Xét nghiệm  xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ 1.175.000  
1800 1770 04C5.4.417 Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS 336.000  
1801 1771 04C5.4.421 Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ 1.200.000  
1802 1772 04C5.4.423 Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng 131.000  
1803 1773 04C5.4.420 Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu 67.200  
1804 1773 04C5.4.416 Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất 182.000  
E E   THĂM DÒ CHỨC NĂNG    
1805 1774 04C3.1.182 Đặt và thăm dò huyết động 4.532.000 Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực.
1806 1775 03C3.7.3.8 Điện cơ (EMG) 126.000  
1807 1776 03C3.7.3.9 Điện cơ tầng sinh môn 136.000  
1808 1777 04C6.427 Điện não đồ  69.600  
1809 1778 04C6.426 Điện tâm đồ 45.900  
1810 1779 03C3.7.3.6 Điện tâm đồ gắng sức 187.000  
1811 1780 03C1.42 Đo áp lực đồ bàng quang 124.000  
1812 1781 03C1.43 Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo 134.000  
1813 1782   Đo áp lực thẩm thấu niệu 27.700  
1814 1783   Đo áp lực bàng quang bằng cột nước 473.000  
1815 1784   Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học 1.954.000  
1816 1785   Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhi 1.896.000  
1817 1786   Đo áp lực hậu môn trực tràng 907.000  
1818 1787 DƯ-MDLS Đo biến đổi thể tích toàn thân – Body Plethysmography 827.000  
1819 1788 03C2.1.90 Đo các chỉ số niệu động học 2.282.000  
1820 1789 DƯ-MDLS Đo các thể tích phổi – Lung Volumes 2.774.000  
1821 1790   Đo chỉ số ABI (Chỉ số cổ chân hoặc cánh tay) 67.800  
1822 1791 04C6.429 Đo chức năng hô hấp 142.000  
1823 1792   Đo đa ký giấc ngủ 2.298.000  
1824 1794 DƯ-MDLS Đo FeNO 382.000  
1825 1795 DƯ-MDLS Đo khuếch tán phổi – Diffusion Capacity 1.316.000  
1826 1797   Đo vận tốc lan truyền sóng mạch 67.800  
1827 1798 03C3.7.3.7 Holter điện tâm đồ hoặc huyết áp 191.000  
1828 1799 04C6.428 Lưu huyết não 40.600  
1829 1800   Nghiệm pháp dung nạp glucose cho bệnh nhân thường 128.000  
1830 1801   Nghiệm pháp dung nạp glucose cho người bệnh thai nghén 158.000  
1831 1802   Nghiệm pháp kích Synacthen 411.000  
1832 1803   Nghiệm pháp nhịn uống 581.000  
1833 1804   Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao 407.000  
1834 1805   Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp 247.000  
1835 1806 04C6.434 Test dung nạp Glucagon  37.400  
1836 1807   Test Glucagon gián tiếp (Định lượng C – Peptid thời điểm 0′ và 6′ sau tiêm) 203.000 Chưa bao gồm thuốc.
1837 1808 03C3.7.3.1 Test Raven/ Gille 22.700  
1838 1809 03C3.7.3.3 Test tâm lý BECK/ ZUNG 17.700  
1839 1810 03C3.7.3.2 Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS 27.700  
1840 1811 04C6.432 Test thanh thải Creatinine 58.800  
1841 1812 04C6.433 Test thanh thải Ure  58.800  
1842 1813 03C3.7.3.5 Test trắc nghiệm tâm lý 27.700  
1843 1814 03C3.7.3.4 Test WAIS/ WICS 32.700  
1844 1815 04C6.435 Thăm dò các dung tích phổi 246.000  
1845 1816 03C2.1.37 Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim  1.900.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim.
1846 1817 04C6.431 Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) 32.100  
1847 1818 04C6.430 Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan  32.100  
      Các thủ thuật còn lại khác    
1848 1819   Thủ thuật loại đặc biệt 680.000  
1849 1820   Thủ thuật loại I 263.000  
1850 1821   Thủ thuật loại II 165.000  
1851 1822   Thủ thuật loại III 85.200  
F F   CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ    
I I   THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (giá tối đa chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)    
1852 1823 04C7.447 Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 728.000  
1853 1824 04C7.441 Định lượng  CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4   hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 271.000  
1854 1825 04C7.440 Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ:  LH hoặc FSH hoặc  HCG hoặc Insullin  hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol  hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol 196.000  
1855 1826 04C7.437 Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin 176.000  
1856 1827 04C7.442 Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH  hoặc GH hoặc  TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 361.000  
1857 1828 03C3.7.1.13 Độ tập trung I-131 tuyến giáp 197.000  
1858 1829 04C7.446 SPECT  CT 886.000  
1859 1830 03C3.7.1.1 SPECT não 416.000  
1860 1831 04C7.445 SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) 561.000  
1861 1832 03C3.7.1.2 SPECT tưới máu cơ tim 553.000  
1862 1833 04C7.443 SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép 616.000  
1863 1834 03C3.7.1.4 Thận đồ đồng vị  264.000  
1864 1835 03C3.7.1.31 Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO 316.000  
1865 1836 03C3.7.1.28 Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid 336.000  
1866 1837 03C3.7.1.27 Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày – thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid 446.000  
1867 1838 03C3.7.1.19 Xạ hình chẩn đoán khối u  416.000  
1868 1839 03C3.7.1.24 Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate  386.000  
1869 1840 03C3.7.1.30 Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m  316.000  
1870 1841 03C3.7.1.9 Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan  386.000  
1871 1842 03C3.7.1.17 Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m 386.000  
1872 1843 03C3.7.1.3 Xạ hình chức năng thận 366.000  
1873 1844 03C3.7.1.5 Xạ hình chức năng thận – tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3 426.000  
1874 1845 03C3.7.1.23 Xạ hình chức năng tim  416.000  
1875 1846 03C3.7.1.8 Xạ hình gan mật  386.000  
1876 1847 03C3.7.1.10 Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid 416.000  
1877 1848   Xạ hình hạch Lympho 416.000  
1878 1849 03C3.7.1.11 Xạ hình lách  386.000  
1879 1850 03C3.7.1.20 Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ 416.000  
1880 1851 03C3.7.1.29 Xạ hình não  336.000  
1881 1852 04C7.444 Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) 561.000  
1882 1853 03C3.7.1.6 Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA) 366.000  
1883 1854 03C3.7.1.33 Xạ hình thông khí phổi 416.000  
1884 1855 03C3.7.1.16 Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA 416.000  
1885 1856 03C3.7.1.18 Xạ hình toàn thân với I-131 416.000  
1886 1857 03C3.7.1.32 Xạ hình tưới máu phổi  386.000  
1887 1858 03C3.7.1.14 Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m 286.000  
1888 1859 04C7.439 Xạ hình tụy 535.000  
1889 1860 03C3.7.1.21 Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP 436.000  
1890 1861 04C7.438 Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m – V- DMSA hoặc với đồng vị kép 535.000  
1891 1862 03C3.7.1.12 Xạ hình tuyến giáp  266.000  
1892 1863 03C3.7.1.15 Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m 316.000  
1893 1864 03C3.7.1.7 Xạ hình tuyến thượng thận với I-131 MIBG  416.000  
1894 1865 03C3.7.1.34 Xạ hình tuyến vú 386.000  
1895 1866 03C3.7.1.22 Xạ hình xương  386.000  
1896 1867 03C3.7.1.35 Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP 416.000  
1897 1868 03C3.7.1.26 Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51 386.000  
1898 1869 03C3.7.1.25 Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51 286.000  
II II   Điều trị bằng chất phóng xạ (giá tối đa chưa bao gồm  dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)    
1899 1870 03C3.7.2.36 Điều trị Basedow hoặc bướu tuyến giáp đơn thuần hoặc nhân độc tuyến giáp bằng I-131  700.000  
1900 1871 03C3.7.2.38 Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131  850.000  
1901 1872 03C3.7.2.44 Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát hoặc bệnh Leucose kinh hoặc giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P-32 507.000  
1902 1873 03C3.7.2.46 Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)  723.000  
1903 1874 03C3.7.2.40 Điều trị sẹo lồi hoặc Eczema hoặc u máu nông bằng P-32 (tính cho 1 ngày điều trị) 200.000  
1904 1875 03C3.7.2.43 Điều trị tràn dịch màng bụng hoặc màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ  1.681.000  
1905 1876 03C3.7.2.52 Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG  569.000  
1906 1877 03C3.7.2.49 Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32  775.000  
1907 1878 03C3.7.2.47 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I-131 Lipiodol  639.000  
1908 1879 03C3.7.2.48 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188  625.000  
1909 1880 03C3.7.2.51 Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125 15.090.000  
1910 1881 03C3.7.2.50 Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125  15.090.000  
1911 1882 03C3.7.2.42 Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ  448.000  
1912 1883   Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y 14.873.000 Chưa bao gồm hạt vi cầu phóng xạ, bộ dụng cụ cấy (kim cấy, tandem, Ovoid, Trachel, Bronchial, Esophagus, Skin…)
1913 1884   PET/CT bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y 3.673.000  
      Các thủ thuật còn lại khác    
1914 1885   Thủ thuật loại đặc biệt 471.000  
1915 1886   Thủ thuật loại I 285.000  
1916 1887   Thủ thuật loại II 187.000  
           
Ghi chú: Đối với các dịch vụ thuộc chuyên ngành da liễu có ghi chú Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5cm2 hoặc 10cm2 diện tích điều trị (đơn vị chuẩn) thì thanh toán như sau: Trường hợp 1 lần điều trị ≤ mỗi đơn vị chuẩn thì thanh toán một lần giá theo mức được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm2 diện tích mà diện tích điều trị là 8 cm2 thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
Bài viết đã được đăng ký bản quyền (DMCA). Quý độc giả copy nội dung hãy để lại link về bài gốc hoặc ghi rõ nguồn benhviendaklak.org.vn như một sự tri ân với tác giả.
Copyright © 2022 - 2024 | benhviendaklak.org.vn | All Rights Reserved. DMCA.com Protection Status